ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1329/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
09 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1595/QĐ-BKHCN ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 61/TTr- SKHCN ngày 07/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng và
phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa
học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính
công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà;
+ TH, KGVX (đ/c Tr.Anh);
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 09/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
(Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
MC
|
05 ngày
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
1564/QĐ- BKHCN ngày 21/7/2023
|
2
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
MC
|
05 ngày
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
1564/QĐ- BKHCN ngày 21/7/2023
|
3
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
MC
|
05 ngày
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
1564/QĐ- BKHCN ngày
|
4
|
4
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
MC
|
25 ngày
|
25 ngày
|
03 ngày
|
- Hội đồng đánh giá: 15 ngày
- UBND tỉnh: 7 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
5
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
MC
|
25 ngày
|
25 ngày
|
03 ngày
|
- Hội đồng đánh giá: 15 ngày
- UBND tỉnh: 7 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
6
|
6
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
MC
|
25 ngày
|
25 ngày
|
03 ngày
|
- Hội đồng đánh giá: 15 ngày
- UBND tỉnh: 7 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
7
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
MC
|
25 ngày
|
25 ngày
|
03 ngày
|
- Hội đồng đánh giá: 15 ngày
- UBND tỉnh: 7 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
1668/QĐ- BKHCN ngày 01/8/2023
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính
bằng ngày làm việc;
- Trực tuyến tại Cổng dịch vụ
công cấp tỉnh;
- Trực tiếp hoặc thông qua dịch
vụ bưu chính đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ
quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang; Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818; Số điện thoại
trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ: (0204) 3662011
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và
công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đã được công bố tại Quyết định
số 124/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
nt
|
4
|
2.001248
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN
ngày 25/5/2023 quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
nt
|
5
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu
mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
6
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
nt
|
7
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
nt
|
PHẦN III.
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử
dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không có nhu cầu đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp hoặc đã đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp trước khi nghiệm thu
chính thức
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ
của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản
lý tài trợ phải thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Sở
Khoa học và Công nghệ.
+ Đối với kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp sau khi
nghiệm thu chính thức
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ khi nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, nhưng không muộn hơn
60 ngày kể từ ngày được nghiệm thu chính thức, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý tài trợ phải
thực hiện đăng ký và giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ tại Sở Khoa học và
Công nghệ.
- Bước 2. Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo
quy định, cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tới tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ sung tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng
nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cho tổ chức chủ
trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Khoa học và Công nghệ.
- Hồ sơ đăng ký trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử
dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode
(Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số
hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác các nội dung theo bản
giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- 01 bản Báo cáo tổng hợp kết
quả thực hiện nhiệm vụ có xác nhận hợp pháp của tổ chức chủ trì nhiệm vụ về việc
đã hoàn thiện kết quả thực hiện nhiệm vụ sau khi nghiệm thu chính thức.
- 01 bản Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ; 01 bản dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài
liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu
khác (nếu có).
- Bản sao Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Văn bản xác nhận về sự thỏa
thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực
hiện nhiệm vụ (nếu có).
- Đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp (nếu có).
- 01 Phiếu mô tả công nghệ theo
Mẫu 8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ mà sản phẩm bao gồm quy trình công nghệ.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN .
- Phiếu mô tả công nghệ theo Mẫu
8 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc
thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
Mẫu
số 5
11/2023/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Đối với nhiệm vụ
có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại
đây)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3):
|
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: □ Quốc
gia □ Bộ □ Tỉnh
□ Cơ sở
|
3. Mức độ bảo mật:
□ Bình thường □ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
|
5. Thuộc chương trình/đề
tài/dự án (nếu có):
Mã số chương trình/đề tài/dự
án (nếu có):
|
6. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
7. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website:
Email:
|
8. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì:
|
9. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì:
|
10. Cơ quan cấp kinh phí:
|
11. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới tính:
Số căn cước công dân/Hộ
chiếu(4):
Học hàm, học vị(5):
Chức danh nghề nghiệp(6):
Điện thoại:
E-mail:
|
12. Tổng kinh phí (triệu đồng):
Bằng chữ:
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
13. Thời gian thực hiện:
...... tháng, (bắt đầu từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)
|
14. Danh sách cá nhân tham gia
nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị) (7)
|
15. Hội đồng đánh giá, nghiệm
thu chính thức được thành lập theo Quyết định số................... ngày....
tháng ... năm .... của ………………… (8)
16. Họp nghiệm thu chính thức
ngày ... tháng ... năm …... tại:.................................
|
717. Hồ sơ giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
17.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản giấy và bản điện tử).
