|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1365/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về xây dựng của Ủy ban cấp huyện tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1365/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 20 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 04 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành gồm: 08 thủ tục (Phụ lục 1);
- Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ gồm: 08 thủ tục (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (Thúy-056).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
(các lĩnh vực Xây dựng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Quản
lý hoạt động xây dựng (08 TTHC)
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000 đ đối với nhà ở riêng lẻ;
- 100.000 đ đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Đối với công trình xây dựng: Trong 20 ngày.
- Đối với nhà ở riêng lẻ: Trong 15 ngày.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ
- 100.000đ đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Lệ
phí: 10.000đ/ Giấy phép
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong 05 ngày
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí:
- 50.000đ đối với nhà ở riêng lẻ;
- 100.000 đ đối với công trình
khác.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
7
|
1.009992
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày;
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng (kèm Phụ lục 1)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
8
|
1.009993
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Không quá 40 ngày đối với công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công
trình còn lại.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Phí
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng (kèm Phụ lục 2, Phụ lục 3).
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
Tổng
số: 08 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực Xây dựng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1365/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số
TT
|
Mã
số TTHC
(trên Cổng DVCQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
(quy định việc bãi bỏ hoặc thay thế thủ tục hành
chính)
|
1
|
1.007288.000.00.00.H04
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
2
|
1.007266.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
3
|
1.007286.000.00.00.H04
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
4
|
1.007255.000.00.00.H04
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
5
|
1.007262.000.00.00.H04
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-
văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
6
|
1.007254.000.00.00.H04
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
7
|
1.007287.000.00.00.H04
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
8
|
1.007285.000.00.00.H04
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Tổng
số: 08 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 1
I. Thẩm
định dự án
- Thu phí thẩm định theo Thông tư 209/2016/TT-BTC
(Bảng sau)
Phí
thẩm định = Tổng mức đầu tư x hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định
thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu
mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 49.577.087.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án:
49.577.087.000 đồng *0,015% = 7.436.563 đồng
PHỤ LỤC 2
II. Thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm
việc (thời gian thẩm định 19 ngày)
- Thu phí thẩm định theo Thông tư
209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí
thẩm định = Tổng mức đầu tư x hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định
thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu
mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 277.588.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án: 277.588.000
đồng x 0.019% = 52.742 đồng
PHỤ LỤC 3
III. Thẩm
định thiết kế, dự toán
- Thời gian thẩm định không quá 30
ngày đối với công trình cấp II, III; đối với các công trình còn lại 20 ngày
- Thu phí thẩm định
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng
mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định
thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước;
thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Loại công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.
000
|
2.
000
|
5.
000
|
8.
000
|
Công trình dân dụng
|
0.0495
|
0.033
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0123
|
0.0087
|
0.0066
|
0.0057
|
Công trình công nghiệp
|
0.057
|
0.0378
|
0.0291
|
0.0225
|
0.0174
|
0.0132
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
Công trình giao thông
|
0.0327
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0129
|
0.0099
|
0.0075
|
0.0063
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0.0363
|
0.024
|
0.0183
|
0.0144
|
0.0111
|
0.0084
|
0.0069
|
0.0051
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0378
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0117
|
0.009
|
0.078
|
0.0057
|
0.0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn vị
tính: Tỷ lệ %
Loại
công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu
được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.
000
|
2,000
|
5,000
|
8,000
|
Công trình dân dụng
|
0.048
|
0.0318
|
0.0249
|
0.0186
|
0.0138
|
0.0114
|
0.0084
|
0.0063
|
0.0054
|
Công trình công nghiệp
|
0.0555
|
0.0363
|
0.0282
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0123
|
0.0099
|
0.0069
|
0.006
|
Công trình giao thông
|
0.0318
|
0.0204
|
0.0162
|
0.0123
|
0.0093
|
0.0072
|
0.006
|
0.0042
|
0.0036
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0.0351
|
0.0228
|
0.018
|
0.0138
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0366
|
0.0246
|
0.0186
|
0.0141
|
0.0111
|
0.0087
|
0.0072
|
0.0051
|
0.0042
|
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN) = GXD x hệ số%
Phí thẩm định thiết kế dự toán (của
cơ quan QLNN) = GXD x hệ số%
Ví dụ: GXD= 10.036.123.630 đồng
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN)
|
G K7
|
GXD*0.0495%
|
4.967.881
|
Phí thẩm định dự toán (của cơ quan
QLNN)
|
G K8
|
GXD*0.0480%
|
4.817.339
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực xây dựng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực xây dựng)
513
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|