ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1582/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ
tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư
pháp tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết các thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Giao Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ
sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế:
- Thủ tục số 01, 02, 03 và 04 (Mục A,
thủ tục hành chính cấp tỉnh) thuộc lĩnh vực Quốc tịch tại Quyết định số
1704/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch và Chứng thực thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục số 01 và 06 thuộc lĩnh vực
Quốc tịch tại Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 3 tháng 6
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp Giấy xác
nhận là người gốc Việt Nam
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí:
100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch
Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: (40 giờ)
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử
đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
2. Nhập quốc tịch
Việt Nam
a) Thời hạn giải quyết: 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau đây:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp
cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người không quốc tịch mà có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử
đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
3. Trở lại quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
a) Thời hạn giải quyết: 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường hợp
sau đây:
- Người có công lao đặc biệt đóng góp
cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng
Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
xác nhận về công lao đặc biệt đó).
- Người mất quốc tịch mà có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử
đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
4. Thôi quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
a) Thời hạn giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí: 2.500.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử: (75 ngày)
Áp dụng quy trình được công bố tại
Quyết định 4582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử
đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
5. Cấp Giấy xác
nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Thời hạn giải quyết
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp
có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
- 55 ngày làm việc đối với trường hợp
không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 16), số 377 đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí: 100.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử
+ Trường hợp có đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam: 160 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (sau đây gọi tắt là Trung tâm)
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
144
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm
|
Giờ hành chính
|
+ Trường hợp không đủ cơ sở xác định
quốc tịch Việt Nam: 440 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Trung
tâm
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
424
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Trung tâm
|
Văn
phòng Sở
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm
|
Giờ
hành chính
|