17.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử).
17.3. Dữ liệu điều tra, khảo
sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn
và dữ liệu) (nếu có)
17.4. Biên bản họp Hội đồng
đánh giá, nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (bản giấy hoặc bản điện tử).
17.5. Văn bản xác nhận về sự
thỏa thuận của các thành viên về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác
giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có, bản giấy hoặc bản điện tử).
17.6. Tài liệu khác (nếu có)
|
18. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Tôi cam đoan những thông tin
trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của
hồ sơ.
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________
(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ
chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(3) Ghi đúng như tên nhiệm vụ
được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Số căn cước công dân hoặc số
hộ chiếu đối với cán bộ không phải công dân Việt Nam.
(5) Học hàm: Giáo sư, Phó Giáo
sư. Học vị: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Kỹ sư, Cử nhân, Bác sỹ…
(6) Chức danh nghề nghiệp bao gồm:
Chức danh nghiên cứu khoa học và chức danh công nghệ.
(7) Ghi đúng theo thứ tự trong
văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên
trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm
nhiệm vụ quy định. Nếu có sự thay đổi thành viên tham gia, tổ chức, cá nhân thực
hiện đăng ký bổ sung thêm 01 văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận và giải
thích lý do thay đổi.
(8) Ghi tên cơ quan ban hành
Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu
số 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(9)
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(10)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ:
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và
công nghệ:
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
4. Cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (nếu có):
5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
6. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
7. Tên sản phẩm:
8 Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ):
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu
có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...nếu có):
12. Hình thức chuyển giao
(chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):
13. Dạng tài liệu (công nghệ,
dự án, tiến bộ kỹ thuật...) :
14. Địa chỉ liên hệ :
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________
(9) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(10) Ghi tên đầy đủ của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Thủ tục
đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước sau khi được cơ quan
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền công nhận, được khuyến
khích đăng ký và giao nộp Sở Khoa học và Công nghệ.
- Bước 2. Cơ quan tiếp nhận hồ
sơ cơ quan có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền về đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có
trách nhiệm cấp 01 Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu chính đến Sở Khoa học và Công nghệ.
- Hồ sơ đăng ký trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử
dụng định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode
(Time New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số
hóa từ bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản
giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- 01 Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận của tổ chức, cá nhân chủ trì
nhiệm vụ và các báo cáo, tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Văn bản xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước của cơ
quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Phiếu đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 6 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18/6/2013.
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
Mẫu
6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày ….. tháng … năm……
(Nếu nhiệm vụ có
mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ
KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(11):
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp
của tổ chức chủ trì (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Website
(nếu có):
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn: Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng)
:
|
7. Thời gian thực hiện:
tháng, bắt đầu từ tháng ... / ...
kết thúc: ... /....
|
8. Danh sách cá nhân tham gia
nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(12)
|
9. Văn bản chứng nhận kết quả
đã được công nhận của .............................. số............ ngày.....
tháng .... năm(13)
|
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả
thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử):
10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả
thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử):
10.3. Tài liệu khác:
|
11. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(14)
(Thủ trưởng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
CHỦ NHIỆM NHIỆM
VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
__________________________
(11) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được
ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
(12) Ghi đúng theo thứ tự trong
văn bản xác nhận về sự thoả thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên
trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(13) Ghi tên cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
(14) Ghi tên đầy đủ của tổ chức
chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Thủ tục
đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Trong thời hạn
10 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước, tổ chức mua kết quả phải thực hiện đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu và phát triển công nghệ tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Bước 2. Sở Khoa học và Công
nghệ có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo
quy định. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản xác nhận
việc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được
mua bằng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện:
- Hồ sơ đăng ký được nộp trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính về Sở Khoa học và Công nghệ.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ
bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ
01 Phiếu đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN .
d. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ bằng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản xác nhận việc đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật khoa học và công
nghệ ngày 18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định thu thập, đăng ký, lưu giữ và công
bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về xây
dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia
về khoa học và công nghệ.
