|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1436/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Biển Sở Tài nguyên Bình Định
Số hiệu:
|
1436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1436/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
22 tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
424/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 270/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ
trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2.
Quyết định sửa đổi Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29
tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong các lĩnh vực: đất đai; địa chất và khoáng sản; tài nguyên
nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; môi trường; đo đạc và bản đồ; biển
và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 634/QĐ-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K4, K10, K13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1436/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Công nhận khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Thời
gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra
thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra
thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền công nhận khu
vực biển bằng Quyết định giao khu vực biển.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh, cấp trung ương
|
1.009481.000.00.00.H08
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
Giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản
không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức
kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số
lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; đối tượng thực hiện TTHC; cơ quan giải quyết
TTHC; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC; yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC.
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh, cấp Trung ương
|
1.005401.000.00.00.H08
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
theo đúng quy định. Thời gian các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời
bằng văn bản không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến.
Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến
và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số
lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; đối tượng thực hiện TTHC; cơ quan giải quyết
TTHC; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC; yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC.
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày 21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh, cấp Trung ương
|
1.004935.000.00.00.H08
|
3
|
Trả lại khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần
khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ
khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định. Thời gian
các bộ, ngành và các cơ quan có liên quan trả lời bằng văn bản không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến. Thời gian kiểm tra thực
địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực
địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số
lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; đối tượng thực hiện TTHC; cơ quan giải quyết
TTHC; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC; yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC.
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh, cấp Trung ương
|
1.005399.000.00.00.H08
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của
các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa và quyết định thành lập Hội
đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc.
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý
kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn
đề liên quan. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính
vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường
trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số
lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; đối tượng thực hiện TTHC; cơ quan giải quyết
TTHC; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai của TTHC; yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC.
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
1.005400.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ thực hiện DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
|
Thu hồi khu vực biển
|
-
|
-
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ thay thế Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014 của Chính phủ
|
1.001722.000.00.00.H08
|
II. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
Công nhận khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền
giao khu vực biển gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức
kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc).
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý
kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngà y nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận khu vực biển bằng Quyết định
giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp tỉnh
|
1.009482.000.00.00.H08
|
2
|
Giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực địa. Thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Thời gian kiểm tra thực địa
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp huyện giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp tỉnh
|
1.009483.000.00.00.H08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra hồ sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Trong thời hạn không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
theo đúng quy định. Trường hợp cần thiết, cơ quan thẩm định hồ sơ trình cơ
quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ; gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc). Trong thời hạn không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến
phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm
tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp tỉnh
|
1.009484.000.00.00.H08
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
Trong thời hạn không quá 20 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại một phần
khu vực biển hoặc không quá 15 ngày làm việc đối với đề nghị trả lại toàn bộ
khu vực biển, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ. Trường hợp cần thiết, cơ
quan thẩm định hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan; tổ chức
kiểm tra thực địa (thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc).
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý
kiến, cơ quan được lấy ý kiến phải có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Thời
gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định
hồ sơ
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực
biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017;
- Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp tỉnh
|
1.009485.000.00.00.H08
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá ba (03) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ. Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
chuyển hồ sơ cho cơ quan thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định:
không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định.
Trường hợp cần thiết, lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
tra thực địa và quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ. Thời gian kiểm
tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.Thời gian lấy ý kiến
và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
- Thời hạn trình, giải quyết
hồ sơ:
+ Thời hạn trình hồ sơ: không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
+ Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi
trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết
quả hồ sơ: không quá hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải
quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền giao khu vực biển.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Có
|
-
|
-
|
Không
|
- Luật Biển Việt Nam ngày
21/6/2012;
- Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
-Nghị định số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021 của Chính phủ.
|
Cấp xã, cấp tỉnh
|
1.009486.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/QĐ-UBND ngày 22/04/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|