|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất Sở Công Thương Gia Lai
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
140/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 08 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương theo Quyết định số
2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương và Quyết định số
67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương (Phụ lục I kèm
theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương được công bố tại khoản 1 Điều này (Phụ lục II
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở TTTT (phòng CNTT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 08
tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc gửi trực tiếp đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000đ
|
- Luật hóa chất 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc
gửi trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 600.000đ
|
- Luật hóa chất 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của BCT.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính;
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức,
cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức hiện/Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
2.001547.
000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức,
cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có
cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ
sở chính.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (https://dichvucong. gialai.gov.vn) hoặc gửi trực
tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69
Hùng Vương, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000đ
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
luật hóa chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.001175.
000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 600.000đ
|
3
|
2.001172.
000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kê từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến (https://dichvucong. gialai.gov.vn) hoặc
gửi trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia
Lai.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
4
|
1.002758.
000.00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 1.200.000đ
|
5
|
2.001161.
000.00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Quy định tại Thông tư số
08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động hóa chất: 600.000đ
|
6
|
2.000652.
000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiên trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương
đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (https://dichvucong. gialai.gov.vn) hoặc gửi trực
tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, phường
Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11
năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
2.000543.000.00.00.H21
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện.
|
2
|
2.000526.000.00.00.H21
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực trường
hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
3
|
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi
thẻ hết hạn sử dụng cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 08
tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
08
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở
Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng
cộng
|
12
ngày làm việc
|
|
|
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ
sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở
chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5 ngày
làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
10
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và
trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công (nhân viên tiếp nhận tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng
cộng
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
2
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện
hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào số, ghi số, ban hành
và chuyên kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
05
ngày làm việc
|
|
|
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa
phương đặt trụ sở chính.
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
(quầy Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay
sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và
trên điện tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
8
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với
các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử
lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
12
ngày làm việc
|
|
|
|
Trường hợp tổ chức, cá
nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy
Sở Công Thương) tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau
khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện
tử) về Sở Công Thương
|
2
|
Bước
2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Phân công công chức giải quyết hồ
sơ thủ tục hành chính
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Công chức Phòng Kỹ thuật an toàn -
Môi trường
|
10
ngày làm việc
|
|
|
Công chức Phòng Phòng Kỹ thuật an
toàn - Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, đối
chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo
Phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
02
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kỹ thuật an toàn
- Môi trường xem trình lãnh đạo Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
4
|
Bước
4
|
Ghi số, ban hành và lưu hồ sơ
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Văn thư Sở vào sổ, ghi số, ban hành
và chuyển kết quả qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (nhân viên tiếp nhận
tại quầy Sở Công Thương).
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tại
quầy Sở Công Thương trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
|
Tổng cộng
|
15
ngày làm việc
|
|
|
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
1.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|