VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1673 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế của TTHC
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
BCCI
|
I
|
LĨNH VỰC CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC)
|
1
|
2.000465
|
Thủ tục thẩm định
thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố
|
Sở Nội vụ thẩm định: 12 ngày
(kể từ ngày nhận
được Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện)
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: UBND tỉnh, Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ.
- Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ.
|
TTHC được sửa đổi,
thay thế tại Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày 15/01/2020 của Bộ Nội vụ
|
2
|
1.000989
|
Thủ tục phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
|
30 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Công bố tại Quyết
định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ Nội vụ.
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG
TÁC THANH NIÊN (03 TTHC)
|
1
|
2.001717
|
Thủ tục
thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
13 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư
số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
1.003999
|
Thủ tục
giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
13 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan
thực hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư
số 11/2011/NĐ-CP ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
2.001683
|
Thủ tục xác
nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
40 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ.
- Thông tư
số 18/2014/NĐ-CP ngày 25/11/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
III
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC
- BIÊN CHẾ (03 TTHC)
|
1
|
2.001946
|
Thủ tục
thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
11 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
2
|
2.001941
|
Thủ tục
thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
11 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
3
|
1.003735
|
Thẩm định
việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
11 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ (17 TTHC)
|
1
|
1.003503
|
Thủ tục
công nhận ban vận động thành lập hội.
|
10 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
2.001481
|
Thủ tục
thành lập hội
|
10 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
3
|
1.003960
|
Thủ tục phê
duyệt điều lệ hội
|
10 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
4
|
2.001688
|
Thủ tục
chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
|
10 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
5
|
2.001678
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
10 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
6
|
1.003918
|
Thủ tục hội
tự giải thể
|
10 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
7
|
1.003900
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
15 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
8
|
1.003858
|
Thủ tục cho
phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh
|
15 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
- Nghị định
số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
9
|
1.003822
|
Thủ tục cấp
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
10 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
10
|
2.001590
|
Thủ tục
công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý
quỹ
|
10 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
11
|
2.001567
|
Thủ tục
công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
15 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
12
|
1.003621
|
Thủ tục
thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
27 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
13
|
1.003916
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
14
|
1.003950
|
Thủ tục cho
phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
15
|
1.003920
|
Thủ tục hợp
nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
|
10 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Nghị định
số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
16
|
1.003879
|
Thủ tục đổi
tên quỹ cấp tỉnh
|
10 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ.
|
Không
|
- Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
17
|
1.003866
|
Thủ tục quỹ
tự giải thể
|
10 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nội vụ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
- Thông tư
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN THƯ
VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (02 TTHC)
|
1
|
1.003649
|
Thủ tục cấp
bản sao và chứng thực lưu trữ
|
02 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ).
|
Thông tư số
30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011.
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
2
|
2.001540
|
Thủ tục
cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
15 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Trung tâm lưu trữ lịch sử (thuộc Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13 ngày 11/11/2011.
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC THI ĐUA
- KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
|
1
|
2.000449
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
15 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
2
|
2.000422
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đột xuất
|
8.5 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
3
|
1.000898
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
13.5
ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
4
|
1.000924
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
13.5
ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
5
|
2.000287
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
13.5
ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
6
|
2.000437
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
15 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
7
|
1.000681
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
13.5
ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
8
|
1.000934
|
Thủ tục tặng Cờ thi
đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
13.5
ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
9
|
2.000418
|
Thủ tục tặng thưởng
Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương cho gia đình
|
13.5 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Thi đua khen thưởng; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật thi
đua, khen thưởng năm 2003;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TÔN
GIÁO CHÍNH PHỦ (09 TTHC)
|
1
|
1.001886
|
Thủ tục đăng ký sửa
đối Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
2
|
1.001807
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
3
|
1.001775
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
4
|
2.000713
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
|
45 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
5
|
1.001550
|
Thủ tục đề nghị
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
45 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
6
|
2.000456
|
Thủ tục
đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
7
|
1.001610
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
nhiểu huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
8
|
1.001604
|
Thủ tục
đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|
9
|
1.001589
|
Thủ tục
đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày
|
2
|
Không
|
- Tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực
hiện: Ban Tôn giáo (thuộc Sở Nội vụ), UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật tín ngưỡng,
tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016.
- Nghị định số
162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ.
|
|