ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2479/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về
tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận
tải tại Tờ trình số 2518/TTr-SGTVT
ngày 22/6/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 595/STP- KSTTHC ngày 23/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính đã được
chuẩn hóa nội dung; 29 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải,
Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c),
- Chủ tịch UBND
tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu:
VT,
NC
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông Vận tải
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I. Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa.
|
1.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông.
|
2.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam.
|
3.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy
nội địa.
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
5.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa.
|
6.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
7.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
8.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
9.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
10.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
11.
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi
công công trình liên
quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
12.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
13.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương trong trường
hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
14.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
15.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy
nội địa.
|
16.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
17.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật.
|
18.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện.
|
19.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
20.
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
21.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện.
|
22.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
23.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
1.
|
T-THA-212225-TT
|
Chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (bến
hàng hóa, bến hành khách).
|
Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG
về TTHC: Do được chuẩn hóa về nội dung
|
2.
|
T-THA-212226-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
(bên hàng hóa, bên hành khách).
|
3.
|
T-THA-212227-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa (bến hàng hóa, bến hành khách) do giấy phép hết hiệu lực.
|
4.
|
T-THA-212228-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng
không thay đổi các nội dung của giấy phép đã được cấp.
|
5.
|
T-THA-212229-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội
địa (bến hàng hóa, hành khách) do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã
được cấp.
|
6.
|
T-THA-212230-TT
|
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành khách)
đối với cảng không tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài.
|
7.
|
T-THA-216284-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng
hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp có sự thay đổi chủ sở
hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố).
|
8.
|
T-THA-216286-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng
hóa, hành khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp công bố lại do quyết định công bố hết hiệu
lực).
|
9.
|
T-THA-216287-TT
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (cảng hàng hóa, hành
khách) đối với cảng có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (trường hợp công
bố lại do có sự thay
đổi nội dung so với các quyết định đã công bố trước đây như: vùng nước, vùng đất).
|
10.
|
T-THA-216473-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác).
|
11.
|
T-THA-216474-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác).
|
12.
|
T-THA-216475-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện).
|
13.
|
T-THA-216477-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa (trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện).
|
14.
|
T-THA-216478-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật).
|
15.
|
T-THA-216480-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa (trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi
đăng ký hộ khẩu).
|
16.
|
T-THA-216481-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa (xóa đăng ký vĩnh viễn đối
với các trường hợp: Phương tiện
bị mất tích, bị phá hủy, không còn
khả năng phục hồi, được chuyển nhượng ra nước ngoài hoặc theo đề nghị của chủ
phương tiện; xóa đăng ký để đăng ký lại đối với các trường hợp: Thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (không thay đổi chủ sở hữu), chuyển quyền sở hữu phương tiện có thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện).
|
17.
|
T-THA-216591-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa (trường hợp bị mất giấy
chứng nhận).
|
18.
|
T-THA-216593-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa (do Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp bị cũ, nát).
|
19.
|
T-THA-216598-TT
|
Chấp thuận vận tải hành khách theo tuyến
cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận
tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới).
|
20.
|
T-THA-216599-TT
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành
khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa (đối với tổ chức, cá nhân không
có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam).
|
21.
|
T-THA-216601-TT
|
Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành
khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa (đối với tổ chức, cá nhân không
có vốn đầu tư nước ngoài).
|
22.
|
T-THA-216595-TT
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện đang khai
thác.
|
23.
|
T-THA-216594-TT
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện đóng mới,
hoán cải, sửa chữa phục hồi.
|
24.
|
T-THA-216597-TT
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện nhập khẩu.
|
25.
|
T-THA-268287-TT
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
26.
|
T-THA-268288-TT
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
|
27.
|
T-THA-268289-TT
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
28.
|
T-THA-268290-TT
|
Thủ tục cho ý kiến thỏa thuận bằng văn
bản đối với công trình thuộc dự án nhóm
B, C có liên
quan đến an toàn giao thông đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa
phương.
|
29.
|
T-THA-268291-TT
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA
(Có nội dung
cụ thể của 23 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu
ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử
lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu
hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ
sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Giao thông Vận tải có văn
bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ;
c) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải lấy ý kiến
Cảng vụ Hàng hải liên quan trong trường
hợp phương tiện hành trình qua vùng nước
hàng hải, ý kiến của Chi cục Đường thủy
nội địa khu vực trong trường hợp phương
tiện hành trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu
vực, Sở Giao thông Vận tải có văn
bản chấp thuận theo mẫu cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách ngang sông.
