|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1403/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
25 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước; số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017; số
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho
tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày
24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự
cố tràn dầu;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo;
số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 14/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính
lĩnh vực tài nguyên và môi trường; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch
vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày
26/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- CPVP;
- Đài PT&TH HP, Báo HP, Chuyên trang ANTP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- CV: NV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (02 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện
ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực biển và Hải đảo
|
1
|
Công nhận khu vực
biển
|
13 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Các Nghị định của Chính phủ: Số 11/2021/NĐ-CP
ngày 10/02/2021; số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
2
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Từ nguồn thu phí
thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Luật Tài nguyên nước năm 2012; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của
Chính phủ; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính
|
2. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển (05 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Công nhận khu vực
biển
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ
|
2
|
Giao khu vực biển
|
41 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ
|
3
|
Gia hạn thời hạn
giao khu vực biển
|
41 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ
|
4
|
Trả lại khu vực
biển
|
31 ngày làm việc
đối với trả lại một phần; 26 ngày làm việc đối với trả lại toàn bộ
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
|
43 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của
Chính phủ
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (07 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Giao khu vực biển
|
51 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
|
2
|
Gia hạn thời hạn
giao khu vực biển
|
38 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
|
3
|
Trả lại khu vực
biển
|
28 ngày làm việc
đối với trả lại một phần; 23 ngày làm việc đối với trả lại toàn bộ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung
quyết định giao khu vực biển
|
38 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính
phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.
|
5
|
Phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
6
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
35 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của
Chính phủ
|
7
|
Điều chỉnh tiền
cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của
Chính phủ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (01 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ
|
Cơ quan thẩm
định hồ sơ
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo
|
1
|
Phê duyệt Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa
UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Không quy định
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1403/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|