|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1724/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1724/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 27
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD
ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD
ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3289/TTr-SXD ngày 20 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày
06/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Bộ Xây
dựng
- Cục
kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1724/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phần
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
A1. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1.011675.000.00.00.H10
|
Thủ tục miễn nhiệm,
thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
11
|
Toàn
trình
|
A2. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I- Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, Kiến trúc
|
|
1
|
1.008891.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề kiến trúc
|
15
|
Toàn
trình
|
2
|
1.008989.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc
thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
20
|
Toàn
trình
|
3
|
1.008990.000.00.00.H10
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
23
|
Toàn
trình
|
4
|
1.008991.000.00.00.H10
|
Thủ tục gia hạn
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
26
|
Toàn
trình
|
5
|
1.008992.000.00.00.H10
|
Thủ tục công nhận
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
30
|
Toàn
trình
|
6
|
1.008993.000.00.00.H10
|
Thủ tục chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
34
|
Toàn
trình
|
7
|
1.002701.000.00.00.H10
|
Thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
38
|
Toàn
trình
|
8
|
1.003011.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
40
|
Toàn
trình
|
9
|
1.008432.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
42
|
Toàn
trình
|
II-
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
|
1
|
1.009974.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
44
|
Toàn
trình
|
2
|
1.009975.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
54
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009976.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
60
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
67
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009978.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
71
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009979.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
75
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009988.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
79
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009989.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
84
|
Toàn
trình
|
9
|
1.009990.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
88
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009991.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
92
|
Toàn
trình
|
11
|
1.009936.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
96
|
Toàn
trình
|
12
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng.
|
100
|
Toàn
trình
|
13
|
1.009973.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
105
|
Toàn
trình
|
14
|
1.009980.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
110
|
Toàn
trình
|
15
|
1.009981.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
114
|
Toàn
trình
|
16
|
1.009987.000.00.00.H10
|
Cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng
III.
|
117
|
Toàn
trình
|
17
|
1.009982.000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III.
|
122
|
Toàn
trình
|
18
|
1.009983.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
129
|
Toàn
trình
|
19
|
1.009928.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
136
|
Toàn
trình
|
20
|
1.009984.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ
mất hoặc hư hỏng)
|
144
|
Toàn
trình
|
21
|
1.009985.000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
148
|
Toàn
trình
|
22
|
1.009986.000.00.00.H10
|
Cấp Điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
152
|
Toàn
trình
|
III- Lĩnh vực Kinh doanh
Bất động sản
|
|
1
|
1.010746.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc
đầu tư
|
159
|
Toàn
trình
|
2
|
1.010747.000.00.00.H10
|
Chuyển nhượng toàn
bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
171
|
Toàn
trình
|
3
|
1.002572.000.00.00.H10
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
183
|
Toàn
trình
|
4
|
1.002625.000.00.00.H10
|
Cấp lại (cấp đổi)
chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
189
|
Toàn
trình
|
IV- Lĩnh vực Nhà ở và
công sở
|
|
1
|
1.007748.000.00.00.H10
|
Gia hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
198
|
Toàn
trình
|
2
|
1.007750.000.00.00.H10
|
Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
200
|
Toàn
trình
|
3
|
1.010005.000.00.00.H10
|
Giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
202
|
Toàn
trình
|
4
|
1.010006.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại
khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
207
|
Toàn
trình
|
5
|
1.010007.000.00.00.H10
|
Giải quyết chuyển
quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
212
|
Toàn
trình
|
6
|
1.010009.000.00.00.H10
|
Công nhận chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
217
|
Toàn
trình
|
7
|
1.007762.000.00.00.H10
|
Thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP
số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
219
|
Toàn
trình
|
8
|
1.007763.000.00.00.H10
|
Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
222
|
Toàn
trình
|
9
|
1.007764.000.00.00.H10
|
Cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
225
|
Toàn
trình
|
10
|
1.007765.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
239
|
Toàn
trình
|
11
|
1.007767.000.00.00.H10
|
Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
250
|
Toàn
trình
|
12
|
1.007766.000.00.00.H10
|
Cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
256
|
Toàn
trình
|
13
|
1.006873.000.00.00.H10
|
Công nhận hạng/
công nhận lại hạng nhà chung cư
|
261
|
Toàn
trình
|
14
|
1.006876.000.00.00.H10
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
266
|
Toàn
trình
|
V- Lĩnh vực Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1.009794.000.00.00.H10
|
Thủ tục Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).
|
271
|
Toàn
trình
|
2
|
2.001116.000.00.00.H10
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
278
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009788.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về kết
quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn
tỉnh
|
283
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009791.000.00.00.H10
|
Cho ý kiến về việc
kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế
nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
285
|
Toàn
trình
|
VI- Lĩnh vực Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
1
|
1.011705.000.00.00.H10
|
Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
|
287
|
Toàn
trình
|
2
|
1.011708.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn
nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
292
|
Toàn
trình
|
3
|
1.011710.000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi
địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp).
|
296
|
Toàn
trình
|
4
|
1.011711.000.00.00.H10
|
Bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi
địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí
nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
300
|
Toàn
trình
|
VII- Lĩnh vực Vật liệu
xây dựng
|
1
|
1.006871.000.00.00.H10
|
Công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
306
|
Toàn
trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I - Lĩnh vực Quy hoạch
xây dựng, Kiến trúc
|
|
1
|
1.002662.000.00.00.H10
|
Thủ tục thẩm định
nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện.
|
310
|
Toàn
trình
|
2
|
1.003141.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
313
|
Toàn
trình
|
3
|
1.008455.000.00.00.H10
|
Cung cấp thông tin
về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
316
|
Toàn
trình
|
II-
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.009994.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
318
|
Toàn
trình
|
2
|
1.009995.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
328
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009996.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
335
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009997.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
341
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009998.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
345
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009999.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
349
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009992.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng.
|
353
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009993.000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở .
|
359
|
Toàn
trình
|
III – Lĩnh vực Hạ tâng
kỹ thuật
|
|
1
|
1.002693.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép chặt
hạ, dịch chuyển cây xanh.
|
365
|
Toàn
trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ CẤP TỈNH
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định bãi bỏ
|
Lĩnh vực Giám định
tư pháp xây dựng
|
1
|
1.002515.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố thông
tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn
được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD ;
- Điều 2, Điều 3,
Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều
7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT- BXD).
- Quyết định số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng
|
2
|
1.002621.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
- Luật Giám định tư
pháp số 13/2012/QH13;
- Điều 9 Thông tư số
04/2014/TT-BXD ;
- Điều 2, Điều 3,
Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều
7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT- BXD).
- Quyết định số
694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ Xây dựng
|
Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1724/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|