Mẫu
7
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(15)
TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(16)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
(Nếu kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước,
đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây)
|
............,
ngày….. tháng …. năm……..
|
PHIẾU
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ
NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ:
|
2. Mức độ bảo mật: □ Bình thường
□ Mật □ Tối mật □ Tuyệt mật
|
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên:
Giới
tính:
Trình độ học vấn:
Chức
danh khoa học:
Chức vụ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có):
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
5. Tổ chức mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Họ và tên thủ trưởng:
Địa chỉ:
Tỉnh/thành
phố:
Điện thoại:
Fax:
Website:
|
6. Tổng kinh phí mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng) :
Trong đó, từ ngân sách Nhà
nước (triệu đồng):
|
7. Hình thức mua:
□ Quyền sở hữu kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ
□ Quyền sử dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
9. Tóm tắt thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
11. Ngày …... tháng ….... năm
….... đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ
CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
__________________________
(15) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(16) Ghi tên đầy đủ của tổ chức
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
4. Thủ tục
công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được chuyển
giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm đại diện của các
cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan;
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
+ Trường hợp kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ không được công nhận phải có văn bản thông
báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ
bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM
I.1 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản cam kết về quyền sở hữu hợp
pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)
theo mẫu BM I.2 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản mô tả đặc tính, hiệu quả
về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong
thực tiễn theo mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Các tài liệu sau (nếu có):
Văn bản nhận xét của tổ chức, cá nhân về hiệu quả ứng dụng thực tiễn, giải thưởng,
tài liệu về sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, tài liệu khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM
I.1 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản cam kết về quyền sở hữu hợp
pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá
nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh)
theo mẫu BM I.2 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản mô tả đặc tính, hiệu quả về
kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường của kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ theo mẫu BM I.3 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong
thực tiễn theo mẫu BM I.4 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tuân thủ các quy định pháp luật
về quyền sở hữu đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Làm rõ nội dung, phương pháp
thực hiện nghiên cứu, thử nghiệm, chuyển giao, ứng dụng; đặc tính, hiệu quả về
kỹ thuật của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực
cụ thể.
- Làm rõ phạm vi, quy mô ứng dụng,
chuyển giao; giá trị kinh tế - xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh trong điều
kiện cụ thể của đất nước, địa phương.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM
I.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CÔNG
NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Kính
gửi: …(1)……
1. Thông tin về tổ chức, cá
nhân đề nghị (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
……………………......................................................
- Điện thoại:………………………………Email:
…………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu (3)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:……………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: …………….
3. Tài liệu gửi kèm (nếu có)
(4)
|
…, ngày….tháng……
năm……
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền công
nhận quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; Trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của
người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người đề nghị là cá nhân thì
ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng, …
(4) Các tài liệu (nếu có) theo
quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 18 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2018.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.2
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CAM KẾT
QUYỀN
SỞ HỮU HỢP PHÁP ĐỐI VỚI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU
Thông tin tổ chức, cá nhân
cam kết (1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………
Email: ……………………………………….
CAM KẾT:
nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp đối
với….….(2)….. và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp
pháp của các nội dung cam kết, tài liệu kèm theo.
|
…, ngày….
tháng…. năm........
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN CAM KẾT (3)
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Nếu người cam kết là cá
nhân thì ghi họ tên; trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ tên của
người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó. Nếu người cam kết là cá nhân thì
ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp bản cam kết.
(2): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
MÔ TẢ ĐẶC TÍNH, HIỆU QUẢ VỀ KỸ THUẬT, KINH TẾ - XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA KẾT
QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Sự cần thiết phải công nhận:
………………………………………………………
2. Mô tả đặc tính, hiệu quả
về kỹ thuật, kinh tế - xã hội, môi trường
2.1. Bản vẽ, thiết kế, quy
trình, sơ đồ: …………………………………………………
2.2. Kết quả khảo sát, phân
tích, đánh giá, thử nghiệm: ………………………………
2.3. Giá trị kinh tế - xã hội,
môi trường:………………………………………………
3. Nội dung, phạm vi, quy mô
thực hiện nghiên cứu, ứng dụng chuyển giao:
…………………………………………………………………………………………
|
…, ngày…..tháng……
năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
I.4
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC
CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG HIỆU QUẢ TRONG THỰC TIỄN
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:………………………………………………………………………………
|
…, ngày….tháng……
năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
5. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (thông
qua Sở Khoa học và Công nghệ) nơi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ được ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ
bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu có đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1 tại Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét hỗ trợ,
phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ
trợ có phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét mua, phải
đáp ứng điều kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được
chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công
nhận và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước,
địa phương và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM
II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ (1)
Kính
gửi: …(2)…
1. Thông tin tổ chức, cá
nhân đề nghị (3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
………………………………………………………..
