|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1376/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1376/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
07 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của
Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh,
nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số 27/CT-TTg
ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu
quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân,
doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản hóa
thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện
dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 5168/TTr-STNMT ngày 28/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp nhận
chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không muộn
hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so
với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các quy
định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của
Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng
tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến
theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính
được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh
toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp tục thực hiện việc
rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình
điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần
khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan
liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, câu hình quy trình điện tử,
biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển
khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công
tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch vụ
công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả
trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến;
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ
sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu,
trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc
thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC (x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính
(phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
TỔNG (A) + (B)
|
32
|
98
|
101
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
30
|
75
|
78
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
1
|
1.010728.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
X
|
|
|
2
|
1.010729.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
X
|
|
X
|
3
|
1.010727.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép môi trường
|
|
X
|
X
|
4
|
1.010733.000.00.00.H48
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
X
|
X
|
5
|
1.010730.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
|
X
|
X
|
6
|
1.008675.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
7
|
1.008682.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
8
|
1.010735.000.00.00.H48
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
9
|
1.012500.H48
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
X
|
|
|
10
|
1.012501.H48
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
11
|
1.012503.H48
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
X
|
|
|
12
|
1.012504.H48
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất.
|
X
|
|
|
13
|
1.012505.H48
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
X
|
|
|
14
|
2.001738.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
15
|
1.004253.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
16
|
1.011518.000.00.00.H48
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
17
|
1.009669.000.00.00.H48
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
X
|
|
|
18
|
2.001770.000.00.00.H48
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
X
|
|
|
19
|
1.004283.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
20
|
1.000824.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
X
|
|
|
21
|
1.004232.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
22
|
1.004167.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển.
|
X
|
|
X
|
23
|
1.004211.000.00.00.H48
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
24
|
1.004228.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
25
|
2.001850.000.00.00.H48
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
|
X
|
|
26
|
1.004179.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024)
|
|
X
|
X
|
27
|
1.004223.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
28
|
1.004122.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
29
|
1.000778.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
30
|
1.004481.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
31
|
2.001814.000.00.00.H48
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
32
|
1.005408. 000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
33
|
2.001787.000.00.00.H48
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
X
|
X
|
34
|
1.004083.H48
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên
mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
35
|
1.004446.000.00.00.H48
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
X
|
X
|
36
|
1.004434.H48
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
37
|
1.004433.H48
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
X
|
|
38
|
2.001783.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
X
|
39
|
1.004345.000.00.00.H48
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
X
|
X
|
40
|
1.004135.000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
41
|
1.004367.000.00.00.H48
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
X
|
|
42
|
2.001781.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
X
|
43
|
1.004343.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
X
|
44
|
2.001777.000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
45
|
1.004132.H48
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|
|
|
46
|
1.011671.000.00.00.H48
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
X
|
|
X
|
47
|
1.000049.000.00.00.H48
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
|
48
|
1.000082.000.00.00.H48
|
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
|
|
|
49
|
1.011441.000.00.00.H48
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
50
|
1.011442.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
51
|
1.011443.000.00.00.H48
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
52
|
1.011444.000.00.00.H48
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay
đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
53
|
1.011445.000.00.00.H48
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh
từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng bán tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
54
|
1.012752.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có
sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
55
|
1.012755.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có
sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
56
|
1.012757.H48
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
57
|
1.012758.H48
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy
định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ
chức trong nước
|
|
X
|
X
|
58
|
1.012759.H48
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo
quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là
tổ chức trong nước
|
|
X
|
X
|
59
|
1.012760.H48
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử
dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
60
|
1.012761.H48
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường
quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất,
cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
61
|
1.012762.H48
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
62
|
1.012763.H48
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục
đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất
trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
63
|
1.012764.H48
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
|
X
|
X
|
64
|
1.012804.H48
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
65
|
1.012753. H48
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
66
|
1.012754.H48
