ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1352/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch cải
cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2129/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch
hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 156/TTr-SLĐTBXH ngày
14/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực Việc làm và lĩnh vực Lao động thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ
lục đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tham mưu văn bản thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các đơn vị
có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các Phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC
VIỆC LÀM
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm. Mã số TTHC: 1.001865.000.00.00.H10
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời hạn giải quyết: Giảm 0,5
ngày làm việc so với thời hạn giải quyết được công bố tại Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: Tại Quyết định số
2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, thời hạn giải quyết là 05
ngày làm việc, thực tế triển khai có thể giảm được 0,5 ngày làm việc còn 4,5
ngày làm việc (giảm 10% thời gian quy định).
b) Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, sửa đổi
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính có số thứ tự 01 tại Mục C - Danh mục
thủ tục hành chính được ủy quyền ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND
ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý
IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản
hóa:
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi
đơn giản hóa: 26.819.922 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 26.240.874 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 579.048 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
2,16%.
II. LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC:
1.000479.000.00.00.H10
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời hạn giải quyết: Giảm 01
ngày làm việc so với thời hạn giải quyết được công bố tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: Tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, thời gian giải quyết tối
đa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 15 ngày làm việc, thực tế có thể
giảm được 01 ngày làm việc còn 14 ngày làm việc (giảm 6,67% thời gian
quy định).
b) Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, sửa đổi
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính có số thứ tự 02 tại Tiểu mục III Mục
A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định
số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý
IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản
hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 73.159.730 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 71.229.570 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.930.160
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
2,64%.
2. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC: 1.000448.000.00.00.H10
(Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa
bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép).
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời hạn giải quyết: Giảm 04
ngày làm việc so với thời hạn giải quyết được công bố tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: Tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, thời gian giải quyết tối
đa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới)
là 11 ngày làm việc, thực tế triển khai có thể giảm được 04 ngày làm việc còn
07 ngày làm việc (giảm 36,36% thời gian quy định).
b) Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, sửa đổi
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính có số thứ tự 04 tại Tiểu mục
III Mục A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết
định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý
IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản
hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hoá: 47.074.602 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hoá: 42.442.218 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 4.632.384
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
9,84%.
3. Thủ tục:
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Mã số TTHC:
1.000436.000.00.00.H10
a) Nội dung đơn giản hóa
- Thời hạn giải quyết: Giảm 02
ngày làm việc so với thời hạn giải quyết được công bố tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: Tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, thời gian giải quyết tối
đa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 10 ngày làm việc, thực tế có thể
giảm được 02 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc (giảm 20% thời gian quy định).
b) Kiến nghị thực thi
- Ban hành Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, sửa đổi
thủ tục hành chính có số thứ tự 05 tại Tiểu mục III Mục A thuộc Phần I - Danh mục
thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý
IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản
hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 12.264.516 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 10.720.388 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.544.128
đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí:
12,59%.
4. Thủ tục:
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập
thể. Mã số TTHC: 1.009467.000.00.00.H10
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời hạn giải quyết: Giảm 01
ngày làm việc so với thời hạn giải quyết được công bố tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lý do: Tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, thời gian giải quyết tối
đa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 02 ngày làm việc, thực tế triển
khai có thể giảm được 01 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (giảm 18,18%
thời gian quy định).
b) Kiến nghị thực thi:
- Ban hành Quyết định công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước, sửa đổi
thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính có số thứ tự 08 tại Tiểu mục III Mục
A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định
số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Lộ trình thực hiện: Quý
IV/2024.
c) Lợi ích phương án đơn giản
hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước
khi đơn giản hóa: 2.412.700 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 2.026.668 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 386.032 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 16%.