ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1521/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn,
giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1068/TTr-STP ngày
25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại UBND cấp
huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND
tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 15 TTHC
|
1
|
2.000528. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Trong ngày làm việc, sau khi nhận
đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
2
|
2.000522. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/
NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
3
|
1.000893. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/ QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
4
|
1.001695. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
(đối với việc đăng ký khai sinh);
- Lệ phí: 1.200.000 đồng/trường
hợp (đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
5
|
2.000806. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
6
|
2.000513. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
7
|
1.001766. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Trong ngày làm việc sau khi
nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
- Trong trường hợp cần xác minh,
thời hạn nói trên được kéo dài không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
8
|
2.000497. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
- 5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
9
|
2.000779. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
10
|
1.001669. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
11
|
2.000756. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
12
|
2.000748. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- 03 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc. Đối với việc bổ sung
hộ tịch: giải quyết trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 25.000 đồng/trường hợp
|
- Bộ luật Dân sự
91/2015/QH13;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
13
|
2.002189. 000.00.00. H50
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Bộ luật Dân sự
91/2015/QH13;
- Luật Hôn nhân và gia đình
số 52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/ QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
14
|
2.000554. 000.00.00. H50
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-TP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
15
|
2.000547. 000.00.00. H50
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Trong ngày làm việc, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày
làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
(Theo Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 29/9/2021)
|
I
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 22 TTHC
|
1
|
1.001193. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
2
|
1.004772. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
3
|
1.000689. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: đăng ký khai sinh: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 10.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
4
|
1.004884. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số 60/2014/
QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
5
|
1.000656. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
6
|
1.005461. 000.00.00. H50
|
Đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
7
|
1.000894. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
8
|
1.004746. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 20.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với: Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
9
|
1.004873. 000.00.00. H50
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
10
|
1.004859. 000.00.00. H50
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
11
|
1.004837. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
12
|
1.004845. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
13
|
1.001022. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
14
|
1.003583. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận.
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
15
|
1.000419. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận.
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT- BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
16
|
1.000593. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
17
|
2.001023. 000.00.00. H50
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
- Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu
của cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không
quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn,
chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng
không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí đăng ký khai sinh: 5.000đ/
trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng
ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/ QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 Hướng dẫn thực hiện liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
18
|
2.000986. 000.00.00. H50
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi
|
- Không quá 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ, thông tin
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu
của cơ quan Công an, cơ quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được
kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Đối với các xã cách xa trụ sở
cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện từ 50 km trở
lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả
kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí đăng ký khai sinh:
5.000đ/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng
hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
- Lệ phí đăng ký thường trú:
+ Thành phố Đông Hà: 15.000
đồng/lần đăng ký;
+ Khu vực miền núi, hải đảo: 5.000
đồng/lần đăng ký;
+ Khu vực khác: 7.000 đồng/lần
đăng ký.
|
- Luật Cư trú số
81/2006/QH11;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Luật Bảo hiểm y tế số
46/2014/QH13;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/ QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 Hướng dẫn thực hiện liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
19
|
1.000110. 000.00.00. H50
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000đ/trường hợp. Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
20
|
1.000094. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13;
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
21
|
1.000080. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự số
91/2015/QH13;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
22
|
1.004827. 000.00.00. H50
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch số
60/2014/QH13;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019;
- Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Sửa đổi căn cứ pháp
lý. Lệ phí không thay đổi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|