|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4301/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4301/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO
Y BẢN CHÍNH” THEO QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 65 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình
thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016,
Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Lâm nghiệp đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 18/8/2009; Quyết định số 1639/QĐ-CTUBND ngày 08/8/2012; Quyết định số
3336/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 363/QĐ-UBND ngày 03/02/2016; bãi bỏ
thủ tục hành chính “Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc
dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý” thuộc lĩnh vực nông nghiệp
đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 3342/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 và bãi
bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp đã được UBND tỉnh công bố tại
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
(Kèm theo Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN
A.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
Lâm nghiệp
|
UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển
sang trồng cao su của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
Lâm nghiệp
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với các loài động vật trên cận. - Chi cục Thủy sản
đối với các loài thủy sinh.
|
6
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu
tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
Quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác
đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch
khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản
lý
|
Lâm nghiệp
|
- Chi cục Kiểm lâm đối với khu rừng đặc dụng. - Chi cục Thủy sản đối với
khu bảo tồn biển.
|
19
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
20
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
21
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển
hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
22
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
23
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
24
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
26
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc
không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
28
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
29
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
30
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp
pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
31
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
Lâm nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
32
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các
khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây
xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
|
33
|
Chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng)
|
34
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng
đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản
lý rừng đặc dụng
|
Lâm nghiệp
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
35
|
Giao rừng cho tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
36
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
37
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
38
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
39
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi
một tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
40
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng
tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
41
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
42
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
43
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ
của tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
44
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là
động vật rừng thông thường
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
6
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ
rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
11
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng
tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các
điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động
vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
12
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch
thu.
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
13
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Giao rừng cho cộng đồng dân
cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Cho thuê rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự
nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
18
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ
trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
3
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ
vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng
đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp xã
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HẾT
HIỆU LỰC THI HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản
xuất giống cây rừng chất lượng cao
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
04/2013/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày 31/12/2015.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng
đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư
đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư, nghiệm thu
thanh quyết toán rừng giống, vườn giống
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ trồng rừng sản xuất cho hộ gia đình do tổ chức quốc doanh lập
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư
đối với hộ gia đình
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư trồng rừng
đối với hộ gia đình (hỗ trợ trước)
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống
lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4301/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN
207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|