|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1654/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Cao Bằng
Số hiệu:
|
1654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1654/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 10
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về
việc quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (có danh mục thủ tục
hành chính kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (N).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(11 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ.
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra tính đầy
đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra các công
trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban
hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Chưa quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ
quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12
của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP
ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Tối đa 55 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo
đánh giá tác động môi trường của chủ dự án)
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP.
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II
nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị
định số 18/2015/NĐ- CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
77/2016/ NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận
về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc,
không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu
chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 và Điểm b, Điểm c, Khoản 2 Điều 5, Nghị định
số 19/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
77/2016/ NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi;
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ- BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận:
Trong thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ ;
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
9
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng
12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
10
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc
trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn
viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến
hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm
việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về quản lý chất thải nguy hại.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đăng ký.
- Thời hạn xem xét cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc
trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng,
sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn
viên cơ sở phát sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến
hành kiểm tra cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm
việc) và 15 ngày còn lại có trách nhiệm cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện, đường
Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 2736/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Công bố: 12 thủ tục hành
chính (TTHC)
Trong đó:
+ TTHC cấp tỉnh: 11 TTHC
+ TTHC cấp huyện: 01TTHC
- Thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích: 12 TTHC
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1654/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|