ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 31 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12
năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 16/TTr-STTTT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát
thanh truyền hình và thông tin điện tử (số thứ tự 01, 02); lĩnh vực xuất bản,
in và phát hành (số thứ tự 09, 10, 11, 12, 13 và 14) được ban hành kèm theo Quyết
định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm giải quyết của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông dự thảo Quyết định
sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ (số 7, 8, 33, 34, 35 và 36) được ban hành kèm
theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc phê duyệt thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 37 và 38) được ban
hành kèm theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt thay thế 38 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTT,
KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Vy.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình
và thông tin điện tử
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01
tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình.
|
2
|
1.003384
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
|
3
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04
tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
4
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
5
|
2.001740
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
6
|
2.001737
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát
hành
|
1
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04
tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN
TỬ
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
1. Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh nơi thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu:
a) Các đối tượng sau đây được thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai thác thông tin phục vụ công tác
chuyên môn nghiệp vụ:
- Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị - xã
hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các cơ quan báo chí.
- Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại Việt
Nam.
- Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của các
hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
b) Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, hộ gia
đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ
vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống truyền
hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, gia đình và cá nhân đó
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu.
c) Các doanh nghiệp có Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị
thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua biên tập để cung cấp
cho các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu
trú.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm quản
lý và xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
trên địa bàn được giao quản lý.
3. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm
xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường
hợp không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
4. Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu lực tối đa 05 (năm) năm kể từ ngày cấp
nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu lực ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ thường
trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
- Cách thức thực hiện:
+ Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và
Truyền thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau:
+ Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối
chiếu các loại giấy tờ sau:
. Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý tương
đương đối với các tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số
71/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
. Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối
với hộ gia đình, cá nhân người nước ngoài quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định
số 71/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
. Văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại
điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số 71/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
. Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình
trả tiền đối với doanh nghiệp quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định số
71/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối
chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị
không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép
cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân người nước ngoài.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp
Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………., ngày tháng năm 20..
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU
TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh …………………………..
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) đăng ký
thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….................
- Điện thoại: …………………………………… - Fax: ……………………………………
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ....... do.... cấp ngày
....tháng....năm.... (đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do …..cấp ngày ...tháng …..năm
…..(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có): (ghi rõ số
văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình
trả tiền số...do....cấp....ngày....tháng...năm... (chỉ áp dụng đối với doanh
nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh số....do .....ngày… tháng ....năm… (áp dụng đối với trường hợp đề
nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền
hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
□
|
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh
truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp
|
□
|
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết
bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
□
|
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT
|
Tên/ biểu tượng kênh chương
trình
|
Loại kênh/ nội dung kênh
chương trình
|
Tên hãng sản xuất/ Sở hữu
kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:
……………………………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng(1):
- Anten: ……………………………………bộ
Ký, mã hiệu: …………………………………
- Đầu thu: …………………………………bộ
Ký, mã hiệu: …………………………………
- Vệ tinh phát sóng …………………
- Thông số phát sóng …………………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết
lập thiết bị thù) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp
dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): ……………………………………
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh (2):
………………………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng
(2): ……………………………………
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định
trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
- Như
trên
- …………….;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH
NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức...
- Bản sao Thẻ thường trú do... cấp ngày...
tháng....năm… (đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm...
Ghi chú:
- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào
từng trường hợp cụ thể.
- (1): Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải
điền thông tin này
- (2): Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường
hợp tại mục 2.3
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài có
nhu cầu lập hồ sơ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nơi lắp đặt
thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
+ Trong thời hạn 08 (tám) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xét
cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. Trường hợp
không cấp đăng ký, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Cách thức thực hiện:
+ Đăng ký trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và
Truyền thông), địa chỉ: số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ
https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau:
+ Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ
sung.
+ Đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có
bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu văn bản chứng minh
quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân người nước ngoài.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình.
+ Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
+ Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp
Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
II. LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in
- Trình tự thực hiện:
+ Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức
thuộc địa phương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại
điểm a và điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP (gồm: Báo, tạp
chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; tem chống
hàng giả) phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Đối với cơ sở in là chi nhánh có thực hiện chế bản,
in, gia công sau in đặt ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác ngoài tỉnh,
thành phố nơi đặt trụ sở chính thì Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở
chi nhánh thực hiện cấp giấy phép hoạt động in.
+ Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép trong
đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in và cập nhật
thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động in; trường hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản bản trả lời nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in.
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để
đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết
định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu
quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mẫu số 01 -
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính
phủ).
+ Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in (Mẫu số
03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều
công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của
cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in.
+ Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in.
+ Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ
sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu
là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân
sự đầy đủ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/….. (nếu có)
|
……, ngày …. tháng ….năm……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………………………………1
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: ……………………………………………………………….2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: …………………………………………Email: ………………………………
4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp
công lập số …………………… ngày … tháng… năm …., nơi cấp …………………………………………3
6. Thông tin cơ sở in đề nghị cấp phép
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị
làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt động in với các
thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Điện thoại: Email: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ………………………………………………………………………
- Điện thoại: Email: …………………………………………………………………………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: …………………… Căn
cước công dân: Số ... ngày… tháng ... năm ... nơi cấp……… hoặc số định danh cá
nhân: ……………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): …………………………………………
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia
công sau in: ……………………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động:
……………………………………………………………………………………………………5
7. Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau
in)
STT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng
Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số
máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc
đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế
bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa
đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm,
mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………………………………………………6
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ
sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt
động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép.
Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực
tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp
của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề
nghị cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống
giả...).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không
kinh doanh (phục vụ nội bộ).
6 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng
minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng ...
Mẫu số 03
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(của người đứng đầu cơ sở
in)
|
1. Họ và tên …………………………………………………….. Bí danh: ………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………Nam, nữ: ………………….
3. Quê quán: ……………………………………………………………………………………
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu có): ……………………………………………………..
6. Căn cước công dân: Số …… ngày …… tháng ….. năm
...nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: ……………………………………………………………………………………
7. Dân tộc: …………………………Tôn giáo: …………………………Quốc tịch: ……………
8. Tình trạng sức khỏe hiện nay: …………………………………………………………………
9. Trình độ văn hóa: ……………………………… Trình độ chuyên
môn: ……………………
10. Trình độ chính trị: ………………………………………………………………………………
11. Chức vụ trong cơ sở in: ………………………………………………………………………
12. Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………………………………
13. Ngành, nghề kinh doanh về in: ………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng, năm
đến tháng, năm
|
Làm công tác gì, cơ quan
nào, chức vụ?
|
Địa chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch
này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN/ĐƠN
VỊ 1
|
……., ngày .... tháng ….
năm……
Người
khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
____________________
1 Dành cho cơ sở in sự nghiệp công lập.
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Trình tự thực hiện:
+ Cơ sở in phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in
bị mất, bị hư hỏng đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Trường hợp có một trong các thay đổi về: Tên gọi của
cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt
động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng
đầu cơ sở in mà cơ sở in đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in.
+ Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấp phép theo quy định, Sở Thông tin và Truyền
thông phải cấp lại giấy phép; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in.
+ Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường
hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chỉ nhánh của cơ sở
in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh
của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in.
+ Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy
phép bị hư hỏng).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động in.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 02 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…….. (nếu có)
|
……….., ngày … tháng …năm ……..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
Kính gửi: ………………………………………………………
1
1. Tên đơn vị đề nghị: …………………………………………………………………………..2
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại: ………………………………………… Email: ………………………………
4. Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
5. Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp
công lập số …………………… ngày …. tháng ….. năm ……, nơi cấp ……………………………………………………………………………………3
6. Cơ sở in đã được cấp giấy phép hoạt động in số …..
ngày ….. tháng …. năm …….của ………………………………………………………………………………………………………
Hiện nay, do đơn vị có sự thay đổi thông tin (làm mất,
hỏng...) giấy phép hoạt động in, để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng quy định của
pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp lại giấy phép hoạt
động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………..…………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………………………………… Email: ……………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): …………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………. Email:
…………………..……………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in/chi nhánh: …………………… Căn
cước công dân: Số ... ngày… tháng ... năm ….. nơi cấp hoặc số định danh cá
nhân: ……………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………
- Nội dung đề nghị được cấp phép hoạt động chế bản/in/gia
công sau in: …………………………………………………………………………………………………4
- Mục đích hoạt động: ………………………………………………………………………5
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các tài liệu liên quan đến
thay đổi thông tin giấy phép hoạt động in theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép.