Trường hợp không chấp
thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy
định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao
gồm:
a) Bản đăng ký hoạt động vận tải hành
khách ngang sông theo mẫu;
b) Văn
bản hoặc hợp đồng với tổ chức khai thác bến khách ngang sông đồng ý cho phương
tiện vào đón, trả hành khách;
c) Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm
theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh có ngành nghề vận tải hành khách đường thủy nội địa; Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (nếu có); Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông
vận tải có văn bản chấp thuận.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức,
cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Cảng vụ Hàng hải liên
quan, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
(theo mẫu quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Bản đăng
ký hoạt động vận tải hành khách ngang sông (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi trên đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm 20….
BẢN
ĐĂNG KÝ
Hoạt
động kinh doanh vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy
nội địa
Kính
gửi:…………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ...........................................................................
- Địa chỉ giao dịch: .....................................................................................................
- Số điện thoại: …………………………………….;
Fax/email: ....................................
- Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số:……………………………. ngày ..............
- Cơ quan cấp: ...........................................................................................................
Đăng ký hoạt động vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: từ ……………………………..đến
..............................................................
(Các tuyến khác ghi tương
tự)
2. Số lượng phương tiện
hoạt động trên mỗi tuyến vận tải:
Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên
phương tiện, số đăng ký) ………, trọng tải: ……….(ghế)
(Các phương tiện khác
ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi
tuyến vận tải:
- Tuyến 1: + Có …………………chuyến/ngày
(tuần); xuất phát tại: ………………………… vào các
giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần): …………………………..
+ Các cảng, bến đón, trả
hành khách trên tuyến: …………………………………………
(Các tuyến khác ghi tương
tự)
4. Giá vé hành khách trên
mỗi tuyến vận tải:
.......................................................................................................................................
5. Thời
hạn hoạt động:
.......................................................................................................................................
6. Cam kết:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông
đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật khác
có liên quan.
|
Đại diện
tổ chức, cá nhân kinh doanh
vận tải
Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu có)
|
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
VĂN BẢN
CHẤP THUẬN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH NGANG SÔNG
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
(3) -....(4)....
V/v …..(6)………
|
….(5)….,
ngày …. tháng … năm ….
|
Kính gửi:……………………………………
……………………………………………………………………… (7)
……………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………….;
- Lưu: VT,….. (9) A.xx (10)
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (8)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức
ban hành công văn.
(3) Chữ viết tắt tên cơ
quan, tổ chức ban hành công văn.
(4) Chữ viết tắt tên đơn
vị (phòng, ban, tổ, bộ phận chức năng) soạn thảo công văn.
(5) Địa danh
(6) Trích yếu nội dung công
văn.
(7) Nội dung văn bản chấp
thuận.
(8) Ghi quyền hạn, chức
vụ của người ký như Cục trưởng, Giám đốc Sở, Chi Cục trưởng; nếu người ký văn bản
là cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước
chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(9) Chữ viết tắt tên đơn
vị soạn thảo và số lượng bản lưu.
(10) Ký hiệu người đánh
máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá
nhân Việt Nam.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:
Tổ
chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số
13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7
hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định;
nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp
khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông Vận tải có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ;
c) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải lấy ý kiến Cảng
vụ Hàng hải liên quan trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng hải,
ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực trong trường hợp tàu hành trình
trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở
Giao thông Vận tải, Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục đường thủy nội địa khu vực có
văn bản trả lời;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường
thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông Vận tải có văn bản chấp thuận theo mẫu cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách, hành lý,
bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa. Trường hợp không chấp
thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc
Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy
định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1) Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa theo mẫu;
2) Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức khai
thác cảng, bến thủy nội địa đồng ý cho phương tiện vào đón, trả hành khách;
3) Phương án khai thác tuyến;
4) Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo
bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
có ngành nghề vận tải hành khách đường thủy nội địa; Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông
vận tải có văn bản chấp thuận.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Cảng vụ Hàng hải liên
quan, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản chấp thuận
vận tải hành
khách,
hành lý, bao gửi theo tuyến cố định (theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư
số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT).
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản đăng
ký hoạt động kinh doanh vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa (theo
mẫu quy định tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi trên đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,
ngày …. tháng …. năm 20….
BẢN
ĐĂNG KÝ
Hoạt
động kinh doanh vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy
nội địa
Kính
gửi:…………………………………………………..
- Tên tổ chức, cá nhân kinh
doanh: ...........................................................................
- Địa chỉ giao dịch: .....................................................................................................
- Số điện thoại: …………………………………….;
Fax/email: ....................................
- Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số:……………………………. ngày ..............
- Cơ quan cấp: ...........................................................................................................