- Điện thoại:
……………………………………Email: ………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:……………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem
xét, đánh giá hồ sơ: (5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):…………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
hỗ trợ:………………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ
khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):…………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình,
đề án do Bộ, ngành, địa phương quản lý:…………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị
mua (dự kiến):……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
mua:…………………………………………………………
|
…, ngày….tháng……
năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một
trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng,....
(5) Lựa chọn phương án đề nghị
hỗ trợ kinh phí hoặc đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của tổ chức, cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH
(Kèm
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ
kinh phí, mua: ……………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển
giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa
phương và quốc phòng, an ninh: …………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh
phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương
mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
…..,
ngày….tháng….năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO KHÔNG
QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu
có):…………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:………………………………………………………………………………
|
…..,
ngày….tháng….năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: ………. (2)………..
1. Thông tin về cơ quan, tổ
chức kiến nghị (3)
- Tên cơ quan, tổ chức:…………………………………………………………………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………..
Email:……………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:…………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………
3. Sự cần thiết mua và
phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
- Sự cần thiết:……………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao:…………………………………………..
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực
tiễn hoặc là tổ chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, …
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo
của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
6. Thủ tục
mua sáng chế, sáng kiến
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi sáng chế, sáng kiến
được ứng dụng hiệu quả ở quy mô nhỏ.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ thông báo để tổ chức, cá nhân nộp bổ sung, hoàn thiện.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị mua sáng chế, sáng kiến. Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn
bản thông báo, nêu rõ lý do
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ
bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện hiệu quả áp dụng
sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu
BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân có đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua
sáng chế, sáng kiến.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng
chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện hiệu quả áp dụng
sáng chế, sáng kiến trong thực tiễn và khả năng mở rộng quy mô áp dụng theo mẫu
BM III.2 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua sáng chế, sáng kiến và phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao theo mẫu BM III.3 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Làm rõ hiệu lực, phạm vi bảo
hộ, nội dung giải pháp của sáng chế được bảo hộ; nội dung sáng kiến được cơ
quan có thẩm quyền công nhận.
- Làm rõ hiệu quả ứng dụng thực
tiễn của sáng chế, sáng kiến; nhu cầu của doanh nghiệp, công chúng; điều kiện,
khả năng mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến.
- Làm rõ khả năng ứng dụng sáng
chế, sáng kiến phục vụ lợi ích xã hội trong sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ
công; phục vụ quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM
III.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ NHÀ NƯỚC MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính
gửi: …(1)…
2. Thông tin về tổ chức, cá
nhân đề nghị (2)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
mua sáng chế, sáng kiến:……………………………….
- Địa chỉ/Mã định danh cá
nhân:………………………………………………………
- Điện thoại:………………………………Email:………………………………………
- Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………
3. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến (3)
2.1. Tên sáng chế/sáng kiến:……………………………………………………………..
- Tóm tắt giải pháp của sáng chế
được bảo hộ:………………………………………….
- Tóm tắt giải pháp của sáng kiến
được cơ quan có thẩm quyền công nhận:……………
2.2. Văn bằng bảo hộ sáng chế/
giấy chứng nhận đăng ký sáng kiến:………………….
2.3. Tên, địa chỉ chủ sở hữu
sáng chế, sáng kiến:………………………………………
2.4. Tính mới, tính ưu việt của
sáng kiến, sáng chế:……………………………………
2.5. Kinh phí đề nghị mua sáng
chế/sáng kiến: …..…/đồng. (Bằng chữ:….)
2.6. Đề xuất tên cơ quan, tổ chức
mua:…………………………………………………
|
…, ngày …
tháng….năm…..
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (4)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(2): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(3): Nếu người sở hữu sáng chế,
sáng kiến là cá nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên
tổ chức và ghi họ tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người
sở hữu là cá nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi
địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị;
Minh chứng (nếu có) để xác định giá của sáng chế (có thể xác định thông qua chi
phí đã bỏ ra để nghiên cứu, hoặc xác định thông qua chứng thư định giá của cơ
quan có thẩm quyền/được chỉ định,…).
