Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
136
|
25
|
136
|
25
|
*
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
|
|
|
|
I.1
|
Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày
06/7/2017
|
|
|
|
|
1.
|
Khám Giám định y khoa lần đầu đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Khám Giám định y khoa lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
X
|
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 912/QĐ-UBND
ngày 05/6/2018
|
|
|
|
|
3.
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề
nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
hưu trí đối với người lao động
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ
tử tuất
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do
nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Khám giám định lại đối với trường
hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Khám giám định tổng hợp
|
X
|
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày
20/4/2016
|
|
|
|
|
12.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của
Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
|
X
|
|
X
|
13.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ
khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành
biên bản khám giám định.
|
|
X
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
|
I.4
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày
07/02/2017
|
|
|
|
|
14.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
X
|
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày
14/3/2017
|
|
|
|
|
16.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
X
|
|
17.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
|
X
|
|
18.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
X
|
|
19.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
X
|
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
|
|
|
|
20.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
X
|
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày
08/8/2016
|
|
|
|
|
23.
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
X
|
|
X
|
24.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
X
|
|
X
|
25.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người
bệnh điều trị đặc biệt tại nhà
|
|
X
|
|
X
|
I.8
|
Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày
30/3/2017
|
|
|
|
|
26.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
|
|
X
|
|
X
|
27.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ
sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
X
|
|
X
|
28.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
X
|
|
X
|
29.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở
quản lý
|
|
X
|
|
X
|
30.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng
từ cơ sở quản lý
|
|
X
|
|
X
|
I.9
|
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
14/9/2018
|
|
|
|
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
|
X
|
|
X
|
32.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
|
X
|
|
X
|
33.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
|
X
|
|
X
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
đối với thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
X
|
|
X
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
X
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
I.10
|
Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
|
|
|
|
36.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
X
|
|
X
|
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
|
38.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư
số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
X
|
|
39.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
X
|
|
I.11
|
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày
27/11/2012
|
|
|
|
|
40.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu trong
lĩnh vực y tế
|
X
|
|
X
|
|
41.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai trong
lĩnh vực y tế
|
X
|
|
X
|
|
42.
|
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng
ký thông tin quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo, tổ chức sự kiện giới
thiệu mỹ phẩm
|
X
|
|
X
|
|
I.12
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
29/01/2018
|
|
|
|
|
43.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
X
|
|
X
|
|
44.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
X
|
|
X
|
|
45.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
|
46.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
X
|
|
47.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
X
|
|
48.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
|
49.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
51.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
52.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
53.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
X
|
|
X
|
|
54.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
56.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
X
|
|
X
|
|
57.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
58.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
X
|
|
59.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
X
|
|
X
|
|
60.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
X
|
|
61.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
X
|
|
X
|
|
62.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
X
|
|
63.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
64.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
65.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
X
|
|
X
|
|
I.13
|
Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày
10/10/2016
|
|
|
|
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
|
X
|
|
X
|
|
67.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
X
|
|
X
|
|
68.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
X
|
|
X
|
|
I.14
|
Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày
13/9/2016
|
|
|
|
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (GDP).
|
X
|
|
X
|
|
70.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
X
|
|
X
|
|
71.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
X
|
|
X
|
|
72.
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt
nhà thuốc” (GPP).
|
X
|
|
X
|
|
73.
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt nhà thuốc” (GPP).
|
X
|
|
X
|
|
74.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.
|
X
|
|
X
|
|
75.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.
|
X
|
|
X
|
|
76.
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và
đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Thông
tư 44/2014/TT-BYT .
|
X
|
|
X
|
|
I.15
|
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày
13/7/2018
|
|
|
|
|
77.
|
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch
trong hành nghề dược
|
X
|
|
X
|
|
78.
|
Công nhận biết tiếng Việt thành
thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
hành nghề dược
|
X
|
|
X
|
|
79.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
|
|
|
|
I.16
|
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày
28/10/2016
|
|
|
|
|
80.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
81.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
X
|
|
X
|
|
82.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo.
