|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1734/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP
ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP
ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1274/TTr-STP ngày 9/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Hộ tịch, Quốc tịch, Lý lịch tư pháp, Hòa giải thương mại đã được công bố tại
các Quyết định: số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020, số 2800/QĐ-UBND ngày 29/9/2021,
số 2727/QĐ-UBND ngày 15/11/2023; số 1455/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1734/QĐ-UBND ngày 17 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 09 TTHC
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch: 01 TTHC
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H50
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
(TTHC
3 cấp: tỉnh, huyện, xã)
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
II
|
Lĩnh vực Quốc tịch: 05 TTHC
|
2
|
Cấp
Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
2.001895.000.00.00.H50
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp/ BCCI
|
Phí:
100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác
nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước
láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
-
Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
3
|
Nhập
quốc tịch Việt Nam
2.002039.000.00.00.H50
|
115
ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp
|
Lệ
phí: 3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu
cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm
thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao
đặc biệt đó).
+
Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
-
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu
giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
4
|
Trở
lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002038.000.00.00.H50
|
85
ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp/ BCCI
|
Lệ
phí: 2.500.000 đồng.
Miễn
lệ phí đối với những trường hợp sau:
+
Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu
cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm
thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao
đặc biệt đó).
+
Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu
giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
5
|
Thôi
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
2.002036.000.00.00.H50
|
75
ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp/ BCCI
|
Lệ
phí: 2.500.000 đồng.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
6
|
Cấp
Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136.000.00.00.H50
|
-
20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
-
55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam.
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Trực
tiếp/ BCCI
|
Phí:
100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác
nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước
láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
-
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
-
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
-
Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành,
hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về
quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
III
|
Lý lịch tư pháp: 03 TTHC
|
7
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
2.000488.000.00.00.H50
|
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
-
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
-
Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
-
Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách
mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con
nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
-
Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy
định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy
định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người
khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó
khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
|
-
Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
số 51/2019/QH14. - Luật Căn cước số 26/2023/QH15
-
Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử
-
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường
mạng
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10 tháng
5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối
cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh,
trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011
về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch
tư pháp.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày
19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư ban hành và hướng dẫn biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
8
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
2.000505.000.00.00.H50
|
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
-
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam
đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày.
-
Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu
cầu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trực tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
-
Trường hợp khẩn cấp, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng có thể
yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua điện thoại, fax hoặc bằng các hình thức
khác và có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.
|
Không
|
-
Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
số 51/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung năm 2023.
-
Luật Cư trú số 68/2020/QH14.
- Luật Căn cước số 26/2023/QH15.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
-
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về
việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng.
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng
5 năm 2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân
tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác
minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về
việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý
lịch tư pháp.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử
dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
9
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú ở Việt Nam)
2.0001417.000.00.00.H50
|
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
-
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư
trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, trường hợp người nước
ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì
thời hạn không quá 15 ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
-
Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12.
-
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
số 51/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung năm 2023.
-
Luật Cư trú số 68/2020/QH14.
- Luật Căn cước số 26/2023/QH15.
-
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
-
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
-
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về
việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng.
-
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban
hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012
của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi,
cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
-
Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý
lịch tư pháp.
- Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu
mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Bổ sung căn cứ pháp
lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy
trình.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ: 01 TTHC
Số TT
|
Tên/mã thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên/mã thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
I
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại: 01 TTHC
|
1
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
1.009283.000.00.00.H50
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
1.008912.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận báo cáo của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Không quy định
|
-
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
-
Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và
hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
-
Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư
pháp.
|
Mã
số TTHC theo Quyết định số 856/QĐ- BTP ngày 17/5/2024 không trùng khớp với mã
TTHC được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
cộng: 10 TTHC cấp tỉnh
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1734/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H50
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ BCCI
|
Phí:
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
(TTHC
3 cấp: tỉnh, huyện, xã)
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
2
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H50
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trựctuyến/ BCCI
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
3
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp: 1.200.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 960.000 đồng/trường hợp
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối
với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
4
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H50
|
-
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
-
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
5
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp: 1.200.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 960.000 đồng/ trường hợp
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
6
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H50
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp
|
-
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký khai sinh);
-
Lệ phí: 1.200.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con)
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
7
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H50
|
-
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; - 03 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
8
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H50
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
-
Bộ Luật Dân sự 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày
02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
9
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H50
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực
tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 25.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 20.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H50
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H50
|
12
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
12
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H50
|
-
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không
giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
-
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối
với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
13
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H50
|
-
05 ngày làm việc
-
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
14
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H50
|
-
05 ngày làm việc
-
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
15
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H50
|
-
05 ngày làm việc
-
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp: 1.200.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 960.000 đồng/trường hợp
|
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày
06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
16
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H50
|
-
5 ngày làm việc
-
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ
phí:
-
Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính: 50.000 đồng/ trường hợp;
-
Trực tuyến: 40.000 đồng/trường hợp. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu
có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
-
Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
-
Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ
phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ pháp lý
mới.
- Sửa đổi mẫu đơn, mẫu
tờ khai.
- Không thay đổi quy trình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng: 16 TTHC cấp huyện
PHỤ
LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Trị)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ- CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT- BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
(TTHC 03 cấp: tỉnh, huyện, xã)
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai. - Không thay đổi quy trình.
|
2
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
3
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: Không
- Phí cấp bản sao Trích lục kết
hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí:
- Trực tiếp: 10.000 đồng/ trường
hợp.
- Trực tuyến: 8.000 đồng/trường
hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-
HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng
ký nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: đăng ký khai sinh: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 10.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh,
bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
6
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả
kết quả
UBND cấp
xã
|
Trực tiếp/
Trực tuyến/
BCCI
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai
tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
7
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
8
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
9
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
1.000110.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính:
5.000đ/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021củaBộTàichính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
11
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
1.000094.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí:
- Trực tiếp: 10.000 đồng/ trường
hợp.
- Trực tuyến: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng
ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày29/11/2019
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
13
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
1.004827.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng/ trường
hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai
tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
14
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: Không
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng
ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
15
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: Không
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng
ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
16
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
10.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí
cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
1.004873.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
10.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 8.000 đồng.
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ-HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày
30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
19
|
Đăng ký khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/ Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh
(nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày
30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
20
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí:
- Trực tiếp: 20.000 đồng/ trường
hợp.
- Trực tuyến: 16.000 đồng/trường
hợp.
- Miễn lệ phí đối với: Người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-
HĐND ngày 15 tháng 4 năm
2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
21
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
- Trực tiếp/Qua dịch vụ bưu chính:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Trực tuyến: 4.000 đồng.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực
hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2023/TT- BTP
ngày 02/08/2023 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP
ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết số 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
- Bổ sung căn cứ
pháp lý mới.
- Sửa đổi mẫu đơn,
mẫu tờ khai.
- Không thay đổi
quy trình.
|
Tổng
cộng: 21 TTHC cấp xã
Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1734/QĐ-UBND ngày 17/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|