(4): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
III.2
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN HIỆU QUẢ ÁP DỤNG SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN TRONG THỰC TIỄN VÀ KHẢ NĂNG MỞ RỘNG
QUY MÔ ÁP DỤNG
1. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến:
1.1 Tên sáng chế, sáng kiến:……………………………………………………………
1.2. Chủ sở hữu sáng chế, sáng
kiến:……………………………………………………
1.3. Thời hạn bảo hộ:……………………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn
của sáng chế, sáng kiến:
2.1. Hiệu quả ứng dụng thực tiễn
của sáng chế, sáng kiến:……………………………
2.2. Quy mô ứng dụng sáng chế,
sáng kiến:……………………………………………
2.3. Điều kiện, khả năng hoàn
thiện, chuyển giao, mở rộng quy mô áp dụng sáng chế, sáng kiến:………………………………………………………………………………
|
…..,
ngày….tháng….năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
III.3
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ
VỀ
SỰ CẦN THIẾT MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN
Kính
gửi: ……(2)…….
1. Thông tin về cơ quan, tổ
chức kiến nghị
- Tên cơ quan, tổ chức:
…………………………………………………………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ………………….. Email:
………………………………………………
2. Thông tin về sáng chế,
sáng kiến đề nghị mua
- Tên sáng chế/sáng kiến:
…………………………………………………………….
- Tên, địa chỉ chủ sở hữu sáng
chế, sáng kiến:………………………………………..
- Văn bằng bảo hộ sáng chế/Giấy
chứng nhận sáng kiến: …………………………….
3. Sự cần thiết và phương án
quản lý, khai thác, chuyển giao sáng chế, sáng kiến:
- Sự cần thiết:
………………………………………………………………………….
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao sáng chế, sáng kiến: ……………………
|
CƠ QUAN/TỔ CHỨC
KIẾN NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (3)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng thực tiễn
hoặc khai thác, có khả năng mua sáng chế, sáng kiến….
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến quy định tại khoản 5 Điều
20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
7. Thủ tục
hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc
gia, trọng điểm, chủ lực
a. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra
từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc
gia, trọng điểm, chủ lực tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng.
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có
trách nhiệm kiểm tra, xác nhận tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
+ Trong trường hợp hồ sơ không
đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ gửi thông báo tới tổ chức, cá nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá. Hội đồng đánh giá có từ 07 đến 09 thành viên, gồm
đại diện của các cơ quan quản lý và các chuyên gia trong lĩnh vực có liên quan.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng, cơ quan có thẩm quyền
xem xét, đánh giá hồ sơ ban hành văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Trường hợp hồ sơ không được phê duyệt phải có văn bản thông báo, nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hồ sơ đăng ký phải sử dụng
định dạng Portable Document (.pdf), sử dụng phông chữ tiếng Việt Unicode (Time
New Roman) theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 6909:2001), được ký số hoặc số hóa từ
bản giấy, bảo đảm tính đầy đủ, toàn v n, chính xác các nội dung theo bản giấy.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ
lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN .
+ Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
+ Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN.
+ Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ (01 bản
giấy và 01 bản điện tử).
d. Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc.
- Văn bản thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
hội đồng.
đ. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra công nghệ từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ
kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
h. Phí, lệ phí: Không
có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 tại Phụ lục
2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Thuyết minh về kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.2 tại Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
- Bản thể hiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được đưa vào ứng dụng, chuyển giao không quá
03 năm (Đối với trường hợp đề nghị hỗ trợ) theo mẫu BM II.3 tại Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT- BKHCN.
- Bản kiến nghị của cơ quan, tổ
chức về sự cần thiết mua và phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Đối với trường hợp đề nghị mua)
theo mẫu BM II.4 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN .
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng xem xét hỗ trợ, phải đáp ứng
các điều kiện sau:
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 3 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao.
+ Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao.
+ Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ
trợ có phương án khả thi về thương mại hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ.
- Đối với kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng xem xét mua, phải đáp ứng điều
kiện: Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đã được chuyển giao, ứng
dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận và có ý
nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa phương
và quốc phòng, an ninh.
l. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ
thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
BM
II.1
14/2023/TT-BKHCN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ (1)
Kính
gửi: …(2)…
1. Thông tin tổ chức, cá
nhân đề nghị (3)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
…………………………………………………………
- Địa chỉ/Mã định danh cá nhân:
………………………………………………………..