Đăng ký hoạt động vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa
1. Các tuyến hoạt động:
- Tuyến 1: từ ……………………………..đến
..............................................................
(Các tuyến khác ghi tương
tự)
2. Số lượng phương tiện
hoạt động trên mỗi tuyến vận tải:
Tuyến 1: Phương tiện 1 (tên
phương tiện, số đăng ký) ………, trọng tải: ……….(ghế)
(Các phương tiện khác
ghi tương tự)
3. Lịch chạy tàu trên mỗi
tuyến vận tải:
- Tuyến 1: + Có …………………chuyến/ngày
(tuần); xuất phát tại: ………………………… ………………………
vào các giờ (hoặc vào ngày nào trong tuần): …………………………..
+ Các cảng, bến đón, trả
hành khách trên tuyến: …………………………………………
(Các tuyến khác ghi tương
tự)
4. Giá vé hành khách trên
mỗi tuyến vận tải:
.......................................................................................................................................
5. Thời
hạn hoạt động:
.......................................................................................................................................
6. Cam kết:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải cam kết thực hiện nghiêm chỉnh Luật Giao thông
đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật khác
có liên quan.
|
Đại diện
tổ chức, cá nhân kinh doanh
vận tải
Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu (nếu có)
|
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
VĂN BẢN
CHẤP THUẬN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH, HÀNH LÝ, BAO GỬI THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH NGANG SÔNG
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN (1)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /....
(3) -....(4)....
V/v …..(6)………
|
….(5)….,
ngày …. tháng … năm ….
|
Kính gửi:……………………………………
……………………………………………………………………… (7)
……………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………….;
- Lưu: VT,….. (9) A.xx (10)
|
QUYỀN
HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (8)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức
chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức
ban hành công văn.
(3) Chữ viết tắt tên cơ
quan, tổ chức ban hành công văn.
(4) Chữ viết tắt tên đơn
vị (phòng, ban, tổ, bộ phận chức năng) soạn thảo công văn.
(5) Địa danh
(6) Trích yếu nội dung công
văn.
(7) Nội dung văn bản chấp
thuận.
(8) Ghi quyền hạn, chức
vụ của người ký như Cục trưởng, Giám đốc Sở, Chi Cục trưởng; nếu người ký văn bản
là cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chữ viết tắt “KT” vào trước
chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.
(9) Chữ viết tắt tên đơn
vị soạn thảo và số lượng bản lưu.
(10) Ký hiệu người đánh
máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ đầu tư có
nhu cầu xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn
quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ
chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp khác: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời
gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn
bản yêu cầu chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp
thuận xây dựng bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và gửi cho chủ đầu tư.
Trường hợp không chấp thuận
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
+ Đối với bến thủy trên đường thủy nội
địa quốc gia, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, trước
khi có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến của Chi Cục Đường
thủy nội địa về vị trí và ảnh hưởng của bến đối với luồng và phạm vi bảo vệ các
công trình khác ở khu vực. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông
vận tải kèm hồ sơ theo quy định, Chi Cục Đường thủy nội địa có văn bản trả lời.
+ Đối với bến thủy nội địa nằm trong vùng
nước cảng biển, trước khi chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến
bằng văn bản của Cảng vụ Hàng hải khu vực. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Hàng
hải khu vực có văn bản trả lời.
+ Đối với bến khách ngang sông, trước khi
có văn bản chấp thuận, Sở Giao thông vận tải phải lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến xây dựng bến. Trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được công văn đề nghị của Sở Giao
thông vận tải kèm hồ sơ theo quy định, Ủy ban
nhân dân cấp xã có văn bản trả lời.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thủy nội địa hoặc đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách
ngang sông
theo mẫu.
2) Bình đồ vị trí và sơ đồ mặt bằng công trình
bến, vùng nước trước bến.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Chi Cục Đường thủy nội
địa, Cảng vụ Hàng hải khu vực, Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa (Mẫu số 2 tại
phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây
dựng bến khách ngang sông (Mẫu số 3 tại phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải tại).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao trưởng Bộ thông vận tải quy định về
quản lý hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Không.
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………. Số FAX ..........................................................
Đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa (2) .............................................
Vị trí dự kiến xây dựng, từ km thứ ……………………………….
đến km thứ ..........................
bờ (phải hay trái) ……………. sông, (kênh) ………………………………
thuộc xã (phường) …………………………, huyện (quận)………………… tỉnh (thành phố): .........................……
Quy mô dự kiến xây dựng: ................................................................................................
Bến được sử dụng vào mục đích: ......................................................................................
Phạm vi vùng đất sử dụng: ................................................................................................
