|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1726/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
1726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1726/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 29 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các
quyết định: Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, Quyết
định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch và Quyết
định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Căn cứ
Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 20/9/2017của UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thực hiện cắt
giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 38 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ
sung: 17 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 11 thủ tục hành chính cấp huyện; 10 thủ
tục hành chính cấp xã.
- Bãi bỏ: 01
thủ tục hành chính cấp tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Văn phòng
UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản pháp
luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp
có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh
đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, đồng bộ thông
tin dữ liệu lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Thông tin & Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email:
thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh
chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải
công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì,
phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
3. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm: chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan
xây dựng, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối
với lĩnh vực “đăng ký biện pháp bảo đảm” trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để
thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
4. UBND các
huyện, thị xã, thành phố:
- Chỉ đạo UBND
các xã, phường, thị trấn và đơn vị trực thuộc công khai, đồng bộ thông tin trên
Cổng thông tin điện tử của địa phương.
- Niêm yết đầy
đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ
phận Một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh (niêm yết);
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (đăng tải);
- CPVP, các Phòng HCTC, KTN;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2020\Cong bo TTHC\Tu phap\Quyet dinh_ sua doi, bo
sung_bai bo_Tu phap.docx
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Trực tuyến/Điện tử
|
I
|
LĨNH VỰC
QUỐC TỊCH
|
1
|
2.001895
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
X
|
X
|
|
- 100.000 đồng
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên.
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh
tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông Tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
2
|
1.005136
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 20 ngày làm việc (đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
- 55 ngày làm việc (đối với
trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt nam)
|
X
|
X
|
|
- 100.000 đồng
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Người di cư từ Lào được
phép cư trú theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam là thành viên.
+ Kiều bào Việt Nam tại các
nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông Tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
3
|
2.002039
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
- 102 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền), trong đó: Cấp tỉnh: 42 ngày
|
X
|
|
|
- 3.000.000 đồng/trường hợp.
- Các trường hợp miễn lệ phí:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó)
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư
trú
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông Tư số 02/2020/TT- BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
4
|
2.002038
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 79 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền), trong đó: Cấp tỉnh: 29 ngày
|
X
|
X
|
|
- 2.500.000 đồng/trường hợp
- Các trường hợp được miễn lệ
phí:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người
được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước
Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông Tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
5
|
2.002036
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 69 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền), trong đó: Cấp tỉnh: 29 ngày
|
X
|
X
|
|
2.500.000
đồng/trường hợp
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông Tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM
|
1
|
1.004583
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền
với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 80.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh theo
quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính
sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
+ Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
2
|
1.004550
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 80.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
+ Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
3
|
1.03862
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 80.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi đăng
ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
+ Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
4
|
1.003688
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo.
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 80.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
+ Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
5
|
1.003625
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 60.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
+ Yêu cầu thay đổi nội dung
đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
6
|
1.003046
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định một số loại phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
7
|
2.000801
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 70.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
8
|
1.001696
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa,
thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất
đai, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân
cấp xã hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển
đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 80.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ- CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT- BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
9
|
1.000655
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài
thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Trường hợp nộp tại UBND cấp
xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, thì
thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng ký đất đai,
Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai nhận hồ sơ do Ủy ban nhân dân cấp xã
hoặc do Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa chuyển đến.
|
X
|
X
|
X
|
- 20.000 đồng/hồ sơ
- Các trường hợp được miễn
phí:
+ Cá nhân, hộ gia đình khi
đăng ký biện pháp bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh
theo quy định tại Nghị định 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- Xóa thông báo việc kê biên.
|
- Luật Đất đai năm 2013, có
hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2015.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015,
có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực ngày
15/10/2017.
- Nghị định số 43/2014/NĐ- CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014.
- Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017.
- Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
- Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
III
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/trang; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. (Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/trang; từ trang thứ
ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. (Trang
là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ- CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian d(giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 10.000 đồng/trường hợp
(trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
- Thông tư số 01/2020/TT- BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Trực tuyến/Điện tử
|
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận sau
15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.000843
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận sau
15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
4
|
2.000992
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày làm việc; nhận sau
15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định (thỏa
thuận bằng văn bản) thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
5
|
2.001008
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định (thỏa
thuận bằng văn bản) thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
6
|
2.001044
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 50.000 đồng/ hợp đồng, giao
dịch
- Miễn phí đối với trường hợp:
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông
thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn không
phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
7
|
2.001050
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
8
|
2.001052
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời
hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính
phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ
ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
9
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc; nhận sau
15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 30.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
10
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 25.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
11
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày làm việc; nhận sau
15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nộp trực tiếp
|
Bưu điện
|
Trực tuyến/Điện tử
|
|
|
|
LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC
|
1
|
2.000815
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản
chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn
bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2
|
2.000884
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 10.000 đồng/trường hợp (trường
hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
3
|
2.001035
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
X
|
|
|
- 50.000 đồng/hợp đồng, giao
dịch
- Miễn phí đối với trường hợp:
Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông
thôn theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn không
phải nộp phí chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
4
|
2.001019
|
Chứng thực
di chúc
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/di chúc
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
5
|
2.001016
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
(Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
6
|
2.001406
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
7
|
2.001009
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
- Không quá 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Trường hợp kéo dài
thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực).
|
X
|
|
|
- 50.000
đồng/văn bản
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
8
|
2.000913
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 30.000 đồng/ hợp đồng, giao
dịch.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
9
|
2.000927
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 25.000 đồng/ hợp đồng, giao
dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
10
|
2.000942
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
- Trong ngày làm việc; nhận
sau 15 giờ thì trả vào ngày tiếp theo;
- Trường hợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
X
|
|
|
- 2.000 đồng/ trang; từ trang
thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.
(Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính).
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày
03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
quốc tịch
|
1
|
1.004866
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài.
|
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
|
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 29/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
698
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|