|
X
|
|
X
|
|
I.17
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày
13/4/2017
|
|
|
|
|
83.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
I.18
|
Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày
08/12/2017
|
|
|
|
|
84.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
85.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
86.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
87.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
88.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
89.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
90.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
|
X
|
|
91.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
|
X
|
|
92.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
|
X
|
|
93.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
|
X
|
|
94.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
95.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
|
X
|
|
96.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
97.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
98.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
X
|
|
X
|
|
99.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
X
|
|
X
|
|
100.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
X
|
|
X
|
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
X
|
|
X
|
|
102.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
|
X
|
|
103.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
X
|
|
X
|
|
104.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
X
|
|
X
|
|
105.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
X
|
|
X
|
|
106.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
X
|
|
X
|
|
107.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
108.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
109.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
110.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
111.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
112.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
X
|
|
I.19
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày
08/8/2016
|
|
|
|
|
113.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
X
|
|
X
|
|
114.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện
trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt
động).
|
X
|
|
X
|
|
115.
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
X
|
|
116.
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
|
X
|
|
117.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
X
|
|
118.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
|
X
|
|
119.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
X
|
|
X
|
|
120.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn.
|
X
|
|
X
|
|
121.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
122.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
123.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
124.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
125.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm.
|
X
|
|
X
|
|
I.20
|
Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày
14/7/2016
|
|
|
|
|
126.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
X
|
|
X
|
|
127.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
X
|
|
X
|
|
128.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
X
|
|
X
|
|
129.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
|
X
|
|
X
|
|
130.
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
X
|
|
X
|
|
I.21
|
Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày
11/9/2015
|
|
|
|
|
131.
|
Cấp mới Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
X
|
|
X
|
|
132.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
X
|
|
X
|
|
I.22
|
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày
08/5/2018
|
|
|
|
|
133.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
I.23
|
Quyết định số 1383/QĐ-UBND ngày
10/8/2016
|
|
|
|
|
134.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
|
X
|
|
X
|
I.24
|
Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày
13/4/2017
|
|
|
|
|
135.
|
Cấp Giấy khám sức khoẻ của người
lái xe
|
|
X
|
|
X
|
136.
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
|
X
|
|
X
|
I.25
|
Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày
08/8/2016
|
|
|
|
|
137.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên.
|
|
X
|
|
X
|
138.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi.
|
|
X
|
|
X
|
139.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự.
|
|
X
|
|
X
|
140.
|
Khám sức khỏe định kỳ.
|
|
X
|
|
X
|
I.26
|
Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày
08/5/2018
|
|
|
|
|
141.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại
Phụ lục I
|
|
X
|
|
X
|
142.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối
với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ
lục II
|
|
X
|
|
X
|
143.
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
|
X
|
|
X
|
*
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
I.27
|
Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày
27/3/2017
|
|
|
|
|
144.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
145.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
146.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
147.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
148.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế
|
X
|
|
X
|
|
149.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014 của Bộ Y tế
|
X
|
|
X
|
|
I.28
|
Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày
24/01/2014
|
|
|
|
|
150.
|
Xác nhận công bố phù hợp quy định
an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật bao gồm sản
phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng),
vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
X
|
|
X
|
|
151.
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bao gói sẵn (trừ
thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm
|
X
|
|
X
|
|
152.
|
Cấp lại xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm
bao gói sẵn (trừ thực phẩm chức năng), vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc
trực tiếp với thực phẩm
|
X
|
|
X
|
|
153.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên
nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm chức
năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm
tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực
phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt
|
X
|
|
X
|
|
154.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế; Cơ sở nhỏ lẻ sản xuất thực phẩm
chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất
hỗ trợ chế biến thực phẩm; Cơ sở nhỏ lẻ kinh doanh thực phẩm chức năng, thực
phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm có yêu cầu bảo quản sản phẩm đặc biệt
|
X
|
|
X
|
|
I.29
|
Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày
16/4/2018
|
|
|
|
|
155.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
156.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
157.
|
Đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình
y tế
|
|
|
|
|
I.30
|
Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày
29/9/2016
|
|
|
|
|
158.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế.
|
X
|
|
X
|
|
159.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
X
|
|
X
|
|
160.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
X
|
|
X
|
|
*
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
|
|
|
I.31
|
Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày
14/12/2017
|
|
|
|
|
161.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
X
|
|
X
|
|