|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1314/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1314/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 4595/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giao thông vận tải, gồm 04 thủ tục hành chính mới ban hành và 11
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
Danh mục thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://hochiminhcity.gov.vn/ (Bộ thủ tục hành chính chuẩn
hóa).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố các thủ tục hành chính:
- Thứ tự A.A1.1, A.A1.2, A.A1.3 tại danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải.
- Thứ tự B.1, B.2, B.3, B.4, B.5, B.12, B.13 tại
danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày
17 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước lần đầu
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho
chủ phương tiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
2.
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện cho chủ phương tiện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
4.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí
dưới nước
|
Thời hạn cấp giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện: 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương: trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước
cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương:
+ Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ: trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công
bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm
định.
|
Sở Giao thông vận
tải (63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
2.
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương: trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước
cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương:
+ Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ: trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công
bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm
định.
|
Sở Giao thông vận
tải (63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
3.
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải gửi văn bản đến Chi
cục Đường thủy nội địa khu vực (nếu vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia), Cảng vụ hàng hải khu vực (nếu vùng
hoạt động vui chơi giải trí dưới nước nằm trên vùng nước cảng biển hoặc khu
vực hàng hải) để lấy ý kiến: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp
lệ.
- Thời hạn Chi cục Đường thủy nội địa khu vực,
Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận:
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian
quy định xin ý kiến.
|
Sở Giao thông vận
tải (63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
B2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA NHIỀU CƠ QUAN (SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ
sơ theo quy định
|
- Đối với cảng thủy nội địa: Sở Giao thông vận
tải (63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
- Đối với bến thủy nội địa: Ủy ban nhân dân thành
phố quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
B3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ THỦ
ĐỨC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
1.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
- Thời hạn Chi Cục đường thủy nội địa khu vực,
Cảng vụ Hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng
biển) có văn bản trả lời: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện: trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi Cục đường thủy nội địa khu vực,
Cảng vụ Hàng hải (đối với trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển).
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
2.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
3.
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
4.
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
5.
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
|
100.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm
2021 của Chính phủ quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
6.
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
sắc dễ quan sát
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công
bố, cho phép hoạt động: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
7.
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Thời hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định công
bố đóng, không cho phép hoạt động: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn
đề nghị
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi,
giải trí dưới nước.
- Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6
năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
|
Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức nãng quán lý của Sở giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1314/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức nãng quán lý của Sở giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|