|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1042/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
|
1042/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1042/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 21 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng,
kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 1132/TTr-SXD ngày 08 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục); danh mục thủ tục hành
chính thay thế (07 thủ tục); danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (04
thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện
tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 07 thủ tục hành
chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND cấp huyện công bố tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016; Quyết định
số 635/QĐ-UBND ngày 14/3/2018; Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 10/7/2018; Quyết
định số 2101/QĐ-UBND ngày 10/9/2018; Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/12/2018
và Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
(Có Phụ lục
chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội
dung cụ thể của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, chuyên mục “Văn bản/Quyết
định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn/index/HOMEPAGE/39/2239/2239/menu
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện kể từ ngày ký.
- Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ
thủ tục hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt. Thời gian trong tháng 5/2019.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông
tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết
công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Xây dựng; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó CVP Bùi Quang Toàn;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.19b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP
HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số: 1042/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh )
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
*
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
15
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Theo quy định của địa phương nơi
có nhà chung cư
|
|
x
|
2
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
15
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Theo quy định của địa phương nơi
có nhà chung cư
|
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế (cũ)
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí và lệ phí
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (Công bố tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
TT-HBI-280745-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm
b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP).
|
Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định
42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
2
|
TT-HBI-280746-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
như sau: Không quá 20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định
42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
3
|
TT-HBI-280747-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II và cấp
III: không quá 30 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Nghị định số
144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ về Quy định một số cơ chế đặc
thù về đầu tư tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với TP Đà Nẵng
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán
XDCT.
|
4
|
TT-HBI-280753-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình.
|
5
|
TT-HBI-280753-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15.000 đồng/giấy
phép
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng
- Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
6
|
TT-HBI-280753-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệs
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
II
|
TTHC CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
* Lĩnh vực
Hoạt động xây dựng (Công bố tại QĐ số 3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
TT-HBI-280763-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật:
|
Tính
từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 20 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Theo
Thông tư của
Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của CP về quản lý DA ĐTXD;
- Nghị định số
42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
ĐTXD;
- Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng
dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán XDCT.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí và lệ phí
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
* Lĩnh
vực Hoạt động xây dựng (Công bố tại Quyết định
số 3116/QĐ-UBND
ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
TT-HBI-280752-TT
|
Cấp giấy
phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
-
Luật Xây dựng năm 2014;
-
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình.
|
2
|
TT-HBI-280752-TT
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
500.000
đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
3
|
TT-HBI-280752-TT
|
Cấp giấy phép di dời đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000
đồng/giấy phép
|
x
|
x
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án ĐTXD;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng
- Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình.
|
4
|
Không
|
Thủ tục công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
(Đã công bố tại Quyết
định số 1103/QĐ-UBND
ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Không
quá 05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000
đồng
|
x
|
x
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 công bố TTHC của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
DO ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH (Công bố tại Quyết định số
3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
TT-HBI-280745-TT
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP).
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
2
|
TT-HBI-280746-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Lĩnh
vực Hoạt động Xây dựng
|
3
|
TT-HBI-280747-TT
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24,
điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Lĩnh
vực Hoạt động Xây dựng
|
4
|
TT-HBI-280752-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng
(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng,
kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Lĩnh
vực Hoạt động Xây dựng
|
5
|
TT-HBI-280753-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng,
kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
|
Lĩnh
vực Hoạt động Xây dựng
|
6
|
Không có
|
Thủ tục công bố
hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
|
II.
|
TTHC CẤP HUYỆN (Công bố tại Quyết định số
3116/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
TT-HBI-280763-TT
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều
12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD).
|
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1042/QĐ-UBND ngày 21/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|