|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1522/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1522/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1522/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 25 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 20/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy
điện
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
Mã số TTHC: 2.001313
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương tổ chức
thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trình cấp có thẩm
quyền xem xét phê duyệt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 08/11/2019
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
Mã số TTHC: 2.001300
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ, trường
hợp đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt; trường hợp không
đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân
đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày
08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Mã số TTHC: 2.001322
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương tổ chức thẩm định và trình cấp
có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày
08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
4
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
Mã số TTHC: 2.001292
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương tổ chức thẩm định
và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp
không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê
duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Không
|
Luật Thủy lợi năm 2017;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày
8/7/2019 của Bộ Công Thương về quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện;
Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày
08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã số TTHC: 2.001547 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Mã số TTHC: 2.001175 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Mã số TTHC: 2.001172
(TTHC được công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Mã số TTHC: 1.002758 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Mã số TTHC: 2.001161 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Mã số TTHC: 2.000652 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2018)
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần/GCN
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Công Thương quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
II
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
Mã số TTHC: 2.000591 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 25/3/2019)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về quản
lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng
phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an
toàn thực phẩm;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
Mã số TTHC: 2.000535 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 25/3/2019)
|
- Trường hợp cấp lại do GCN bị mất
hoặc bị hỏng; Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ
sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và
trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; Khi GCN hết hiệu lực Thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương
Huân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác vệ sinh an
toàn thực phẩm;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
III
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000637 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000640 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
- Đối với trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000197 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000626 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh,
cá nhân, mức thu: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân, mức thu: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000204 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân, mức thu: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân, mức thu: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000622 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân, mức thu: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác:
+ Chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp, mức thu: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh, cá nhân, mức thu: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các
Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Mã số TTHC: 2.001646 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Mã số TTHC: 2.001636 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Mã số TTHC: 2.001630 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực: 14 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp bị mất hoặc bị hỏng; 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số TTHC: 2.001624 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
Mã số TTHC: 2.001619 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Mã số TTHC: 2.000636 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 28/02/2018)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
Mã số TTHC: 2.000190 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000176 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Mã số TTHC: 2.000167 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 28/5/2018)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương - Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP , ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
IV
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
Mã số TTHC: 2.000142 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 19/10/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương- Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bô
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
Mã số TTHC: 2.000166 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 19/10/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương- Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế
kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
Mã số TTHC: 2.000354 (TTHC được
công bố tại Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 19/10/2018)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Công Thương- Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, phường Xương Huân, thành
phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá;
- Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1522/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|