|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1324/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Bình Thuận
Số hiệu:
|
1324/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1324/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
28 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
918/QĐ-BNN-TT ngày 19/03/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/04/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 88/TTr-SNN ngày 20/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT,NCKSTTHC.Huy
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Hải
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28 /5/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (10 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Thủy sản (10
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288472
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên).
|
- Công khai phương án: 03
ngày.
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế: 60 ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
2
|
BNN-BTN-288473
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn từ hai huyện trở lên).
|
- Thay đổi tên tổ chức cộng
đồng: 07 ngày.
- Sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao:
+ Công khai phương án: 03
ngày.
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế: 60 ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
3
|
BNN-BTN-288474
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản
bố mẹ).
|
- Cấp mới: 10 ngày.
- Cấp lại: 03 ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
4
|
BNN-BTN-288475
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài).
|
- Cấp mới: 10 ngày.
- Cấp lại: 03 ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Phí: 5.700.000 đồng/lần (có
hoạt động sản xuất)
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016.
|
|
5
|
BNN-BTN-288476
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu).
|
10 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
6
|
BNN-BTN-288478
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý).
|
- Cấp mới: 45 ngày.
- Cấp lại: 15 ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
7
|
BNN-BTN-288479
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng.
|
07 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
8
|
BNN-BTN-288480
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên.
|
- 03 ngày (đối với
xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày (đối với
xác nhận mẫu vật).
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
9
|
BNN-BTN-288481
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
10 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
10
|
BNN-BTN-288482
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
08 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung (04 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Trồng trọt (02
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Thông tư số 18/2012/TT-
BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Thông tư 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
|
2
|
BNN-BTN-288190
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Sở NN&PTNT.
|
Chưa quy định
|
- Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012.
- Thông tư 250/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016.
|
|
2. Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288421
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018.
-Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018.
|
QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày
22/04/2019
|
2
|
BNN-BTN-288422
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
muối nhập khẩu
|
- Kiểm tra chặt: 07 ngày.
- Kiểm tra thông thường: 03
ngày.
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản.
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018.
|
QĐ 10/2019/QĐ-UBND ngày
22/04/2019
|
II. Thủ tục hành chính thay
thế (05 TTHC)
TT
|
Thủ tục hành chính được thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
1
|
BTN-287759
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
BNN-BTN-288458
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- 05 ngày
- 30 ngày (Trường hợp cần
kiểm tra thực tế)
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh tỉnh
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Kiểm lâm.
+ Chi cục Thủy sản.
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019.
|
|
2. Lĩnh vực Thủy sản (04
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
BNN-BTN-288483
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- 06 ngày (đối với cấp mới)
- 03 ngày (đối với cấp lại)
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
- Lệ phí: 40.000 đ (đối với
cấp mới);
- Lệ phí: 20.000 đ (đối với
cấp lại)
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
- Thông tư số 118/2018/TT-
BTC ngày 28/11/2018.
|
|
BNN-BTN-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
BNN-BTN-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
2
|
BNN-BTN-288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
BNN-BTN-288484
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 8/3/2019.
|
|
3
|
BNN-BTN-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
BNN-BTN-288477
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 8/3/2019.
|
|
4
|
BNN-BTN-288360
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
BNN-BTN-288485
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
19 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Thủy sản, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước.
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 2/2/2018.
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014.
|
|
III. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (04 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-287717
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BNN-BTN-287718
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
2. Lĩnh vực Thủy sản (02
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản
|
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BNN-BTN-288027
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại)
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản
|
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 của Bộ NN&PTNT
|
PHẦN
B.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (03 TTHC)
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1. Lĩnh vực Thủy sản ( 03
TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288486
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
- Công khai phương án: 03
ngày
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực tế: 60 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
2
|
BNN-BTN-288487
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc
địa bàn quản lý)
|
- Thay đổi tên tổ chức cộng
đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng
đồng: 07 ngày
- Sửa đổi, bổ sung vị trí,
ranh giới khu vực địa lý được giao:
+ Công khai phương án: 03
ngày
+ Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực: 60 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 .
|
|
3
|
BNN-BTN-288488
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
08 ngày
|
Mức độ 2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019.
|
|
II. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ (08 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành
chính
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (04
TTHC)
|
1
|
BTN-287762
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp
|
TTHC bãi bỏ tại Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ NN&PTNT
|
2
|
BTN-287763
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
3
|
BTN-287764
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
4
|
BTN-287765
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là
động vật rừng thông thường
|
2. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (04 TTHC)
|
1
|
BNN-BTN-288021
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
ngày 22/4/2019 về việc phân công, phân cấp quản lý nhà nước về ATTP trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
|
|
2
|
BNN-BTN-288022
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
BNN-BTN-288023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời gian hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
4
|
BNN-BTN-288020
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1324/QĐ-UBND ngày 28/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
1.157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|