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
X
|
X
|
67
|
1.012756.H48
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà
nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
X
|
68
|
1.012765.H48
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
X
|
X
|
69
|
1.012820.H48
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
X
|
70
|
1.012766.H48
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
|
X
|
X
|
71
|
1.012768.H48
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;
thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc
có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên
|
|
X
|
X
|
72
|
1.012769.H48
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký
|
|
X
|
X
|
73
|
1.012770.H48
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức
hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
|
X
|
X
|
74
|
1.012772.H48
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các
thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công
trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình
ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng
quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử
dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế
chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm
cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
|
X
|
X
|
75
|
1.012793.H48
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của
hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và
sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
76
|
1.012794.H48
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy
hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch
xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
|
X
|
X
|
77
|
1.012795. H48
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
|
X
|
X
|
78
|
1.012815.H48
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
X
|
79
|
1.012813.H48
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014
|
|
X
|
X
|
80
|
1.012781.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện
tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
X
|
81
|
1.012782.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá
nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất
ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa
được cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
X
|
82
|
1.012783.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
X
|
83
|
1.012784.H48
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
X
|
84
|
1.012786.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
X
|
85
|
1.012788.H48
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự
án bất động sản
|
|
X
|
X
|
86
|
1.012790.H48
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
X
|
87
|
1.012791.H48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
X
|
X
|
88
|
1.012785.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
|
X
|
X
|
89
|
1.012787.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
|
X
|
X
|
90
|
1.012789.H48
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
|
X
|
|
X
|
91
|
1.012792.H48
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà
người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
92
|
1.012802.H48
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà
người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
X
|
93
|
1.012803.H48
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là
tổ chức
|
|
X
|
X
|
94
|
1.012821.H48
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
|
95
|
1.005189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
X
|
X
|
96
|
2.000472.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
X
|
X
|
97
|
1.000969.000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
X
|
X
|
98
|
2.000444.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm
|
|
X
|
X
|
99
|
1.000942.000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm
|
|
X
|
X
|
100
|
1.005401.000.00.00.H48
|
Giao khu vực biển
|
|
X
|
X
|
101
|
1.004935.000.00.00.H48
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
|
X
|
X
|
102
|
1.005400.000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
|
X
|
X
|
103
|
1.009481.000.00.00.H48
|
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
104
|
1.005399.000.00.00.H48
|
Trả lại khu vực biển
|
|
X
|
|
105
|
1.005181. 000.00.00.H48
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
X
|
|
X
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
02
|
23
|
23
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
106
|
1.010724.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
X
|
|
|
107
|
1.010725.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
X
|
|
X
|
108
|
1.010723.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
|
X
|
X
|
109
|
1.010726.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
110
|
1.001645.000.00.00.1148
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
111
|
1.012771.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có
sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
X
|
112
|
1.012773.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có
sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
X
|
113
|
1.012774.H48
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy
định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá
nhân
|
|
X
|
X
|
114
|
1.012775.H48
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo
quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là
hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
X
|
115
|
1.012776.H48
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
X
|
116
|
1.012777.H48
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
|
X
|
X
|
117
|
1.012778.H48
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục
đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất
trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
X
|
118
|
1.012779.H48
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường
quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất,
cho thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
X
|
119
|
1.012780.H48
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua
đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân
chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ
quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm
công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa
được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã
biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại
nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định
của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa
được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo
quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
|
X
|
X
|
120
|
1.012806.H48
|
Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực
hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
X
|
X
|
121
|
1.012814.H48
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu
đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
122
|
1.012817.H48
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân
đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
X
|
X
|
123
|
1.012819.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
X
|
124
|
1.012796.H48
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
|
X
|
X
|
125
|
1.012791.H48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định
của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
X
|
X
|
126
|
1.012816.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất
cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
|
X
|
X
|
127
|
1.012807.H48
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà
người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
X
|
128
|
1.012808.H48
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
khi hết hạn sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
129
|
1.012809.H48
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà
người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
X
|
130
|
1.012810.H48
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
|
X
|
X
|
Quyết định 1376/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1376/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
44
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|