ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1377/QĐ-UBND
|
Tây Ninh,
ngày 04 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN
ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 23/TTr-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục và quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ Tây Ninh (danh
mục và nội dung quy trình công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định
này trên phần mềm Egov).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành liên quan có trách nhiệm
như sau:
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp
các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành
chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp
luật.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính
(TTHC). Đồng thời, cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ
công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ
chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông thiết lập và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một
cửa điện tử tập trung tại địa chỉ
https://motcua.tayninh.gov.vn.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ
danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ
trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình nội bộ
giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ
công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập
trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông
suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về
TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC; KSTT;
- Lưu: VT, VP UBND Tỉnh.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
I
|
CẤP TỈNH (03 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ khoa học và công nghệ)
(2.002544)
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của bộ khoa học và công nghệ) (2.002546)
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
bộ khoa học và công nghệ) (2.002548)
|
Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
|
Phần
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TÂY NINH (TỔNG
SỐ 03 QUY TRÌNH)
Quy
trình 1
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH
CHUYỂN GIAO (TRỪ TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ)
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực
hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính
thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện
tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được
nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực
tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà tổ chức, cá nhân có yêu cầu. Nhân viên
tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 83, đường Phạm Tung,
phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp
nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ
chức/cá nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (Sáng từ 7 giờ đến
11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo
quy định).
*Quy trình tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian:
15
ngày (120 giờ) làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp
trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người
nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy
trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Khoa học
và Công nghệ thẩm định giải, giải quyết theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng
có ý kiến
|
Công chức
Phòng QLCN
|
11 ngày
(88 giờ)
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ
sơ, trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo
Sở
|
01 ngày
(08 giờ)
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ
(trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp)
hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông
qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
* Sơ đồ quy trình
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công
tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn
|
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
|
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch
sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa
thuận chuyển giao công
nghệ bằng tiếng nước ngoài;
- Thuyết minh nội dung chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công
nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn
đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng
bảo hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng
đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với
đối tượng sở hữu công nghiệp);
- Báo cáo triển khai hoạt động
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản
thỏa thuận chuyển giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các bên tham gia
chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
12/2023/QĐ-TTg ;
- Bản sao một trong các giấy tờ sau:
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương của
các bên tham gia chuyển giao công nghệ.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ theo quy
định.
|
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao
quy định tại điểm đ khoản 2
Điều 15 Luật Đầu tư.
|
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Thuyết minh nội dung chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công
nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Báo cáo triển khai hoạt động
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản
thỏa thuận chuyển giao công nghệ có xác nhận của đầy đủ các
bên tham gia chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động
theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Việc xem xét, cấp Giấy
chứng nhận thực hiện sau khi các nội dung chuyển giao công nghệ đã được
triển khai, sản xuất ra sản phẩm. Trong trường hợp văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ có quy định về tiêu chuẩn sản phẩm, thì sản phẩm phải đạt tiêu
chuẩn đúng theo văn bản thỏa thuận.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày
15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
12. Hồ sơ lưu
|
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
13. Thời gian lưu
và nơi lưu
|
Lưu ở phòng Quản lý Chuyên ngành 01
năm. Sau đó chuyển xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 01
12/2023/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày … tháng … năm
…
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Kính gửi: ………………………… (Cơ
quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận)
Theo văn bản thỏa thuận chuyển giao
công nghệ số ……………, ký ngày …………… giữa
các bên:
1. Bên giao công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự
án đầu tư:
…
(ngày, tháng, năm cấp; cơ quan cấp; mã số).
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Fax:
Email: Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự
án đầu tư: … (ngày tháng
năm cấp; cơ quan cấp; mã số)
………………………… (Bên giao công nghệ) đã chuyển giao
công nghệ
khuyến
khích chuyển giao cho
…………………………
(Bên giao công
nghệ),
chúng
tôi xin gửi
…
(Cơ quan cấp Giấy chứng nhận) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao gồm các tài liệu như sau:
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực
thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt, hoặc bản dịch sang tiếng Việt
có công chứng
hoặc chứng thực đối với thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước
ngoài.
