ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18/01/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc lĩnh vực dược phẩm được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày
11/12/2023 của Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
154/TTr-SYT ngày 27/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi (có Phụ lục danh mục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy
đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của
Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo đúng quy định; đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này đăng tải công khai
dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục
các TTHC trong lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở
Y tế được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định số: 1381/QĐ-UBND ngày
10/10/2022, 1346/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin
và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL sửa
đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.003613.000.00.00.H48
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục
vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Thay đổi thành phần hồ sơ và mẫu đơn.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả chuyên đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại
hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy
định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý tại các bước của quy
trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm
quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Sở Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là “Sở GDĐT”.
+ Phòng Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “Phòng
GDĐT”.
+ Phòng Chính trị tư tưởng và Giáo dục Chuyên nghiệp
- Thường xuyên, viết tắt là: “Phòng CTTT&GDCN-TX”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của UBND cấp huyện, viết tắt là “BPMC cấp huyện”.
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Thủ tục hành chính: Đề nghị
đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện.
Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận hồ sơ.
- Các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng
học tập” cấp huyện đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 4 của
năm sau liền kề năm đánh giá.
- Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn
vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp huyện trước ngày 31 tháng 5 của năm sau
liền kề năm đánh giá.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Nhân viên Bưu chính công ích tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
CTTT&GDCN-TX xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Lãnh đạo Phòng CTTT&GDCN-TX phân công cho cán
bộ, công chức chuyên môn tổng hợp, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng CTTT&GDCN-TX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thành lập Hội đồng đánh giá
|
Giám đốc Sở GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá, công
nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện (Hội đồng đánh giá)
|
- Sở GDĐT;
- Sở Nội vụ;
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội;
- Hội Khuyến học cấp tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại diện tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
Tổ chức rà soát, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Hội đồng đánh giá
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07, 08 (nếu có)
|
B6: Trình phê duyệt
|
Hội đồng đánh giá hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Giám
đốc Sở GDĐT
|
Hội đồng đánh giá
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Báo cáo thẩm định
- Bản tổng hợp kết quả
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B7: Phê duyệt kết quả
|
Giám đốc Sở GDĐT xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận
|
B8: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Quyết định công nhận
- Mẫu số 04
|
B9: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục hành chính: Đề nghị
đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã.
Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận hồ sơ.
- Các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ đề nghị đánh
giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã đến đến Phòng Giáo dục và Đào tạo trước
ngày 28 tháng 02 của năm sau liền kề năm đánh giá.
- Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn
vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã trước ngày 31 tháng 3 của năm sau liền
kề năm đánh giá.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức tại BPMC cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT.
|
Công chức tại BPMC cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thành lập Hội đồng đánh giá
|
Trưởng phòng GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá,
công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã (Hội đồng đánh giá)
|
- Phòng GDĐT;
- Phòng Nội vụ;
- Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội;
- Hội Khuyến học cấp huyện;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện;
- Đại diện tổ chức chính trị - xã hội cấp huyện.
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
Tổ chức rà soát, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Hội đồng đánh giá
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07, 08 (nếu có)
|
B6: Trình phê duyệt
|
Hội đồng đánh giá hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Trưởng
phòng GDĐT
|
Hội đồng đánh giá
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Tờ trình
- Báo cáo thẩm định
- Bản tổng hợp kết quả
- Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 04
|
B7: Phê duyệt kết quả
|
Trưởng phòng GDĐT xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định công nhận
|
B8: Chuyển kết quả
|
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho BPMC
|
Văn thư Phòng GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Quyết định công nhận
- Mẫu số 04
|
B9: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên Phần mềm.
|
Công chức tại BPMC UBND cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có)
|