|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1313/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông Nghiệp Bình Định
Số hiệu:
|
1313/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1313/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 17 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 92/TTr-SNN ngày 09 tháng 4 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy
ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định theo Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Phụ lục 01 kèm theo),
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 54 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình
Định đã công bố theo Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016, Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP KT;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT(2b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Trong 50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
Trong 50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
Trong 45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11 /2018 của Chính phủ
|
4
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Trong 45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
5
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Trong 40 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nến có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp
tỉnh xác lập
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Trong
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Trong
23 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
|
Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về quản lý rừng bền vững.
|
4
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm. công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Trong
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
-
Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01 giống; công nhân vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống.
-
Công nhận rừng giống 2.750.000 đồng/01 rừng giống;
-
Công nhận cây mẹ (cây trội) 450.000 đồng/01 cây;
-
Công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/01 giống.
|
- Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định Danh mục
loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và
nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ,
ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh Bình Định ban hành quy định
các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản
lý
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Trong
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Không
|
Thông tư 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm
sản.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
4
|
Cấp phép khai thác chánh, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng
phòng hộ của tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ
|
9
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
10
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
11
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính
phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng
đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập
dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc
liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường
rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với
khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung lâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
24
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban
Quản lý rừng đặc dụng
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
25
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
Giao rừng đối với
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
27
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
28
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây
xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm
lâm)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Chi cục Kiểm lâm
|
29
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây hóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng
hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
30
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do
tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nến có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
1
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm
sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
Trong
10 ngày làm việc
|
Hạt
Kiểm lâm cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
3
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
4
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
5
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm
sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ
theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
6
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
UBND cấp huyện
|
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
UBND cấp huyện
|
|
10
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
UBND cấp huyện
|
|
11
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên,
rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao
su của tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của
tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
16/11/2018 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số
1313/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4
năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-281847-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281848-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281849-TT
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc
vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281850-TT
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức
|
Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
T-BDI-281852-TT
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
6
|
T-BDI-281853-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
7
|
T-BDI-281854-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281855-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281856-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức,
cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi
giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-281857-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-281858-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt điều chỉnh giảm điện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
12
|
T-BDI-281859-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
13
|
T-BDI-281860-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
14
|
T-BDI-281861-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số-156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
15
|
T-BDI-281872-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
16
|
T-BDI-281873-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật
(đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
17
|
T-BDI-281874-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
18
|
T-BDI-281875-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
19
|
T-BDI-281876-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
20
|
T-BDI-281877-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây
đầu dòng)
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
21
|
T-BDI-281882-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
22
|
T-BDI-281884-TT
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số 28/20187TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
23
|
T-BDI-281891-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
24
|
T-BDI-281894-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa
các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối
với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25
|
T-BDI-281895-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26
|
T-BDI-281896-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có
nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
27
|
T-BDI-281908-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử
lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối
với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm
thuộc tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
28
|
T-BDI-281910-TT
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
29
|
T-BDI-281911-TT
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
30
|
T-BDI-281912-TT
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
31
|
T-BDI-281922-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản
lý
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32
|
T-BDI-281923-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33
|
T-BDI-281925-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
T-BDI-281926-TT
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
T-BDI-281927-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
36
|
T-BDI-281928-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các Toại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiểm, loài được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng phòng hộ của tổ chức
|
Thông tư số 27/20187TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37
|
T-BDI-281935-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
38
|
NA
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công bố
tại Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình
Định bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-281929-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281930-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281937-TT
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
4
|
T-BDI-281938-TT
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
T-BDI-281939-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
T-BDI-281940-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có
nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển
nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của
chúng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
T-BDI-281941-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
8
|
T-BDI-281942-TT
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
9
|
T-BDI-281959-TT
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
10
|
T-BDI-281960-TT
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ
|
11
|
T-BDI-281961-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
T-BDI-281962-TT
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng hồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
T-BDI-281963-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thủ
tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-281964-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
|
2
|
T-BDI-281965-TT
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
|
3
|
T-BDI-281966-TT
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây hồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ
|
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1313/QĐ-UBND ngày 17/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
1.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|