ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 153/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 22
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC DỊCH VỤ
DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày
21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 14/TTr- SGTVT ngày 21/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) được chuẩn hóa (03 TTHC cấp tỉnh) trong lĩnh vực Dịch vụ du lịch, thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi
tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại
Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa
chỉ: h ttp://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Sở Giao thông vận tải tỉnh
Hòa Bình (địa chỉ: www://sogiaothong.hoabinh.gov.vn)
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ
ngày ký.
- Giao Sở Giao thông vận tải
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của
cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian trước ngày
30/01/2021.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được
công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện
tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định
số 570/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình..
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải , Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, TT và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.03b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC/Mã
TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Tiếp nhận qua dịch
vụ BCCI
|
Tên VBQPPL quy
định
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch.
1.008027.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô
và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Không
|
x
|
x
|
-Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
-Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày
31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
|
2
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
1.008028.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô
và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
1.008029.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ
Hành chính công
|
Không
|
x
|
x
|
Phần
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
1. Thủ tục cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
1.1 Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp
hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải qua Trung tâm hành
chính công nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh.
Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm
tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận
tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ
liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát hành trình
của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo
quy định của Bộ Giao thông vận tải.
1.2. Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh (đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang
thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có
ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn
nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp
đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản
sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy
nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
1.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch có giá
trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……/…….
|
……., ngày…. tháng….
năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:
..........................................
..................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
................................................................
..................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................
..................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...........................................................................
Số điện thoại:
...........................................................................................
Fax: ..........................................................................................................
Email:
......................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
............................................................ do
…………………………………………………………….cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
...............................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu…..(danh sách
phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của phương
tiện (người)
|
Kích thước (chiều
dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
..............................................................................................................
2.
..............................................................................................................
3. ..............................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc
hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
2.1. Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp
hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải qua Trung tâm Phục vụ
Hành chính công nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm
tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận
tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ
liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát hành trình
của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo
quy định của Bộ Giao thông vận tải.
2.2. Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh (đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình).
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang
thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có
ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn
nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện không
thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp
đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản
sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết:
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và
07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
2.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Các trường hợp cấp đổi biển hiệu:
a) Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du
lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch;
b) Biển hiệu hết hạn.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……/…….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:
..........................................
..................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
................................................................
..................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................
..................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
...........................................................................
Số điện thoại:
...........................................................................................
Fax:
..........................................................................................................
Email: ......................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
............................................................ do
………………………………………………………………cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh: ...............................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu (danh sách phương
tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều
dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
..............................................................................................................
2.
..............................................................................................................
3.
..............................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc
hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
3.1. Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại
biển hiệu đến Sở Giao thông vận tải qua Trung tâm phục vụ Hành chính công.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu
cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc
qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh (đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa
Bình).
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
3.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải
xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận
tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận
tải.
3.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
3.8. Phí, lệ phí: Không quy định.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
Biển hiệu được cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo
thời hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc hư hỏng.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch . Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
- Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của
Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm
2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: ……/…….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao
thông vận tải………………………..
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch:
..........................................
..................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ................................................................
..................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................
..................................................................................................................
Trang thông tin điện tử: ...........................................................................
Số điện thoại:
...........................................................................................
Fax:
..........................................................................................................
Email:
......................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
............................................................ do
………………………………………………………………. cấp ngày ……/…./……..
Lĩnh vực kinh doanh:
...............................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu (danh sách phương
tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước (chiều
dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
..............................................................................................................
2.
..............................................................................................................
3. ..............................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất hoặc
hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|