|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1421/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng của Sở Xây dựng Hòa Bình
Số hiệu:
|
1421/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1421/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐÔNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6//2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công
bố thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; TTHC được thay thế; TTHC bị bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 về việc công bố TTHC ban
hành mới, TTHC được thay thế, sửa đổi, bổ sung và TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực
nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2250/TTr-SXD ngày 06/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC ban hành mới cấp tỉnh (05 thủ tục) trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở; TTHC thay thế (27 thủ tục trong
đó có 21 TTHC cấp tỉnh và 06 TTHC cấp huyện) trong lĩnh hoạt động xây dựng và
lĩnh vực nhà ở; TTHC được sửa đổi, bổ sung (05 thủ tục) cấp tỉnh trong lĩnh vực
nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban
Quản lý các Khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục
Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Trang Thông tin điện
tử của Văn phòng UBND tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn;
Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn
và các sở, ngành liên quan theo quy định.
Điều 2. Bãi bỏ 26
TTHC gồm 20 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp huyện trong lĩnh vực hoạt động xây dựng
và lĩnh vực nhà ở công bố tại Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC đã chuẩn hóa, TTHC bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình; Quyết định
số 1042/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 về việc
công bố TTHC đã chuẩn hóa, TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày
27/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục
TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Các TTHC
công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tỉnh
Hòa Bình kể từ ngày ký.
- Giao Sở
Xây dựng
+ Chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ
TTHC tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt. Thời gian trước ngày 25/7/2021;
+ Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng
tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên cổng
trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở, ngành
liên quan và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm phục vụ hành chính công
theo quy định.
- Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo công khai danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết trên Trang Thông tin điện tử của địa phương và niêm yết công khai
TTHC tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH
BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ UBND
CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí và lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 thủ tục)
|
|
|
1
|
1.009928.000.00.00.H28
|
Cấp gia
hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Theo quy
định tại Thông tư số 172/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính: 150.000 (Một
trăm năm mươi nghìn đồng).
|
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày
17/06/2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
2
|
1.009936.000.00.00.H28
|
Cấp gia
hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Theo quy
định tại Thông tư số 172/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính: 500.000
(Năm trăm nghìn đồng).
|
- Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14
ngày 17/06/2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
II
|
LĨNH VỰC
NHÀ Ở (03 thủ tục)
|
|
|
|
3
|
1.010005.000.00.00.H28
|
Thủ tục
giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy
định
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở
|
4
|
1.010006.000.00.00.H28
|
Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy
định
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Nhà ở
|
5
|
1.010007.000.00.00.H28
|
Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không quy
định
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ: Thay thế 20 TTHC cấp tỉnh, bao gồm: 08 TTHC
lĩnh vực Hoạt động xây dựng công bố tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày
21/5/2019; 02 TTHC lĩnh vực Hoạt động xây dựng công bố tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016; 09 TTHC lĩnh vực Hoạt động xây dựng công bố tại Quyết định số
2449/QĐ-UBND ngày 23/10/2018; 01 TTHC lĩnh vực Nhà ở và công sở công bố tại Quyết
định số 3116/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình; thay thế
06 TTHC cấp huyện công bố tại Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC bị thay thế (cũ)
|
Tên TTHC thay thế/Mã TTHC (mới)
|
Địa điểm thực hiện, Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện TTHC
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Phí, lệ phí
|
I
|
TTHC CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
a)
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (20 thủ tục)
|
|
|
|
1
|
Thẩm định
dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị
định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ,
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP
1.006930.000.00.00.H28
|
(1) Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
1.009972.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ
quan thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp
tỉnh
|
Không quá
25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; không quá 15 ngày làm việc đối với dự
án nhóm c kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
Thẩm định
thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại
điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
1.006940.000.00.00.H28
|
(2) Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
1.009973.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
- Không
quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không
quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không
quá 20 ngày đối với công trình còn lại Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
1.007408.000.00.00.H28
|
(3) Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
1.009980.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư XD
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
2.000.000 (Hai triệu đồng)
|
4
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
1.007409.000.00.00.H28
|
(4) Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, nhóm C
1.009981.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
1.000.000 (Một triệu đồng).
|
5
|
Cấp chứng
chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007394.000.00.00.H28
|
(5) Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
1.009982.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
300.000 (Ba trăm nghìn đồng)
|
6
|
Cấp
nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007396.000.00.00.H28
|
(6) Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
1.009983.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
7
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết
hạn)
1.007402.000.00.00.H28
|
(7) Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
1.009984.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư XD
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
8
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
1.007403.000.00.00.H28
|
(8) Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
1.009985.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng.
|
9
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
1.007399.000.00.00.H28
|
(9) Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
1.009986.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
|
10
|
Chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1.007392.000.00.00.H28
|
(10) Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
1.009987.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
25 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
|
11
|
Cấp chứng
chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
1.007304.000.00.00.H28
|
(11) Cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
1.009988.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Thông tư
số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính: 1.000.000 (Một triệu đồng).