- Thuyết minh nội dung chuyển giao
công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
- Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn
đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trong trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo
hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở
hữu công nghiệp (trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở
hữu công nghiệp).
- Báo cáo triển khai hoạt động chuyển
giao công nghệ theo nội dung ghi trong thỏa thuận chuyển giao công nghệ.
- Bản sao Quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy Chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, hoặc các giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương của các bên tham gia thỏa thuận chuyển giao công
nghệ.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị ……………………………………… (Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 02
12/2023/QĐ-TTg
THUYẾT MINH NỘI
DUNG
CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong ………………………………………………………………………………………………………… (tên văn
bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ)
1. Bên giao công nghệ: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận công nghệ:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tên công nghệ chuyển giao:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Lĩnh vực công nghệ chuyển giao:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đối tượng công nghệ chuyển giao:
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính,
thông tin dữ liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm các đối tượng
nêu trên
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu công nghiệp:
- Số văn bằng bảo hộ hoặc số đơn
đăng ký đối tượng sở
hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): … (số, ngày
cấp, ngày gia hạn);
- Số giấy chứng nhận chuyển giao quyền
sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: … (số, ngày
cấp, ngày gia hạn).
|
Sáng chế
|
□
|
Giải pháp hữu
ích
|
□
|
Kiểu dáng công
nghiệp
|
□
|
6. Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ:
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng
công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ
|
□
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công
nghệ
|
□
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng
công nghệ
|
□
|
7. Phương thức chuyển giao công
nghệ:
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm đối
tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ;
đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật.
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (ghi
tên phương thức khác nếu có)
|
□
|
8. Giải trình sự phù hợp Danh mục công
nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và mức
độ tin cậy của công nghệ chuyển giao.
a) Đặc điểm của công nghệ chuyển
giao:
- Nêu rõ công nghệ của dự án là công
nghệ nào thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
- Tóm tắt quy trình công nghệ, đặc
điểm nổi bật của công nghệ;
- Sự hoàn thiện của công nghệ; mức
độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ; tính mới của công nghệ; tính thích hợp
của công nghệ;
- Các phương án lựa chọn công nghệ;
phân tích, so sánh ưu nhược điểm của các phương án công nghệ; tính hoàn thiện
của công nghệ đã lựa chọn.
b) Máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Xuất xứ, nhà sản xuất, năm sản
xuất, tiêu chuẩn sản xuất của máy móc, thiết bị;
- Danh mục máy móc, thiết bị của dây
chuyền công nghệ sản xuất.
c) Sản phẩm của công nghệ chuyển
giao:
- Tên sản phẩm, quy mô
sản lượng
(năng suất);
- Chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn.
d) Nguồn cung ứng nguyên vật liệu,
linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Tính chủ động của nguồn cung ứng
nguyên, vật
liệu, linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất;
- Khả năng sử dụng nguyên, vật liệu,
linh kiện, sản xuất trong nước.
đ) Lao động và đào tạo lao động vận
hành dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Yêu cầu về lao động (số lượng,
trình độ), khả năng cung ứng;
- Yêu cầu đào tạo, huấn luyện (trong
và ngoài nước).
e) Hệ thống quản lý chất lượng của dây chuyền
công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao đạt tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), chứng chỉ ISO 9001, HACCP, CMM, GMP,... hoặc chứng chỉ, chứng nhận có
giá trị tương đương TCVN hoặc quốc tế.
g) Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường của dây
chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Các giải pháp về an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp;
- Các giải pháp về tiết kiệm năng
lượng, nhiên liệu, vật
tư tiêu hao...;
- Các yếu tố ảnh hưởng đối với môi
trường, nguy cơ tiềm ẩn sự cố môi trường; các giải pháp công nghệ xử lý môi
trường (trường hợp chưa có tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam thì áp
dụng tiêu chuẩn của tổ chức quốc tế chuyên ngành).
h) Những vấn đề khác có liên quan
(nếu có):
- Sự phù hợp của dây chuyền công
nghệ đối với địa điểm thực hiện;
- Hiệu quả kinh tế - xã hội: tạo ra
ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường hoặc thị trường mới, tạo
việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà
nước, lợi ích kinh tế của chủ dự án, ……; nâng cao trình độ công nghệ,
góp phần đổi mới công nghệ,… đối với địa phương, ngành.
