|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1469/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1469/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm: Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày
31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ các Quyết định: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số
34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 1063/TTr-SGDĐT ngày 19/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC
được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh
vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo, cụ thể:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa
đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Thực hiện cập nhật, công khai các TTHC được công
bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
b) Xây dựng nội dung cụ thể của từng TTHC được công
bố: Gửi và phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử
giải quyết TTHC để cập nhật dữ liệu, thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh; gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
c) Cập nhật, đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội
dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở; niêm yết công
khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật
và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và cập nhật, đăng tải công
khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2024. Quyết định này thay thế các nội dung
có liên quan đến Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được thay thế và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài
|
1
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học
sinh Việt Nam.
- 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối
với những trường hợp còn lại.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
2
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ theo quy định.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov. vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
3
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
4
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 124/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Đối tượng thực hiện;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Đối tượng thực hiện;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Đối tượng thực hiện;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Điều kiện thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn; https://dichvucong.gov.vn.
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 05/10/2024 của
Chính phủ.
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả chuyển đến phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại
hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy
định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý tại các bước của
quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có
thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Trung tâm”.
+ Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “GDĐT”.
+ Chính trị tư tưởng - Giáo dục Chuyên nghiệp Thường
Xuyên, viết tắt là: “CTTT-GDCNTX”.
+ Tổ chức cán bộ, viết tắt là: “TCCB”.
1. Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT;
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ,
công chức chuyên môn xử lý
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối
hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý
theo quy định hiện hành
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân; Nhân
viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Phê duyệt liên kết giáo dục
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê
duyệt chương trình giáo dục tích hợp).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT;
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ,
công chức chuyên môn xử lý
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối
hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý
theo quy định hiện hành
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
36 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình gửi Bộ GDĐT đề nghị để phê duyệt
chương trình giáo dục tích hợp theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 7 Nghị định
số 86/2018/NĐ-CP .
- Dự thảo Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục
hoặc văn bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục
hoặc văn bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định
công nhận kiểm định chất lượng giáo dục.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục hoặc văn
bản không thống nhất cho phép liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
3. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong
đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối
thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời
gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT;
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ,
công chức chuyên môn xử lý
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối
hợp với các đơn vị co liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý
theo quy định hiện hành.
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
06 ngày làm việc
(36 ngày làm việc nếu có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp)
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều
chỉnh liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều
chỉnh liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định
công nhận kiểm định chất lượng giáo dục.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt gia hạn hoặc điều chỉnh
liên kết giáo dục.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
4. Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho Phòng CTTT-GDCNTX
xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT;
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX phân công cho cán bộ,
công chức chuyên môn xử lý
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng CTTT-GDCNTX phối
hợp với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý
theo quy định hiện hành
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
11 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng CTTT-GDCNTX xem xét, chuyển trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phòng CTTT-GDCNTX
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, ban hành Quyết định
công nhận kiểm định chất lượng giáo dục.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định chấm dứt liên kết giáo dục của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
5. Cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó Sở GDĐT giải quyết 20
ngày làm việc và UBND tỉnh giải quyết 10 ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo
quy định hiện hành
|
Phòng TCCB
|
14 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Dự thảo Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Phòng TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Dự thảo Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, duyệt báo cáo thẩm định
hồ sơ, tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Tờ trình.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Mẫu số 04.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Mẫu số 04.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Phòng chuyên môn tham mưu xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định thành lập trường.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập trường.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B13: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định thành lập trường.
- Mẫu số 04.
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
6. Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở GDĐT giải quyết 20 ngày làm việc
và UBND tỉnh giải quyết 10 ngày làm việc).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; Nhân
viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo
quy định hiện hành
|
Phòng TCCB
|
14 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Dự thảo báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Dự thảo báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo tờ trình.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, duyệt báo cáo thẩm định
hồ sơ, tờ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Tờ trình.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Mẫu số 04.
|
Tiếp nhận và
xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8: Tiếp nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở GDĐT
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Mẫu số 04.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Mẫu số 04.
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Quyết định giải thể.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B12: Xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Quyết định giải thể.
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B13: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định giải thể.
- Mẫu số 04.
|
B14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
7. Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết:
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học
sinh Việt Nam.
- 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
đối với những trường hợp còn lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo
quy định hiện hành
|
Phòng TCCB
|
24 ngày (đối với
trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam)
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động
giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
14 ngày (đối với
những trường hợp còn lại)
|
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
TCCB
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động
giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày
|
- Hồ sơ.
- Quyết định/Văn bản cho phép hoạt động giáo dục.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
8. Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo
quy định hiện hành
|
Phòng TCCB
|
14 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều
chỉnh hoạt động giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều
chỉnh hoạt động giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định/Văn bản đồng ý bổ sung, điều chỉnh
hoạt động giáo dục.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
9. Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp với
các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo quy định
hiện hành
|
Phòng TCCB
|
14 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục
trở lại.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định cho phép hoạt động giáo dục
trở lại.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
10. Chấm dứt hoạt động cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở GDĐT.
|
Nhân viên Bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở GDĐT phân công cho lãnh đạo Phòng
TCCB xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
Lãnh đạo Phòng TCCB phân công cho cán bộ, công chức
chuyên môn xử lý.
|
Phòng TCCB
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, công chức chuyên môn Phòng TCCB phối hợp
với các đơn vị có liên quan kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý theo
quy định hiện hành
|
Phòng TCCB
|
24 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể cơ
sở giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5: Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TCCB xem xét, chuyển trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
TCCB
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể
cơ sở giáo dục.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07, 08.
|
B6: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở GDĐT
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định/Văn bản đồng ý cho giải thể cơ sở
giáo dục.
- Mẫu số 04.
|
B7: Chuyển kết quả
|
- Phát hành văn bản.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Văn thư Sở GDĐT
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Mẫu số 04.
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân;
Nhân viên Bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1469/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
875
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|