- Điện thoại:
……………………………………Email: ………………………………..
- Lĩnh vực hoạt động:……………………………………………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:……………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………
3. Đề nghị Quý Cơ quan xem
xét, đánh giá hồ sơ: (5)
• Hỗ trợ kinh phí cho kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):…………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
hỗ trợ:………………………………………………………..
• Hỗ trợ thông qua nhiệm vụ
khoa học và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị hỗ
trợ (dự kiến):…………………………………………………
- Đề xuất Tên chương trình,
đề án do Bộ, ngành, địa phương quản lý:…………………
• Mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:
- Đề xuất Kinh phí đề nghị
mua (dự kiến):……………………………………………………
- Đề xuất Tên cơ quan, tổ chức
mua:…………………………………………………………
|
…, ngày….tháng……
năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(6)
|
Ghi chú:
(1): Ghi rõ đơn đề nghị về một
trong hai nội dung sau:
1. Đề nghị hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
2. Đề nghị hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi họ tên; đối với trường hợp là tổ chức thì ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó; Nếu người đề nghị là cá
nhân thì ghi mã định danh cá nhân, nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi địa chỉ trụ
sở chính của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản đề nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, ưu việt, tiên tiến, địa bàn
áp dụng,....
(5) Lựa chọn phương án đề nghị
hỗ trợ kinh phí hoặc đề nghị mua; Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ của tổ chức, cá nhân được Nhà nước xem xét mua, hỗ trợ kinh phí theo
quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 27 Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(6): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.2
14/2023/TT-BKHCN
THUYẾT
MINH
(Kèm
Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ)
I. Sự cần thiết phải hỗ trợ
kinh phí, mua: ……………………………………………
II. Thuyết minh về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
1. Đối với mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
Thuyết minh về việc kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân đã được chuyển
giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được cơ quan có thẩm quyền công nhận
và có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, địa
phương và quốc phòng, an ninh: …………………………………………
2. Đối với hỗ trợ kinh
phí:
a, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn, được
cơ quan có thẩm quyền công nhận;
b, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ được chuyển giao, ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn
trong thời gian không quá 03 năm kể từ thời điểm ứng dụng, chuyển giao;
c, Kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao;
d, Phương án khả thi về thương mại
hóa kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
…..,
ngày….tháng….năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.3
14/2023/TT-BKHCN
BẢN
THỂ HIỆN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ĐƯA
VÀO ỨNG DỤNG, CHUYỂN GIAO KHÔNG QUÁ 03 NĂM
1. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được ứng dụng, chuyển giao
1.1. Tên kết quả:
………………………………………………………………………
1.2. Phạm vi ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
1.3. Quy mô ứng dụng, chuyển
giao: …………………………………………………
1.4. Thông tin khác (nếu
có):…………………………………………………………
2. Hiệu quả ứng dụng kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong thực tiễn:………………………………………………………………………………
|
…..,
ngày….tháng….năm……
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (1)
|
Ghi chú:
(1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.
BM
II.4
14/2023/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
KIẾN NGHỊ (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày tháng năm 20….
|
BẢN
KIẾN NGHỊ XEM XÉT MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Kính
gửi: ………. (2)………..
1. Thông tin về cơ quan, tổ chức
kiến nghị (3)
- Tên cơ quan, tổ chức:…………………………………………………………………
- Địa chỉ:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………..
Email:……………………………………
2. Thông tin về kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (4)
- Tên kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ:…………………………
- Tóm tắt nội dung kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ……………
3. Sự cần thiết mua và
phương án quản lý, khai thác, chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
- Sự cần thiết:……………………………………………………………………………
- Phương án quản lý, khai thác,
chuyển giao:…………………………………………..
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) (5)
|
Ghi chú:
(1): Cơ quan, tổ chức kiến nghị
có thể là: tổ chức có khả năng đánh giá; có khả năng nhận và ứng dụng trong thực
tiễn hoặc là tổ chức khai thác kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, …
(2): Cơ quan có thẩm quyền xem
xét, đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018.
(3): Ghi tên tổ chức và ghi họ
tên của người đại diện theo pháp luật của tổ chức đó, ghi địa chỉ trụ sở chính
của cơ quan, tổ chức tại thời điểm nộp văn bản kiến nghị.
(4): Ghi tên kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ. Làm rõ tính mới, tính ưu việt, tính sáng tạo
của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(5): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
nếu là cơ quan, tổ chức.