|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1677/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Vĩnh Long
Số hiệu:
|
1677/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1677/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 1730/TTr-SXD ngày 16/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (Mười
Chín) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động
xây dựng và lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long,
cụ thể như sau:
1. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng:
sửa đổi, bổ sung 13 (Mười Ba) TTHC đã được công bố tại Quyết định số
1709/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, trong đó: 02 (Hai) TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long và 11 (Mười một) TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng.
2. Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc: sửa đổi, bổ sung 06 (Sáu) TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng đã được công bố tại Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp phối
hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện các nhiệm vụ
như sau:
- Công khai nội dung danh mục
thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch
vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức
độ 3, mức độ 4.
- Xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn
chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng Ban Quản
lý Khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.15.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.009972 .000.00.0 0.H61
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm B không quá 23 ngày, dự án nhóm C không quá 14 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long).
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
ban hành quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng,
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công
trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công của cơ quan
chuyên môn về xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
-
Sở Xây dựng;
-
Sở Giao thông vận tải;
-
Sở Công Thương;
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
|
2
|
1.009942 .000.00.0 0.H61
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 27 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 18 ngày đối với công trình còn lại.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long).
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Long ban hành quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình sử
dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công của cơ quan chuyên môn về
xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
-
Sở Xây dựng;
-
Sở Giao thông vận tải;
-
Sở Công Thương;
-
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
-
Ban Quản lý các khu công nghiệp.
|
|
3
|
1.00998 2.000.00 .00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng nhưng chưa có kết quả sát hạch thì thời hạn xét cấp chứng chỉ
hành nghề được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
4
|
1.009983 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng nhưng chưa có kết quả sát hạch thì thời hạn xét cấp chứng chỉ
hành nghề được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch)
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.009984 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.009985 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
7
|
1.009986 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
8
|
1.009928 .000.00.0 0.H61
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn).
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
9
|
1.009988 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 1.000.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
10
|
1.009989 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn.
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
11
|
1.009990 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10
ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
12
|
1.009991 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20
ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vin hlong.gov.vn)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính.
|
Sở Xây dựng
|
13
|
1.009936 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 500.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
|
1
|
1.00889 1.000.00 .00.H61
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày
02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.008989 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng
hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến
trúc).
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
3
|
1.008990 .000.00.0 0.H61
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
|
08
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
4
|
1.008991 .000.00.0 0.H61
|
Gia
hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
5
|
1.008992 .000.00.0 0.H61
|
Công
nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
Phường 1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại
Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh
long.gov.vn)
|
Lệ phí: 150.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
6
|
1.008993 .000.00.0 0.H61
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường
1, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch
vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinh long.gov.vn)
|
Lệ phí: 300.000 đồng/chứng chỉ.
|
-
Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019;
-
Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
-
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Xây dựng
|
1 Chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 22/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
2.223
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|