- ……
|
|
……, ngày … tháng … năm 20…
ĐẠI
DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 03
12/2023/QĐ-TTg
BÁO CÁO TRIỂN
KHAI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong ………………………… (tên
văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ)
A. Thông tin chung
1. Bên giao công nghệ: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận công nghệ:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tên công nghệ chuyển giao:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Địa điểm thực hiện: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian bắt đầu thực hiện:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Đối tượng, phạm vi, phương
thức chuyển giao (các nội dung đã thực hiện, các nội dung theo thỏa thuận chuyển
giao công nghệ chưa thực hiện):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
B. Kết quả triển khai
chuyển giao công nghệ
1. Về máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (quá trình lắp đặt theo quy trình công nghệ,
chạy thử, hiệu chính)
2. Về sản phẩm của công nghệ chuyển
giao: (đã/chưa sản xuất ra sản phẩm; chất lượng sản phẩm, sản phẩm đạt/chưa đạt
tiêu chuẩn, đáp ứng/chưa đáp ứng quy chuẩn; sản lượng sản xuất được, so với nội
dung thỏa thuận…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Về nguyên, vật liệu, vật tư, linh
kiện cho dây chuyền công nghệ: ………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Về lao động và đào tạo lao động:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Về hệ thống quản lý chất lượng của
dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (đã/chưa triển khai, hoạt
động triển khai cụ thể): …………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Mức độ đáp ứng
tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng
công nghệ khuyến khích chuyển giao về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ
môi trường:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Những vấn đề khác có liên quan:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI
DIỆN BÊN GIAO
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
……, ngày … tháng … năm 20…
ĐẠI
DIỆN BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
Quy
trình 2
|
QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO (TRỪ TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ)
|
1. Trình tự thực hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực hiện
thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ
thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tỉnh,
huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân
viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận
hồ sơ tại nơi mà tổ chức, cá nhân có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu
chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 83, đường Phạm
Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp
nhận và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức/cá
nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30
phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
*Quy trình tiếp nhận
và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian:
10
ngày (80 giờ) làm việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp
trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc
gia hoặc
Cổng
dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
(nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình
trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Khoa
học và Công nghệ thẩm định giải, giải quyết theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Công chức
Phòng QLCN
|
06 ngày
(48 giờ)
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ
sơ, trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(08 giờ)
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp
người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết quả
cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính
công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
* Sơ đồ quy trình
- Trong thời hạn 15
ngày đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm
công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian:
15 ngày (120 giờ) làm
việc
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 1
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá
nhân nộp trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp
thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung
tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
(nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình
trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định giải, giải quyết theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Công chức
Phòng QLCN
|
11 ngày
(88 giờ)
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, trả
phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để
chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(08 giờ)
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân
viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người
nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết quả cho
nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho
người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
* Sơ đồ quy trình
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn
|
3. Thành phần,
số Iượng hồ sơ:
|
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Bản chính Giấy chứng nhận;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt hoặc bản dịch sang
tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ bằng tiếng nước
ngoài;
- Các tài liệu liên quan đến nội
dung sửa đổi, bổ sung (đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm
công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm) gồm: Thuyết
minh nội dung chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa
thuận chuyển giao công
nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trong
trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (nếu có bổ
sung); Báo cáo triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ khuyến khích
chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa
đổi, bổ sung theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
12/2023/QĐ-TTg ;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
- Trong thời hạn 15
ngày đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô
sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao quy
định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luất Đầu tư.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung.
