|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3290/QĐ-BTNMT 2024 công bố thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến
Số hiệu:
|
3290/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Quý Kiên
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
19 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh thuộc quản lý Bộ TN&MT
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.19 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh thuộc quản lý Bộ TN&MT
Theo đó, danh mục 19 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 như sau:
* Lĩnh vực tài nguyên nước:
- Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước;
- Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ;
- Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất;
- Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất;
- Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền;
- Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ;
- Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước;
- Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành;
- Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành;
- Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước;
- Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
* Lĩnh vực đo đạc và bản đồ: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
* Lĩnh vực đất đai:
- Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai;
- Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý;
- Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
* Lĩnh vực Biển và Hải đảo: Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.
* Lĩnh vực môi trường:
- Cấp đổi giấy phép môi trường;
- Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
Xem thêm tại Quyết định 3290/QĐ-BTNMT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/10/2024 và thay thế Quyết định 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3290/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính
phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính
phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan
nhà nước trên môi trường mạng;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường, Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, gồm:
1. Danh mục thủ tục hành chính
đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp trung ương: 41 thủ
tục (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Danh mục thủ tục hành chính
đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh: 19 thủ tục (Chi
tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
665/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi
trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTTg Chính phủ Nguyễn Hòa Bình (để b/c);
- PTTg Chính phủ Trần Hồng Hà (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Sở TN&MT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, VPB (KSTTHC), CĐS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CẤP TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
Lĩnh
vực môi trường
|
1
|
1
|
2.001095
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
sinh học đối với cây trồng biến đổi gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật
biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Nghị định số 118/2020/NĐ-CP
ngày 02/10/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản
phẩm của sinh vật biến đổi gen;
- Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT
ngày 16/05/2013 quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận an
toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen.
|
Quyết định số 2140/QĐ- BTNMT ngày 06/11/2013 về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
2
|
1.004117
|
Cho phép đưa nguồn gen ra nước
ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại.
|
- Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
3
|
3
|
1.004160
|
Đăng ký tiếp cận nguồn gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1240/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
4
|
4
|
1.004150
|
Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn
gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1240/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
5
|
5
|
1.004096
|
Gia hạn Giấy phép tiếp cận
nguồn gen.
|
- Luật Đa dạng sinh học;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/05/2017 của Chính phủ Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích từ việc sử dụng nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1240/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa
dạng sinh học.
|
6
|
6
|
2.002472
|
Chấp thuận liên kết để chuyển
giao chất thải nguy hại không có trong Giấy phép môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
7
|
1.010737
|
Đăng ký vận chuyển xuyên biên
giới chất thải nguy hại (Chấp thuận đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất
thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát
vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng).
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
8
|
1.010720
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
9
|
1.010721
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định
tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II.
|
Lĩnh
vực biến đổi khí hậu
|
10
|
1
|
1.001586
|
Công nhận Bên thứ ba (TPE) của
dự án JCM.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
2
|
1.001571
|
Tự nguyện rút công nhận Bên
thứ ba (TPE).
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
3
|
1.001563
|
Phê duyệt phương pháp luận/phê
duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
4
|
1.001543
|
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ- BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
5
|
1.001467
|
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự
án (PDD) sửa đổi, bổ sung.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ- BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
15
|
6
|
1.001459
|
Hủy đăng ký hoặc thôi không
tham gia dự án JCM.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ- BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
7
|
1.001451
|
Cấp tín chỉ cho dự án JCM.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản.
|
Quyết định số 1225/QĐ-BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
8
|
1.003247
|
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự
án JCM.
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Quy định việc xây dựng và thực
hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật
Bản..
|
Quyết định số 1225/QĐ- BTNMT
ngày 22/5/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
9
|
1.010683
|
Xác nhận tín chỉ các- bon, hạn
ngạch phát thải khí nhà kính được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường
các-bon trong nước.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020.
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 59/QĐ- BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
19
|
10
|
1.010684
|
Đăng ký chương trình, dự án
theo cơ chế trao đổi, bù trừ tín chỉ các bon.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020.
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 59/QĐ- BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
20
|
11
|
1.010685
|
Đăng ký sử dụng, phân bổ hạn
ngạch sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020.
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 59/QĐ- BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
21
|
12
|
1.010686
|
Điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch
sản xuất, nhập khẩu các chất được kiểm soát.
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2020.
