|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1688/QĐ-UBND 2019 công bố Quy trình thủ tục hành chính Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1688/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1688/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại
Văn bản số 99/TTr-SCT ngày 02/5/2019; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 603/SKHCN-TĐC ngày 30/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 16 (mười sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương
áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và
các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định: Số 765/QĐ-UBND ngày 20/3/2018; số 2680/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC
VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trang tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã: Đối
với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ
kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định.
+ Khu vực các huyện: Đối với chủ
thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm
định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là 200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh
doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng: Không.
- Đối với cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực thì phí, lệ phí thực hiện như cấp mới.
|
Như trên
|
3
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã: Đối
với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ
kinh doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định.
+ Khu vực các huyện: Đối với chủ
thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định. Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ và tổ chức kiểm tra kiến thức, có kết quả đạt trên 80% số câu
trả lời đúng.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định: 30.000
đồng/lần/người.
- Lệ phí: Không.
|
- Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối
hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số
57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện đảm bảo
an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và Sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định về an toàn
thực phẩm trên địa bàn tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/cơ
sở/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép
sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp
lại do mất hoặc hỏng: Không
- Đối với cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/cơ
sở/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Thương mại năm 2005;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh
vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Các khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng:
Không
- Đối với cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như
trên
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với các khu vực các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định;
+ Đối với các khu vực các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng:
Không
- Đối với cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như
trên
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định;
+ Đối với các khu vực các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Phòng,
chống tác hại thuốc lá năm 2012;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương
mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Đối với khu vực các huyện:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Đối với cấp
lại do mất hoặc hỏng: Không;
- Đối với cấp lại do hết thời hạn
hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới.
|
Như
trên
|
Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 06/06/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|