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
|
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số
08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Thuyết minh nội dung chuyển giao
công nghệ khuyến khích chuyển giao trong văn bản thỏa thuận chuyển giao công
nghệ theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Báo cáo triển khai hoạt động chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo nội dung trong văn bản thỏa thuận
chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
12/2023/QĐ-TTg .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động
theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Việc sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận áp dụng đối với trường hợp các bên tham gia chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao, đã được cấp Giấy chứng
nhận và đã triển khai các nội dung sửa đổi, bổ sung đó.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày
15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
12. Hồ sơ lưu
|
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ
sung hồ sơ (nếu có).
- Phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ.
|
13. Thời gian lưu
và nơi lưu
|
Lưu ở phòng Quản lý Chuyên ngành 01
năm. Sau đó chuyển xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 08
12/2023/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN
GIAO
Kính gửi: ………………………… (Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận)
Theo văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ số …………………………, ký ngày ………………………… giữa
các bên:
1. Bên giao công nghệ:
Tên: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………
Email: ……………………………………………… Website: …………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự
án đầu tư:
……………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
(ngày … tháng … năm cấp …; cơ quan cấp …………………………; mã số …………………………).
2. Bên nhận công nghệ:
Tên: …………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
Số điện thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………
Email: ……………………………………………… Website: …………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/dự
án đầu tư:
……………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
(ngày … tháng … năm cấp …; cơ quan cấp …………………………; mã số …………………………).
Đã được cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao số …………… ngày … tháng … năm ……
Ngày ……………, chúng tôi đã ký văn
bản số
…………… thỏa thuận sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
Chúng tôi xin gửi …………………… (Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung gồm các tài liệu như sau:
- Bản chính Giấy Chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt hoặc
bản dịch sang tiếng Việt có công chứng hoặc chứng thực (đối với thỏa
thuận chuyển giao công nghệ bằng tiếng nước ngoài);
- Thuyết minh nội dung chuyển giao
công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung;
- Bản sao bằng bảo hộ hoặc đơn đăng ký
đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo
hộ), giấy chứng nhận chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu
công nghiệp trong trường hợp có chuyển giao quyền đối với các đối tượng sở hữu
công nghiệp (nếu có bổ sung);
- Báo cáo về kết quả triển khai các nội
dung chuyển giao công nghệ ghi trong thỏa thuận chuyển giao công
nghệ sửa đổi, bổ sung.
Chúng tôi cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị ………………………… (Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét, cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao sửa đổi, bổ sung.
|
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 02
12/2023/QĐ-TTg
THUYẾT MINH NỘI
DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong
………………………………………………………………………………………………………… (tên văn bản thỏa thuận chuyển
giao công nghệ)
1. Bên giao công nghệ: ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận công nghệ:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tên công nghệ chuyển giao:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Lĩnh vực công nghệ chuyển giao:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Đối tượng công nghệ chuyển giao:
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông
tin dữ liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm các đối tượng
nêu trên
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu công nghiệp:
- Số văn bằng bảo hộ hoặc
số đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng
bảo hộ):
…
(số, ngày cấp, ngày gia hạn);
- Số giấy chứng nhận chuyển giao quyền
sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp: … (số, ngày
cấp, ngày gia hạn).
|
Sáng chế
|
□
|
Giải pháp hữu
ích
|
□
|
Kiểu dáng công
nghiệp
|
□
|
6. Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ:
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng
công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp
quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công
nghệ
|
□
|
Chuyển giao không độc
quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
7. Phương thức chuyển giao công nghệ:
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm
đối tượng
công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ; đào tạo;
cử chuyên
gia
tư vấn kỹ thuật.
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (ghi
tên phương thức khác nếu có)
|
□
|
8. Giải trình sự phù hợp Danh mục công
nghệ khuyến khích chuyển giao theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và mức
độ tin cậy của công nghệ chuyển giao.
a) Đặc điểm của công nghệ chuyển
giao:
- Nêu rõ công nghệ của
dự án là công nghệ nào thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
- Tóm tắt quy trình
công nghệ, đặc điểm nổi bật của công nghệ;
- Sự hoàn thiện của công nghệ; mức
độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ; tính mới của công nghệ; tính thích hợp
của công nghệ;
- Các phương án lựa chọn công nghệ;
phân tích, so sánh ưu nhược điểm của các phương án công nghệ; tính hoàn thiện
của công nghệ đã lựa chọn.
b) Máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Xuất xứ, nhà sản xuất, năm sản
xuất, tiêu chuẩn sản xuất của máy móc, thiết bị;
- Danh mục máy móc, thiết bị của dây
chuyền công nghệ sản xuất.
c) Sản phẩm của công nghệ chuyển
giao:
- Tên sản phẩm, quy mô sản lượng
(năng suất);
- Chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn.
d) Nguồn cung ứng nguyên vật liệu,
linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Tính chủ động của nguồn cung ứng
nguyên, vật liệu, linh kiện cho dây chuyền công nghệ sản xuất;
- Khả năng sử dụng nguyên, vật liệu,
linh kiện, sản xuất trong nước.
đ) Lao động và đào tạo lao động vận
hành dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Yêu cầu về lao động (số lượng,
trình độ), khả năng cung ứng;
- Yêu cầu đào tạo, huấn luyện (trong
và ngoài nước).
e) Hệ thống quản lý chất lượng của
dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao đạt tiêu chuẩn
quốc gia (TCVN), chứng chỉ ISO 9001, HACCP, CMM, GMP,... hoặc chứng chỉ,
chứng nhận có giá trị tương đương TCVN hoặc quốc tế.
g) Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường của
dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao:
- Các giải pháp về an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ, vệ
sinh công nghiệp;
- Các giải pháp về tiết kiệm năng
lượng, nhiên liệu, vật
tư tiêu hao…;
- Các yếu tố ảnh hưởng đối với môi
trường, nguy cơ tiềm ẩn sự cố môi trường; các giải pháp công nghệ xử lý môi
trường (trường hợp chưa có tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam thì áp
dụng tiêu chuẩn của tổ chức quốc tế chuyên ngành).
h) Những vấn đề khác có liên quan
(nếu có):
- Sự phù hợp của dây chuyền công
nghệ đối với địa điểm thực
hiện;
- Hiệu quả kinh tế - xã hội: tạo ra
ngành nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường hoặc thị trường mới, tạo
việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân
sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ dự án, ……; nâng cao trình độ công nghệ,
góp phần đổi mới công nghệ,… đối với địa phương, ngành.
- ……
|
|
……, ngày … tháng … năm 20…
ĐẠI
DIỆN BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký tên, đóng
dấu (nếu có)
|
Mẫu số 03
12/2023/QĐ-TTg
BÁO CÁO TRIỂN
KHAI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Trong …………………………… (tên
văn bản thỏa thuận chuyển giao công nghệ)
A. Thông tin chung
1. Bên giao công nghệ: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Bên nhận công nghệ: ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Tên công nghệ chuyển
giao:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Địa điểm thực hiện:
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian bắt đầu thực hiện:
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Đối tượng, phạm vi, phương thức chuyển
giao (các nội dung đã thực hiện, các nội dung theo thỏa thuận chuyển giao công
nghệ chưa thực hiện):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
B. Kết quả triển
khai chuyển giao công nghệ
1. Về máy móc, thiết bị, dây chuyền sản
xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (quá trình lắp đặt theo quy trình công nghệ,
chạy thử, hiệu chính)
2. Về sản phẩm của công nghệ chuyển
giao: (đã/chưa sản xuất ra sản phẩm; chất lượng sản phẩm, sản phẩm đạt/chưa đạt
tiêu chuẩn, đáp ứng/chưa đáp ứng quy chuẩn; sản lượng sản xuất được, so với nội
dung thỏa thuận…)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Về nguyên, vật liệu,
vật tư, linh kiện cho dây chuyền công nghệ: ………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4. Về lao động và đào tạo lao động: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Về hệ thống quản lý chất lượng của
dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công nghệ chuyển giao: (đã/chưa triển
khai, hoạt động triển khai cụ thể):. ………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Mức độ đáp ứng
tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật của dây chuyền công nghệ sản xuất sử dụng công
nghệ khuyến khích chuyển giao về an toàn, tiết kiệm năng
lượng và bảo vệ môi trường:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
7. Những vấn đề khác có liên quan:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI
DIỆN BÊN GIAO
Ký tên, đóng
dấu (nếu có)
|
……, ngày … tháng … năm 20…
ĐẠI
DIỆN BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|
Quy
trình 3
|
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO (TRỪ TRƯỜNG HỢP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ)
|
1. Trình tự thực
hiện:
|
- Tổ chức/cá nhân có nhu cầu thực
hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính
thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu
điện tỉnh, huyện, xã) hoặc liên hệ qua số điện thoại 1900561563 để được nhân
viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh
gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà tổ chức, cá nhân có yêu cầu. Nhân
viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và
nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trường hợp tổ chức/cá nhân không
có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 83, đường Phạm
Tung, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận
và giải quyết theo quy định.
