ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1619/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 29
tháng 08 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2 017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 272/TTr-SXD ngày 22/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 0 5 danh mục thủ tục hành
chính mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng , Quản lý chất lượng
công trình xây dựng; 02 danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung gồm 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng tại (số thứ tự 21; Mục III; phần A) được ban
hành kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành
chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng; Lĩnh vực Nhà ở, Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản;
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng và 01 thủ tục
hành chính lĩnh vực Nhà ở tại (số thứ tự 3, Mục II, phần A) được ban
hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ -UBND ngày 05/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Có
phụ lục I kèm theo)
Điều 2.
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
của 05 quy trình mới trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, Quản lý
chất lượng công trình xây dựng; sửa đổi, bổ sung và thay thế 15 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng
công trình xây dựng tại (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 20, 21
mục I, phần A), (số thứ tự 1, mục IV, phần A), (số thứ tự 7, mục II, phần B)
được ban hành kèm theo Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Có
phụ lục II kèm theo)
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở:
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Giao thông vận tải,
Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Phụ lục I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29 /08/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 02 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: (01 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra
công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở GTVT, Sở NNPTNT; Sở Công thương;
Ban QL các khu CN tỉnh.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD
ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số
46/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về Phân cấp một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
II
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở: (01 TTHC)
|
2
|
Thẩm định
giá bán, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng
nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP
số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hồ sơ
|
Không thu phí
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI: (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG:
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá
thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu lệ phí
|
- Nghị định 62/202016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu lệ phí
|
- Nghị định 62/202016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu lệ phí
|
- Nghị định 62/202016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng)
|
20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu lệ phí
|
- Nghị định 62/202016/NĐ- CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp
xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ: (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
20 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Bộ Phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp
trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính
|
Không thu phí, lệ phí
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD
ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số
46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về Phân cấp một số nội
dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Phụ lục II
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI; BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, NHÀ Ở, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29/08/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG:
I. LĨNH VỰC
THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: 04 TTHC cấp tỉnh
1. Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội
dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng).
- Thời gian thực hiện là 20
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung
trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng).
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí
nghiệm
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan Giấy chứng nhận
|
05 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm Chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
- Theo quy định của pháp luật
là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện là 5
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
2,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
5 ngày
|
3. Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
- Theo quy định của pháp luật
là 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện là 5
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
2,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
5 ngày
|
4. Bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của Tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Thời gian thực hiện là 20
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục của Tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ, tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí
nghiệm
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy chứng nhận
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Giấy chứng nhận
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
B. SỬA ĐỔI
BỔ SUNG 14 QUY TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG:
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu, hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
2. Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
3. Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
4. Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng)
- Theo quy định của pháp luật
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
1 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
5. Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
- Theo quy định của pháp luật
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 05
ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 05
ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan
|
3,75 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
05 ngày
|
6. Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
7. Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
- Theo quy định của pháp luật
là 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải
quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
8. Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
9. Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạ ng III (do mất, hư hỏng)
- Theo quy định của pháp luật
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
10. Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
11. Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan; xin cấp mã chứng chỉ
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
12. Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải
quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan quyết định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
13. Cấp
điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài thuộc dự án
nhóm B, C
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cắt giảm thời gian giải
quyết TTHC theo quy định là: 05 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản liên quan
|
11,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan quyết định
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Quyết định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
14. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện là 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
16.5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Báo cáo Đoàn kiểm tra
|
0,5 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản ban hành
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và lưu sổ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
C. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH:
1. Lĩnh vực
Nhà ở: Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo
dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của
Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99
của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
- Thời gian giải quyết theo quy
định: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC tỉnh
|
Scan hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị, Thị
trường bất động sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan
|
10,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Tờ trình
|
01 ngày
|
B4
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Các văn bản liên quan trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trình liên thông
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng và Văn phòng UBND tỉnh
|
Các văn bản trình liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
quyết định
|
05 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng và Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|
D. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THÀNH
PHỐ:
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng
tại địa phương
- Theo quy định của pháp luật
là 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Thời gian thực hiện là 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ các huyện, thành phố
|
01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng; (phòng
Quản lý đô thị thành phố Sơn La)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Báo cáo Đoàn kiểm tra
|
01 ngày
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình, công trình
|
01 ngày
|
B4
|
Bàn giao
|
Chuyên viên
|
Sản phẩm đầu ra
|
0,5 ngày
|
B5
|
Trả kết quả và lưu sổ
|
Bộ phận TN&TKQ các huyện, thành phố
|
Văn bản ban hành
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
20 ngày
|