|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1411/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Xây dựng Quảng Trị
Số hiệu:
|
1411/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1411/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
04 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 20ì5;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 634/TTr-SXD ngày 04/5/2020 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị, gồm có:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Xây dựng: 40 thủ tục.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xây dựng áp dụng
tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 11 thủ tục.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND cấp
huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản
3, Điểm b Khoản 3 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1
Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP).
1.006930.000.00.00.H50
|
- Thẩm định dự án: Không quá 22 ngày làm việc
(hai mươi hai) đối với dự án nhóm B và 14 ngày làm việc (mười bốn) đối với dự
án nhóm C.
- Thẩm định thiết kế cơ sở: Không quá 9 (chín)
ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 6 (sáu) ngày đối với dự án nhóm C
(Thời gian nói trên đã giảm 5 ngày so với quy định)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số 209/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán
xây dựng
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP)
1.006938.000.00.00.H50
|
Không quá 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số 209/2016/TT- BTC; Thông tư số
210/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự
toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1
Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
1.006940.000.00.00.H50
|
Không quá 22 (hai mươi hai) ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III; Không quá 14 (mười bốn) ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
- Đối với nguồn vốn khác: Giảm 5 ngày so với quy
định
Không quá 17 (mười bảy) ngày làm việc đối với công
trình cấp II và cấp III; Không quá 9 (chín) ngày làm việc đối với các công
trình còn lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.006949.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18
ngày làm việc (giảm 12 ngày).
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8
ngày làm việc (giảm 07 ngày).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
1.007145.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18
ngày làm việc (giảm 12 ngày).
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8
ngày làm việc (giảm 07 ngày).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp l,
II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007187.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18
ngày làm việc (giảm 12 ngày).
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8
ngày làm việc (giảm 07 ngày).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007197.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18
ngày làm việc (giảm 12 ngày).
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8
ngày làm việc (giảm 07 ngày).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007203.000.00.00.H50
|
Không quá 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
50.000 đồng/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016
của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh.
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
1.007207.000.00.00.H50
|
Không quá 5 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
1.007304.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCl
|
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ
Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
1.007357.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
12
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
1.007391.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2018 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ
Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
III
1.007394.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
300.000 đồng/chứng chỉ.
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
1.007402.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
|
150.000 đồng/chứng chỉ.
|
15
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
1.007399.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
|
150.000 đồng/chứng chỉ.
|
16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
1.007392.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
150.000 đồng/chứng chỉ.
|
17
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
1.007396.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
300.000 đồng/chứng chỉ.
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều
44a Nghị định số 100/2018/NĐ- CP)
1.007401.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.
- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ
Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên
quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động
xây dựng
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, III do lỗi của cơ quan cấp
1.007403.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
Không
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,
C)
1.007408.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
Lệ phí: 2.000.000 Đồng (Lệ phí cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000đ/giấy phép)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP .
- Thông tư 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam.
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án
nhóm B, C)
1.007409.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
Không quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Thông tư 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam.
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
|
22
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
1.007757.000.00.00.H50
|
- Trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc.
- Trường hợp đã có nhà đầu tư: Trong thời hạn 39
ngày làm việc (bao gồm cả thời gian trả lời của HĐND tỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/20145 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
23
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị
định 99/2015/NĐ-CP
1.007758.000.00.00.H50
|
- Trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc.
- Trường hợp đã có nhà đầu tư: Trong thời hạn 32
ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
24
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
1.007748.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị
của chủ sở hữu.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
25
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng chung cư
1.006873.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13.
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư
|
26
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
1.006876.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
Chưa quy định
|
27
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, thuê mua
1.007750.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở.
|
28
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
1.007761.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở.
|
III
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
29
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
1.006871.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI
|
|
150.000 đồng/hồ sơ
|
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật”.
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy
đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
|
Tổng
cộng: 29 TTHC
2. Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giám định nhà
nước về chất lượng xây dựng công trình
|
1.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký,
công bố thông tin
1.002621.000.00.00.H50
|
Thời hạn sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
thông tin, UBND cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra và cập nhật lại thông tin của
cá nhân, tổ chức và đăng tải trên trang thông tin điện tử theo quy định.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
2.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
2.001116.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên
tư pháp xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
3.
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp
xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với
các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt
động
1.002515.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ BCCI
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng.
-Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu
tư xây dựng.
|
4.
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
1.002696.000.00.00.H50
|
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm
tra.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Do chủ đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt
và được tỉnh trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm
2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
5.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
1.002625.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
200.000 đồng /chứng chỉ
|
- Luật kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bất động sản.
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của
Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng
dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản; điều
hành, giao dịch bất động sản.
|
6.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
1.002630.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (23 ngày làm việc tại Sở Xây dựng và 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13.
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/20145 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
7.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
1.002572.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
200.000 đồng /chứng chỉ
|
- Luật kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13
ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bất động sản.
-Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ
Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn
việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản; điều hành,
giao dịch bất động sản.
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển đô
thị
|
8.
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc
biệt
1.002605.000.00.00.H50
|
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: - Thời gian xem
xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7
ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu
tư; - Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; - Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét,
chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý
kiến của Bộ Xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày
21/11/2013 của Bộ Xây dựng, Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển
đô thị.
|
9.
|
Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới;
dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo
chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.002526.000.00.00.H50
|
Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp
thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
dự án. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn
Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng
phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời
không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ
đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Chưa quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của
Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày
21/11/2013 của Bộ Xây dựng, Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định
số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển
đô thị.
|
IV
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
và Kiến trúc
|
10.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.003011.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Thông tư số 01/2013/TT- BXD của Bộ Xây dựng (Chi
phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của
Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
11.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
1.002701.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
|
|
Thông tư số 01/2013/TT- BXD của Bộ Xây dựng (Chi
phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của
Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
Tổng
cộng: 11 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định: 1411/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
1.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện)
1.007255.000.00.00.H50
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở
điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số 209/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính
|
|
- Luật Xây dựng 50 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ- CP.
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định
chi tiết vá hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán
xây dựng
|
2
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
1.007262.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30
ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá
15 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp vế đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh.
|
3.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007266.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30
ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá
15 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
4.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007285.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá
15 ngày.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
5.
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007286.000.00.00.H50
|
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30
ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá
15 ngày.
|
Bộ phận một của của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
6.
|
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007287.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
50.000đ/GP
|
7.
|
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
1.007288.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một của của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;
- Công trình: 200.000đ/GP
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây
dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh.
|
Tổng
cộng: 07 TTHC
2. Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
1.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
1.002693.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
|
Không quy định
|
- Luật số 30/2009/QH12 năm 2009 về quản lý cây
xanh đô thị
- Luật Xây dựng 50/2014/QH13 năm 2014
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc
|
2.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
1.002662.000.00.00.H50
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đó thị và Nghị định số
37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn
(theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
|
Thông tư số 01/2013/TT- BXD của Bộ Xây dựng (Chi
phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
vàng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của
Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
3.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
1.003141.000.00.00.H50
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl
|
|
Thông tư số 01/2013/TT- BXD của Bộ Xây dựng (Chi
phí)
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009.'
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của
Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định
số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của
Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và
quy hoạch đô thị.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
4.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
1.007254.000.00.00.H50
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI
|
Thông tư số 209/2016/TT- BTC; Thông tư số
210/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính
|
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP .
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết
kế, dự toán xây dựng công trình.
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán
xây dựng
|
Tổng cộng: 04
TTHC
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1411/QĐ-UBND ngày 04/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|