|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1334/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1334/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 18 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Thông tư số
03/2024/TT-BNV ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định phân
cấp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số Quyết
định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 2825/TTr-SNV ngày 18/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thay thế (40 thủ tục cấp tỉnh ; 08
thủ tục cấp huyện ; 10 thủ tục cấp xã) trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có Danh mục chi tiết kèm
theo)
Phụ lục danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: https://vpubnd.hoabinh.gov.vn),
Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
http://sonoivu.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các TTHC công bố
tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo
quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ TTHC tại Quyết định này
rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc phạm vi quản lý,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian chậm nhất ngày
25/7/2024.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ
thể của từng TTHC tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và
niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý thực hiện Quyết định này theo quy định; niêm yết, công khai TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông
tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/7/2024.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
(cấp tỉnh 35 thủ tục; cấp huyện 08 thủ tục; cấp xã 10 thủ tục) công bố tại
Quyết định số 1063/QĐ-TTG ngày 27/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân
cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
DANH
MỤC TTHC THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1334/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. DANH MỤC TTHC THAY THẾ:
58 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012672.H28
|
60 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012664.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
1.012661.H28
|
60 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
1.012659.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012658.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
1.012657.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
1.012656.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
1.012653.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
1.012651.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.012648.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012646.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
1.012645.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012644.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
14
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)
1.012642.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.012641.H28
|
60 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
1.012639.H28
|
45 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
1.012637.H28
|
45 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
1.012635.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
1.012634.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012632.H28
|
60 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
21
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012631.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012630.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012629.H28
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012628.H28
|
20 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012626.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012625.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012624.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
1.012622.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012621.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
1.012620.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
31
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.012619.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
32
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012617.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
1.012616.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.012615.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012613.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.012608.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
1.012607.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012606.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.012605.H28
|
30 ngày
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp
nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo,
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo
hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn
giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.012604.H28
|
Không quy định
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
1.012603.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
1.012602.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
1.012601.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một huyện
1.012600.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
1.012599.H28
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
1.012598.H28
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
1.012596.H28
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.012593.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
1.012592.H28
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
1.012591.H28
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
1.012590.H28
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
1.012588.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
1.012586.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012585.H28
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.012584.H28
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.012582.H28
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.012580.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
1.012579.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không có
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP , ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn),
Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ:
(Bãi bỏ 35 thủ tục cấp tỉnh;
08 thủ tục cấp huyện; 10 thủ tục cấp xã được công bố tại Quyết định số
1063/QĐ-TTG ngày 27/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001894.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001886.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
1.001854.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
1.001843.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001832.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001818.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
1.001807.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001797.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
2.002167.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.001775.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
11
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
2.000713.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
12
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
1.001550.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
13
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức
1.000788.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
14
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
1.000780.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000766.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
16
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000654.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
17
|
Thủ tục thông báo hủy kết
quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000638.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
18
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
2.000269.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2.000264.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
20
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000604.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
21
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000587.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
22
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000535.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
1.000517.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
24
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000415.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
25
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
1.001642.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
26
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.001640.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
27
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001637.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
28
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
2.000456.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
29
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
1.001628.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
30
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001626.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
31
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001624.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
32
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
1.001610.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
33
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001604.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
34
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001589.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
35
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
1.001875.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
1.001228.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
và Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện
2.000267.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
1.000316.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một huyện
1.001220.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
1.001212.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
một huyện
1.001204.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện
1.001199.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001180.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP XÃ
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
2.000509.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
1.001028.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
1.001055.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
4
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
1.001078.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
5
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
1.001085.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001090.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
1.001098.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
1.001109.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
9
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
1.001156.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
1.001167.000.00.00.H28
|
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo và
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP , ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 18/07/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|