DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
01
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
|
02
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà
ở riêng lẻ)
|
14 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
|
|
03
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
10 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định của Thông tư số
209/2016/TT -BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 26 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 16 ngày đối với
công trình còn lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định của Thông tư số
210/2016/TT -BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp
II;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại.
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000
đồng/lần
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp lại giấy phép xây dựng:
15.000 đồng/lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng.
|
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng /chứng
chỉ;
- Chi phí sát hạch 450.000đ/
lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD
ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch
phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 150.000 đồng /chứng chỉ;
- Chi phí sát hạch 450.000đ/ lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD
ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch
phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
13
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng /chứng
chỉ;
- Chi phí sát hạch 450.000đ/
lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD
ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch
phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 150.000 đồng /chứng
chỉ;
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng;
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Lệ phí: 300.000 đồng /chứng
chỉ;
- Chi phí sát hạch 450.000đ/
lượt sát hạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 970/QĐ-BXD
ngày 21/9/2017 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định về chi phí sát hạch
phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 15 ngày làm việc
|
17
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày xuống còn 20 ngày làm việc
|
18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
19
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 18 ngày làm việc
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
18 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
500.000 đồng/ chứng chỉ.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
hoạt động xây dựng.
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 18 ngày làm việc
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
01
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của UBND cấp huyện)
|
10 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không có
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- Quyết định số 39/2016/QĐ-
UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung
quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 20/12/2016
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 20 ngày xuống còn 10 ngày làm việc
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
01
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Theo quy định tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc đối với công trình cấp II, cấp
II;
- Cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc đối với công trình còn lại
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh.
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công
trình khác: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Gia hạn cấp phép xây dựng: 15.000
đồng/lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC các huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các huyện, thành phố; Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Cấp lại giấy phép xây dựng:
15.000 đồng/lần.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 79/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
01
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước các công trình
xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành và phòng chuyên môn cấp huyện)
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
01
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
điều chỉnh (đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước)
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
02
|
Thẩm định thiết kế cơ sở/
thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết
kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và
vốn khác).
|
03
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở)
|
04
|
Cấp GPXD đối với các công
trình xây dựng cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trừ công trình thuộc thẩm
quyền Ban quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD); công trình thuộc dự án (trừ Báo
cáo kinh tế- kỹ thuật công trình từ cấp III trở xuống); di dời công trình;
công trình nằm trên địa bàn của hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trên đường phố chính trong đô thị Thành phố
Cao Bằng.
|
05
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
06
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh Cao Bằng
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
07
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại tỉnh
Cao Bằng thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
08
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 2165/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng Về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
09
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
11
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực và hạng)
|
12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
13
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b,c,d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG CÔNG TRÌNH
|
01
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình từ cấp III trở xuống do các
phòng chuyên môn cấp huyện chủ trì thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
|
01
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh sử dụng vốn đầu tư công (trừ dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước) do
cấp huyện, cấp xã quản lý
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
02
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế- kỹ thuật điều chỉnh có công trình từ cấp III trở xuống
sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
03
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh có
công trình từ cấp III trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện,
cấp xã quyết định đầu tư
|
04
|
Cấp GPXD đối với các công, nhà
ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết
thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng của trung ương, cấp tỉnh).
|
05
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
GPXD đối với các công, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã; trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn
đã có quy hoạch xây dựng chi tiết thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của trung ương, cấp tỉnh).
|