|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1684/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1684/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 07
tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2101/TTr-SNV ngày 02/8/2024 về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 58 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối
với các thủ tục hành chính đã được công bố tại số thứ tự: từ 1-35 thuộc lĩnh
vực tôn giáo tại mục 1 phần I; từ 1-8 mục 1 phần II; từ 1-10 mục 1 phần III Phụ
lục kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội Vụ; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam
Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1684/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ
phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời
hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong
thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
UBND tỉnh
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
25
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
26
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đăng ký hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ
văn bản đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo
hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo,
đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Không
|
Sở Nội vụ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016);
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
20 ngày kể từ nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1684/QĐ-UBND ngày 07/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định
303
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|