|
12
|
Cấp lại
chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, II
1.007357.000.00.00.H28
|
(12) Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
1.009989.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
500.000 (Năm trăm nghìn đồng)
|
(13) Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
1.009990.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính
|
13
|
Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1.007391.000.00.00.H28
|
(14) Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
1.009991.000.00.00.H28
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính:
500.000 (Năm trăm nghìn đồng).
|
14
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.006949.000.00.00.H28
|
(15) Cấp
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009974.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí
đến hết ngày 31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch
Covid-19, sau thời gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02
kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
|
15
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.007145.000.00.00.H28
|
(16) Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
1.009975.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm
theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
16
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007187.000.00.00.H28
|
(17) Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
17
|
Điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007197.000.00.00.H28
|
(18) Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009977.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
20 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
18
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007203.000.00.00.H28
|
(19)
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009978.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
05 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000 đồng/giấy
phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021
nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng)
|
19
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
1.007207.000.00.00.H28
|
(20) Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009979.000.00.00.H28
|
- Địa điểm
thực hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Cơ quan
thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
05 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
15.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh))
|
b)
|
Lĩnh vực
Nhà ở (01 thủ tục)
|
|
|
|
|
20
|
Lựa chọn
chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
1.007761.000.00.00.H28
|
(21) Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
1.010009.000.00.00.H28
|
UBND cấp
tỉnh
|
20
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Khoản 5
Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Không
quy định
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN (06 thủ tục lĩnh vực Hoạt động xây dựng)
|
|
|
|
1
|
Cấp
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007262.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009994.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng lẻ
(Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
2
|
Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
1.007266.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009995.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết
số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh))
|
3
|
Cấp giấy
phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
1.007285.000.00.00.H28
|
Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009996.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021 nhằm
giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực hiện
theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
4
|
Điều chỉnh
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
1.007286.000.00.00.H28
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009997.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
20 ngày
đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
500.000
đồng/giấy phép đối với công trình; 200.000 đồng/giấy phép đối với nhà ở riêng
lẻ (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết
ngày 31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
5
|
Gia hạn
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm
xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007287.000.00.00.H28
|
Gia hạn
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009998.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000
đồng/giấy phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày
31/12/2021 nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời
gian trên thực hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị
quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
6
|
Cấp lại
GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007288.000.00.00.H28
|
Cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009999.000.00.00.H28
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định
15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
15.000 đồng/giấy
phép (Thực hiện miễn, giảm một số khoản phí, lệ phí đến hết ngày 31/12/2021
nhằm giảm bớt khó khăn do ảnh hưởng của dịch Covid-19, sau thời gian trên thực
hiện theo quy định hiện hành (theo Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết số
277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
|
C. TTHC CẤP
TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (sửa đổi, bổ sung 01 TTHC lĩnh vực Kinh doanh
bất động sản Công bố tại Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; 03 TTHC
lĩnh vực Nhà ở công bố tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC/Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thời gian thực hiện TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm thực hiện, Cơ quan thực hiện
|
I
|
Cấp tỉnh
(01 thủ tục lĩnh vực Kinh doanh bất động sản)
|
1
|
1.002630.000.00.00.H28
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp
tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/UBND cấp tỉnh
|
II
|
Cấp tỉnh
(04 thủ tục lĩnh vực Nhà ở)
|
|
|
|
|
2
|
1.007748.000.00.00.H28
|
Gia hạn
sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
30 ngày,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/UBND cấp tỉnh
|
3
|
1.007764.000.00.00.H28
|
Thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
không quá
30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường
hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60
ngày.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Sở Xây dựng
|
4
|
1.007766.000.00.00.H28
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nghị định
số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
không quá
30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Sở Xây dựng
|
5
|
1.007767.000.00.00.H28
|
Bán nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ
|
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Sở Xây dựng
|
D. DANH MỤC
TTHC BỊ BÃI BỎ (Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực hoạt động xây dựng công bố tại
Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 21/5/2019; 01 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động
xây dựng công bố tại Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 23/10/2018; 02 TTHC cấp tỉnh
lĩnh vực nhà ở và công sở công bố tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày
12/12/2016; 01 TTHC cấp huyện lĩnh vực Hoạt động xây dựng công bố tại Quyết định
số 1042/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình):
STT
|
Mã TTHC bị bãi bỏ
|
Tên TTHC bị bãi bỏ
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Địa điểm thực hiện, Cơ quan thực hiện
|
I
|
TTHC CẤP
TỈNH
|
1
|
1.006938.000.00.00.H28
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Hoạt động
xây dựng
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Các Sở:
Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT và Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh
|
2
|
1.007401.000.00.00.H28
|
Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy
định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
- Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Sở
Xây dựng
|
3
|
1.007757.000.00.00.H28
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1
Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Nhà ở
|
UBND cấp
tỉnh
|
4
|
1.007758.000.00.00.H28
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1
Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Nhà ở
|
UBND cấp
tỉnh
|
II
|
TTHC CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.007254.000.00.00.H28
|
Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều
chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm
2020;
- Nghị
định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Hoạt động
xây dựng
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1421/QĐ-UBND ngày 13/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
1.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|