|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13044/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13044/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG
AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT
ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày
08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL
ngày 12/3/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm
lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN ngày
19/7/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN ngày
29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC ban hành mới lĩnh vực
chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL
ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-KL
ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC
mới ban hành thuộc lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 8491/TTr-SNN ngày 27/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết 30 thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp, Kiểm lâm; bãi bỏ 01 thủ
tục hành chính(cấp huyện giải quyết) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Long An, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp
huyện; UBND cấp xã.
2. Nội dung thủ tục hành chính và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 14 thủ tục.
3. Nội dung thủ tục hành chính và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 thủ tục.
4. Nội dung thủ tục hành chính và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 05
thủ tục.
5. Nội dung thủ tục hành chính và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 01 thủ tục
(Gồm 358 trang phụ lục danh mục, nội
dung và quy trình nội bộ TTHC kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục
hành chính lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định
công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai
việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung phê duyệt tại
Quyết định này.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị; UBND cấp xã thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa
điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- TT CNTT (Sở TT và TT);
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13044/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ UBND
tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VB QPPL quy định sửa đổi, bổ
sung; Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 14 TTHC
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Trồng trọt (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
1.012001
|
1 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (30 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 2 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
1.012002
|
15 ngày liên tục kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 3 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.011999
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu
hồi đến khi người được cấp Thẻ có ý kiến: 02 tháng (60 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 4 Điều 112)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng
|
1.012003
|
01 tháng kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ (30 ngày liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 2 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
1.012004
|
15 ngày liên tục kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 3 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
1.012000
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu
hồi đến khi tổ chức được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến: 02 tháng (60 ngày
liên tục)
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Trồng trọt, BVTV và QLCLNS)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
(Khoản 4 Điều 113)
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023 của Bộ NN
và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
I.2
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.012687
|
Trong thời hạn 55 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa
phương
|
1.012921
|
Trong thời hạn 30 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN- KL ngày 28/10/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
I.3
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
1.012413
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản
lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày liên tục, kể từ ngày Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản
lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày liên
tục, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phản
|
Quyết định số 717/QĐ-BNN- KL ngày 12/3/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Quyết định giao rừng cho tổ chức
|
1.012688
|
Trong thời hạn 35 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
đối với tổ chức
|
1.012689
|
Trong thời hạn 20 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT(Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình
kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
1.012690
|
Trong thời hạn 15 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại
rừng
|
1.012691
|
Trong thời hạn 20 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
1.012692
|
Trong thời hạn 35 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc công
bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được cửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 10 TTHC
|
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (09 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
Trong thời hạn 28 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 178/QĐ-BNN- LN ngày 08/01/2024 của Bộ NN và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1.007917
|
Trong thời hạn 30 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng
tại thực địa).
Trong thời hạn 45 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại
thực địa).
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
3
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp
chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
1.007916
|
(i) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để
trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
(ii) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được
đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 57 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng
thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền: 37 ngày liên tục kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày liên tục kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá
trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền
phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không
quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
5
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường
thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
|
1.011470
|
Trong then hạn 10 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
Trong thời hạn 45 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2490/QĐ- BNN-LN ngày 19/7/2024 về việc công bố
TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
7
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản
lý
|
1.000081
|
Trong thời hạn 45 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc
công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
3.000159
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trong thời hạn 04 ngày làm việc
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết
định tăng thời hạn kiểm tra (khi có thông tin vi phạm): 06 ngày làm việc.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN- KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
9
|
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ
rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
- Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3652a/QĐ-BNN- KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II.2
|
Lĩnh vực kiểm lâm (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
|
3.000152
|
Trong thời hạn 35 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục
Kiểm lâm)
|
X
|
X
|
Một phần
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN- LN ngày 19/7/2024 về việc
công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu co)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 04 TT
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (04 TT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá
nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động
du lịch sinh thái
|
3.000250
|
Trong thời hạn 22 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phòng chuyên môn cấp huyện (Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã)
|
X
|
X
|
Toàn trình
|
Quyết định số 178/QĐ-BNN- LN ngày 08/01/2024 của Bộ NN và
PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
đối với cá nhân
|
1.012694
|
Trong thời hạn 20 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- KL ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm
thuộc phạm vi chức nàng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
1.012695
|
Trong thời hạn 20 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- KL ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân,
mức độ thiệt hại rừng trồng
|
1.012922
|
05 ngày liên tục kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ
quan Kiểm lâm cấp huyện
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 3670a/QĐ-BNN- KL ngày 28/10/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc lĩnh
vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011471
|
Trong thời hạn 10 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phòng chuyên môn cấp huyện (Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã
|
X
|
X
|
Một phần
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu co)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TT)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
|
Trong thời hạn 50 ngày liên tục kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
UBND cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
Quyết định số 2490/QĐ-BNN- KL ngày 19/7/2024 về việc công
bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (CẤP HUYỆN)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM: 01 TTHC
|
1
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
- Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 13044/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13044/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Long An
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|