|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1657/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2112/SNN-TCCB ngày 04/7/2024
và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 959/SKHCN-TĐC ngày
25/6/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 11 (mười một) thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung (trong đó 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh và
01 thủ tục hành chính cấp huyện) và 02 (hai) thủ tục hành chính (cấp
tỉnh) bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính có số
thứ tự 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 14, 19 tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
01 thủ tục hành chính có số thứ tự 3 tại Quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày
30/9/2019; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 20, 21 tại Quyết định số
3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh;
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Các sở: NN&PTNT, KH&CN;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố
mẹ)
|
QT.TS.03
|
- Đối với cấp mới: 13
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
QT.TS.04
|
- Đối với cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 5.700.000
đồng/lần Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí
đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp
với quy định)
- Lệ phí: Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số
112/2021/TT- BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng
thủy sản;
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Cấp, cấp lại, gia hạn
giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong
phạm vi 6 hải lý)
|
QT.TS.05
|
- Đối với cấp mới: 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với cấp
lại/gia hạn: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Như
trên
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số
37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
QT.TS.06
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như
trên
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số
37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
QT.TS.07
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Như
trên
|
Chưa
có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số
37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
QT.TS.10
|
- Đối với cấp mới: 06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cấp lại:
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Lệ phí: 40.000
đ/lần cấp mới, 20.000 đồng/lần cấp lại.
- Phí: Không.
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số
94/2021/TT- BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định
trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy
sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Thủy sản; lệ phí
cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
QT.TS.11
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
8
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
|
QT.TS.12
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
QT.TS.14
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên
tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu
kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh
dấu tàu cá.
- Thông tư số
01/2022/ TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
trong lĩnh vực thủy sản.
- Thông tư số
06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát
triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
1823/QĐ- BNN-TS ngày 08/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Công bố mở cảng cá
loại 2
|
QT.TS.19
|
06 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Công bố mở cảng cá
loại 3
|
QT.TS.H.03
|
06 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Hành chính
công cấp huyện;
- Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-
CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật thủy sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
- Quyết định số
1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quy
định việc bãi bỏ
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
QT.TS.20
|
Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định số 126/QĐ-TS-QLTC
ngày 02/5/2024 của Cục Thủy sản về việc thu hồi giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá, theo đó Chi cục Thủy sản không còn đủ điều kiện để đăng
kiểm tàu cá.
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
QT.TS.21
|
Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Quyết định số 126/QĐ-TS-QLTC
ngày 02/5/2024 của Cục Thủy sản về việc thu hồi giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đăng kiểm tàu cá, theo đó Chi cục Thủy sản không còn đủ điều kiện để đăng
kiểm tàu cá.
|
Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1657/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|