|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1753/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học Hà Nội
Số hiệu:
|
1753/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1753/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ Thành phố tại Tờ trình số 263/TTr-SKHCN ngày 14/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính, bãi bỏ 26 thủ tục
hành chính trong các lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Sở hữu trí tuệ,
An toàn bức xạ hạt nhân và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7,
9, 10, 11, 12, 13 phần I, mục A; thủ tục số 1, 2, 3 phần II mục B; thủ tục số 6,
7 phần III mục B; các thủ tục số 2, 3, 4, 5, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 28 phần
IV mục B Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực; các phòng: TKBT, KSTTHC, HC-TC;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quỳnh).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường -
Chất lượng
|
1.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ
sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh
giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá
thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
2.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu
cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận
được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá
thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định
tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan chỉ định xem xét, cấp lại quyết
định chỉ định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng đầy đủ và hợp lệ.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét
tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
6.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
04
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
7.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
04
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
04
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày
01/2/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa
TTHC năm 2017.
|
9.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
04
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
10.
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Trường hợp sử dụng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường thủy nội địa: 05 ngày làm việc.
Trường hợp sử dụng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường thủy nội địa: 03 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
11.
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Trường hợp sử dụng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường thủy nội địa: 05 ngày làm việc.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
12.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng 89 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
13.
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thành lập tổ chức họp hội đồng tư
vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện dự án: Trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ;
- Thành lập và tổ chức họp Tổ thẩm định
dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được
hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực
tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội phê duyệt.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
14.
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự án:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ
trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trọng
thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày
03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra,
đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
15.
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện
nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề
nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và
hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà
khoa học, chuyên gia quản lý.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày
03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra,
đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
16.
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính
hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ
trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn
30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công
nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27
tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01
tháng
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
18.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
- Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Ill
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân
|
19.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
- Gửi trực tiếp
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ
Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
20.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang
y tế)
|
09
ngày làm việc
|
- Gửi trực tiếp
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ
Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
21.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
22.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
24.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
07
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Gửi trực tiếp
- Gửi qua hệ thống bưu chính
- Cổng thông tin điện tử
|
Bộ phận một cửa - Sở Khoa học và Công
nghệ Số 5-7 Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ
tự thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND
Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn - Đo lường -
Chất lượng
|
1.
|
Thủ tục 4 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
2.
|
Thủ tục 5 mục I - phần A. Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
3.
|
Thủ tục 6 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
4.
|
Thủ tục 7 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
5.
|
Thủ tục 9 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
6.
|
Thủ tục 10 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
7.
|
Thủ tục 11 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn
mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8.
|
Thủ tục 12 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa
|
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày 01/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định trình tự, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các
chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa;
Quyết định số 2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9.
|
Thủ tục 13 mục I - phần A. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng thép nhập
khẩu thuộc trách nhiệm giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017
của Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu.
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
10.
|
Thủ tục 1 mục II - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
11.
|
Thủ tục 2 mục II - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25/12/2017
của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
12.
|
Thủ tục 3 mục II - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự
án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
QĐ số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018 về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
|
Ill
|
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt
nhân
|
13.
|
Thủ tục số 6 mục III - phần B.
Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
14.
|
Thủ tục số 7 mục III - phần B.
Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X - quang y
tế
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ
|
15.
|
Thủ tục 2 mục IV - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
16.
|
Thủ tục 3 mục IV - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
17.
|
Thủ tục 4 mục IV - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao Công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Chuyển giao Công nghệ
|
18.
|
Thủ tục 5 mục IV - phần B. Quyết
định số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao Công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Chuyển giao Công nghệ
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu
văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
19.
|
Thủ tục 16 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn Giao dịch công nghệ vùng
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Thủ tục 17 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
21.
|
Thủ tục 18 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
22.
|
Thủ tục 19 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
23.
|
Thủ tục 20 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
24.
|
Thủ tục 21 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
25.
|
Thủ tục 25 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
26.
|
Thủ tục 28 mục IV - phần B. Quyết định
số 3359/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 01/2/2018
của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC năm
2017.
|
Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1753/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
1.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|