- Ngoài 02 hình thức
trên, tổ chức/cá nhân có thể nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn
Thời gian tiếp nhận
và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (Sáng từ 7 giờ đến
11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, trừ ngày nghỉ, lễ theo
quy định).
*Quy trình tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:
STT
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian:
05
ngày (40 giờ) làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:
+ Hồ sơ được tổ chức/cá nhân nộp
trực tiếp tại Trung tâm.
+ Hồ sơ được nhân
viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.
+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.
- Thực hiện kiểm tra hồ sơ, nếu hồ
sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp
(nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình
trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định giải, giải quyết theo quy định.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu
điện và phân công phòng chuyên môn và công chức xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo
Phòng QLCN
|
04 giờ
|
Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
Phòng có ý kiến
|
Công chức
Phòng QLCN
|
02 ngày
(16 giờ)
|
Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
QLCN
|
01 ngày
(08 giờ)
|
Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ
sơ, trả phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu
điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết từ
nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp
người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyển kết
quả cho nhân viên bưu điện để trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính
công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.
|
Công chức
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
* Sơ đồ quy
trình
|
2. Cách thức thực
hiện:
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:
+ Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa
chỉ: https://dichvucong.gov.vn
+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ:
https://dichvucong.tayninh.gov.vn
|
3. Thành phần, số
lượng hồ
sơ:
|
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg ;
- Bản chính Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất);
- Bản sao một trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương của các bên
tham gia chuyển giao công nghệ (nếu thay đổi tên, địa chỉ của các bên tham
gia chuyển giao công nghệ).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
4. Thời hạn giải
quyết:
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao quy
định tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Luật Đầu tư.
|
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (cấp lại).
|
8. Phí, lệ phí:
|
Không có.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định 12/2023/QĐ-TTg .
|
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Dự án đầu tư đăng ký hoạt động
theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Việc cấp lại áp dụng đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ của
một trong các bên tham gia chuyển giao công nghệ.
|
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày
15/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
|
12. Hồ sơ lưu
|
- Lưu theo thành phần hồ sơ theo
TTHC quy định;
- Kết quả giải quyết TTHC.
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu
có).
- Phiếu kiểm soát giải
quyết hồ sơ.
|
13. Thời gian lưu
và nơi lưu
|
Lưu ở phòng Quản lý
Chuyên ngành 01 năm. Sau đó chuyển xuống Văn thư Sở, lưu trữ theo quy
định hiện hành.
|
Mẫu số 09
12/2023/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
VĂN BẢN ĐỀ
NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
Kính gửi: ………………………… (Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận)
1. Tên bên giao hoặc bên nhận công nghệ:
…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ liên lạc:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax: ……………………… Email: …………………………
3. Đã được cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao số …………… ngày … tháng … năm ……………………………………………………………………………..
4. Lý do đề nghị cấp lại giấy chứng nhận:
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất);
- Bản sao một trong các giấy tờ sau:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương của các bên tham gia chuyển giao công nghệ (nếu thay đổi tên, địa chỉ của
các bên tham gia chuyển giao công nghệ).
Chúng tôi cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ.
Kính đề nghị …………………………..…… (Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
ĐẠI DIỆN
BÊN GIAO HOẶC BÊN NHẬN
Ký
tên, đóng dấu (nếu có)
|