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07/01/2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo
vệ tầng ô-dôn.
|
Quyết định số 59/QĐ-BTNMT ngày 10/01/2022 việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
13
|
1.004629
|
Điều chỉnh nội dung Thư phê
duyệt PDD hoặc PoA-DD.
|
- Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT
ngày 24/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng,
cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong
khuôn khổ Nghị định thư Kyoto.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định số 4043/QĐ- BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực biến đổi khí hậu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III.
|
Lĩnh
vực khí tượng thủy văn
|
23
|
1
|
1.001149
|
Khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn.
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Thông tư 197/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn
|
24
|
2
|
1.001130
|
Xin phép trao đổi thông tin,
dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ
chức, cá nhân nước ngoài.
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015;
- Nghị định 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điểm của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định 48/2020/NĐ-CP
ngày 15/04/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 1239/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
|
IV.
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
25
|
1
|
1.012496
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
2
|
1.012497
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô lớn.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
27
|
3
|
1.012499
|
Thẩm định phương án điều chỉnh
quy trình vận hành liên hồ chứa.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
28
|
4
|
1.012506
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
5
|
1.004302
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô lớn.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30
|
6
|
1.009667
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
7
|
1.004453
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
32
|
8
|
1.004489
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
33
|
9
|
1.011512
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
34
|
10
|
1.004094
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
V.
|
Lĩnh
vực đo đạc và bản đồ
|
35
|
1
|
1.011672
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 3096/QĐ- BTNMT ngày 26/9/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam.
|
36
|
2
|
1.000082
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 3096/QĐ- BTNMT ngày 26/9/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam.
|
37
|
3
|
1.000082
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 3096/QĐ-BTNMT ngày 26/9/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông
tin địa lý Việt Nam.
|
VI.
|
Lĩnh
vực đất đai
|
38
|
1
|
1.012750
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai.
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT ngày 1/8/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông
tin đất đai - Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.
|
VII.
|
Lĩnh
vực viễn thám
|
39
|
1
|
1.000652
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu ảnh
viễn thám.
|
- Nghị định 03/2019/NĐ-CP
ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
|
Quyết định số 1238/QĐ- BTNMT ngày 12/05/2023 về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viễn thám thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
VIII.
|
Lĩnh
vực biển và hải đảo
|
40
|
1
|
1.001373
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT
ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng,
khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/06/2024 về việc công bố
các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu
biển và hải đảo quốc gia - Cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
|
IX.
|
Lĩnh
vực địa chất và khoáng sản
|
41
|
1
|
2.001834
|
Cung cấp, khai thác, sử dụng
dữ liệu về địa chất, khoáng sản.
|
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/06/2017 của Chính phủ về việc Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT
ngày 05/06/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về việc giao nộp,
thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản;
|
Quyết định số 946/QĐ- BTNMT ngày 26/5/2014 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa
chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT
ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
1
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Luật tài nguyên nước năm 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
3
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
4
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
5
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
6
|
1.004253
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê
khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
7
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp tỉnh.
|
8
|
8
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
9
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
10
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ- BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
11
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
12
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2023.
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
II.
|
Lĩnh
vực đo đạc và bản đồ
|
13
|
1.
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP
ngày 13/03/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/05/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
Quyết định số 3096/QĐ- BTNMT ngày 26/09/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
III.
|
Lĩnh
vực đất đai
|
14
|
1
|
1.012789
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai.
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT ngày 1/8/2024 về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
(2) UBND cấp xã.
|
15
|
2
|
1.012756
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai;
|
Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT
ngày 1/8/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
(1) Văn phòng đăng ký đất
đai.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
16
|
3
|
1.012786
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị
mất.
|
- Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật
Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ
thống thông tin đất đai.
|
Quyết định số 2124/QĐ- BTNMT ngày 1/8/2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
(2) Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
IV.
|
Lĩnh
vực Biển và Hải đảo
|
17
|
1
|
1.005181
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử.
|
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT
ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng,
khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
Quyết định số 1524/QĐ- BTNMT ngày 04/06/2024 về việc công
bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương có biển.
|
V.
|
Lĩnh
vực môi trường
|
18
|
1
|
1.010728
|
Cấp đổi giấy phép môi trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp tỉnh.
|
19
|
2
|
1.010729
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường.
|
Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 Về việc Công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp tỉnh.
|
Quyết định 3290/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3290/QĐ-BTNMT ngày 14/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|