Trường hợp cơ sở in không có pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực
tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp
của quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4 Ghi tên từng loại sản phẩm in đề nghị
cấp giấy phép (Ví dụ: Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác; tem chống giả...).
5 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh
doanh (phục vụ nội bộ).
3. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ Sở
in
- Trình tự thực hiện:
+ Trước khi hoạt động, cơ sở in thực hiện chế bản,
in, gia công sau in sản phẩm không thuộc đối tượng phải có giấy phép hoạt động
in thì phải nộp hồ sơ đăng ký hoạt động in đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm xác nhận đăng ký; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động in.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký hoạt động in (Mẫu
số 08 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau
in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành;
hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh
giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều
công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của
cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in.
+ Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in.
+ Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế
có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam;
có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, cỏ
năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 08
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/…..(nếu có)
|
………, ngày ... tháng ...
năm ....
|
TỜ KHAI
Đăng ký hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………..1
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………………………….……………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………….. Email: …………………….…………
- Mã số doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp
công lập số ………………………… ngày …. tháng ….. năm ….., nơi cấp ………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………Email: …………………………………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………………………………………………….…
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước
ngoài): Số ………. ngày .... tháng ... năm ….. nơi cấp ……………… hoặc số định danh cá
nhân: ……………………………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ……………………………………….
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau
in ………………………….………2
- Mục đích hoạt động …………………………………………………………………….…..…3
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau
in)
STT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng
Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số
máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc
đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế
bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa
đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số, ngày, tháng, năm, nơi cấp giấy tờ về địa điểm,
mặt bằng sản xuất: …………………………………………………………………………………………………4
Chúng tôi cam kết tính chính xác nội dung đăng ký
trên đây và chấp hành đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi tên từng loại sản phẩm in đăng
ký (Ví dụ: Bao bì, nhãn hàng hóa...).
3 Ghi rõ là kinh doanh hoặc không
kinh doanh (phục vụ nội bộ).
4 Ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng
minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
4. Thủ tục: Xác nhận thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày, kể từ ngày có một
trong các thay đổi về thông tin đã được xác nhận, cơ sở in phải gửi hồ sơ thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động in theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động in.
+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký của cơ sở in, Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm xác nhận đăng ký và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
quốc gia để quản lý; trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Bến Tre theo địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn
- Thành phần hồ sơ: Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền
thông.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
in.
- Lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động in (Mẫu số 09 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
+ Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội
dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 09
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
THAY
ĐỔI THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …….../……….. (nếu có)
|
………., ngày …. tháng …. năm …..
|
TỜ KHAI
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động in
Kính gửi: …………………………..1
I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO2
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ………………………………….……………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………
- Điện thoại:. …………………………………………….. Email: ………………………………
- Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ....
ngày....tháng ….. nơi cấp ………………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………….Email: ………………………………
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: …………………………………………………………….
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước
ngoài): Số …………………… ngày.... tháng ... năm …. nơi cấp……………… hoặc số định danh
cá nhân: ………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau
in ……………………………………
- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………………
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng
Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số
máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc
đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế
bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa
đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)3
- Tên cơ sở in/chi nhánh: ……………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………… Email: …………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh
nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp số ……… ngày ....
tháng …….. nơi cấp ………………………
- Địa chỉ chi nhánh (nếu có): ……………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………… Email: ……………………………………………
- Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước
ngoài): Số ………… ngày .... tháng ... năm …… nơi cấp ………………… hoặc số định danh cá
nhân: ……………………………….
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ………………………………………
- Nội dung đăng ký hoạt động chế bản/in/gia công sau
in: ………………………………….
- Mục đích hoạt động: ……………………………………………………………………………
- Danh mục thiết bị in (Chế bản, in, gia công sau in)
STT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng
Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số
máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc
đã qua sử dụng tại thời điểm đầu tư)
|
Tính năng sử dụng (chế
bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa
đơn mua thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở in cam kết tính chính xác nội dung đăng ký trên
đây và chấp hành đúng quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Ghi tên cơ quan xác nhận đăng ký.
2 Ghi theo nội dung đã đăng ký và được
cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
3 Ghi nội dung thông tin thay đổi so
với lần đăng ký trước.