|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1293/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Đường thuỷ nội địa Sở Giao thông Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1293/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1293/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
20 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy
nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1558/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 23 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường
thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh
Hóa, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC và bãi
bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường bộ và
Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh
Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC và
bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường
bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
UBND cấp huyện; UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định
số 2479/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định
số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính mới được ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Đường
thủy nội địa, Đường bộ, Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 10 TTHC tại Quyết định
số 3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa;
(có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
29/4/2021.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung
(Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày 28/7/2017; 01 TTHC tại Quyết định số
3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
1
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
(1.009442.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
2
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
(1.009443.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
3
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
4
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
(1.009445.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
5
|
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
(1.009446.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Mới
|
6
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
(1.009447.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
7
|
Thiết
lập khu neo đậu
(1.009448.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
8
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
(1.009449.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
9
|
Công
bố đóng khu neo đậu
(1.009450.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
10
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa.
(1.009451.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
11
|
Công
bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa
(1.003658.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
|
Sửa
đổi Thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý
|
12
|
Công
bố lại hoạt động cảng thuỷ nội địa
(1.004242.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
Thông
tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa
và đường sắt
|
Sửa
đổi Tên TTHC; Thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý
|
13
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
(1.009452.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của
Sở Giao thông vận tải, Chi cục đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường
thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng gửi chủ đầu tư;
-
Trường hợp bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định,
thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng
vụ hàng hải bằng văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
14
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục
vụ thi công công trình chính
(1.009453.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
|
Mới
|
15
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
(1.009454.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Phí thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
-
Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ
nội địa và đường sắt
|
Mới
|
16
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
(1.009455.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa).
|
Phí thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
Mới
|
17
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
(1.009456.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
-
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa;
-
Thông tư 198/2016/TT - BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ
nội địa và đường sắt
|
Mới
|
18
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
(1.009458.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Phí
thẩm định: 100.000 đồng/lần
|
Mới
|
19
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương
(1.009459.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
20
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác,
sử dụng
(1.009460.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Chi
phí liên quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên
dùng chi trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh
do cơ quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
21
|
Thông
báo luồng đường thuỷ nội địa chuyên dùng
(1.009461.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa);
-
Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
22
|
Thoả
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
(1.009462.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng
thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
23
|
Thoả
thuận về nội dung liên quan đến đường thuỷ nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thuỷ nội địa và các hoạt động trên đường thuỷ nội
địa
(1.009463.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
24
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa
(1.009464.000.00.00.H56)
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
25
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
(1.009465.000.00.00.H56)
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
-
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa).
|
Không
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
Mới
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
(Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số
2479/QĐ-UBND ngày 08/7/2016; 01 TTHC tại Quyết định số 2719/QĐ-UBND ngày
28/7/2017; 01 TTHC tại Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019; 01 TTHC tại
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 22/01/2020; 10 TTHC tại Quyết định số
3356/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT
|
Số hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.003788.000.00.00.H56
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thuỷ nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
1.003675.000.00.00.H56
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thuỷ nội địa
|
3
|
1.004248.000.00.00.H56
|
Công bố hoạt động cảng thuỷ nội
địa
|
4
|
1.001529.000.00.00.H56
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
5
|
1.001410.000.00.00.H56
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
6
|
1.001426.000.00.00.H56
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ địa phương
|
7
|
1.001429.000.00.00.H56
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
8
|
1.004252.000.00.00.H5
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng
cảng thuỷ nội địa
|
9
|
1.001531.000.00.00.H56
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thuỷ nội địa địa
phương
|
10
|
1.001542.000.00.00.H56
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thuỷ nội địa địa phương; đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương.
|
11
|
1.001406.000.00.00.H56
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thuỷ nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thuỷ nội
địa địa phương
|
12
|
1.001551.000.00.00.H56
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thuỷ nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thuỷ nội địa địa
phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
13
|
1.001582.000.00.00.H56
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thuỷ nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thuỷ nội địa, địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối đường
thuỷ nội địa địa phương
|
14
|
1.001608.000.00.00.H56
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thuỷ nội
địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương
|
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|