Phạm vi vùng nước sử dụng:
- Chiều dài: ……………..mét, dọc theo bờ;
- Chiều rộng……………..mét, từ mép cầu bến trở
ra.
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những
nội dung trên đây và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật hiện hành
về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
|
Tổ chức (cá nhân) làm đơn
Ký và đóng dấu
|
Ghi chú:
1. Tên Sở Giao thông vận
tải;
2. Tên bến thủy nội địa do chủ đầu tư đặt.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng…..
năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHẤP
THUẬN CHỦ TRƯƠNG XÂY DỰNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Làm đơn đề nghị chấp thuận chủ trương xây
dựng bến khách ngang sông:
Tên bến ............................................................................................................................
Vị trí dự kiến mở bến: Từ km thứ ……………. đến
km thứ ……………. Bên bờ (phải/trái) ……………. của sông (kênh) ……………………………………………………..
Thuộc xã (phường) ……………………… huyện (quận)
.....................................................
tỉnh (thành phố) .................................................................................................................
Quy mô dự kiến xây dựng: ................................................................................................
Phạm vi vùng đất sử dụng: ................................................................................................
Phạm vi vùng nước sử dụng: ............................................................................................
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ý kiến của UBND cấp xã
(2)
|
Người làm đơn
Ký tên
|
Ghi chú:
(1). Tên Sở Giao thông vận tải;
(2) Nội dung UBND cấp xã nơi mở bến xác
nhận người làm đơn hiện đang cư trú tại địa phương có đủ điều kiện đầu tư xây dựng
bến và tổ chức quản lý khai thác hoạt động bến khách ngang sông theo quy định
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ bến thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P.Điện Biện, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử
lý như sau:
- Trường
hợp
hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy
định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ bến hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, Sở Giao thông Vận tải có văn
bản yêu cầu chủ bến bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa, Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông. Trường hợp không cấp giấy
phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
- Đối với
bến khách ngang
sông, trường hợp bến ở hai bên bờ đều do một chủ khai thác và thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép hoạt động của một cơ quan thì chủ khai thác bến khách ngang sông
làm đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông theo mẫu, Cơ quan có thẩm quyền cấp một giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông cho cả hai đầu bến.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa hoặc Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông theo mẫu;
2) Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc báo cáo kinh
tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng được duyệt; hồ sơ hoàn công;
3) Biên bản nghiệm thu công trình;
4) Sơ đồ vùng nước trước bến và luồng vào
bến (nếu có) do chủ bến lập;
5) Bản sao Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm cầu bến);
6) Văn bản của cơ quan
có thẩm quyền chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp bến nằm trong hành lang bảo vệ các công trình theo quy
định của pháp luật chuyên ngành.
b) Số lượng hồ
sơ:
01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
hoặc Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Mẫu số 8 và Mẫu số 9 tại phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa bằng thời hạn sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho
chủ bến hoặc theo đề nghị của chủ bến.
Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu
mở bến hoạt động tạm thời để bốc xếp vật tư, thiết bị, vật liệu phục vụ xây dựng
công trình, nhà máy, khu công nghiệp thì thời hạn hiệu lực của giấy phép hoạt
động của bến bằng thời gian thực hiện xây dựng công trình, nhà máy, khu công nghiệp.
|
8. Phí, Lệ phí: 40.000đ/Giấy phép.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa (Mẫu số 6 tại phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư
số
50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông (Mẫu số 7 tại phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động cảng,
bến thủy nội địa
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông đường thủy nội địa;
- Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011
sửa đổi Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng…..
năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Tên tổ chức, cá nhân .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………. Số FAX .................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……................
ngày …… tháng …… Năm ............
do cơ quan …………………………………………………………cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa ...............................................
Vị trí bến: từ km thứ ……………………………… đến km
thứ ................................................
bờ (phải hay trái) …………………… sông (kênh) .................................................................
thuộc xã (phường) ……………, huyện (quận) ………………
tỉnh (thành phố): .........................
Kết cấu, quy mô của bến:...................................................................................................
Phương án khai thác: ........................................................................................................
Bến được sử dụng để: ......................................................................................................
Phạm vi vùng đất sử dụng .................................................................................................
Phạm vi vùng nước sử dụng .............................................................................................
- Chiều dài: ………………mét, dọc theo bờ;
- Chiều rộng ………………mét, từ mép ngoài cầu
bến trở ra sông.
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương tiện
thủy lớn nhất có kích thước .........................
.............................................................................................................................................
Thời hạn xin hoạt động từ ngày …………………………………
đến ngày ...........................
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ghi chú: 1. Tên Sở Giao
thông vận tải;
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng…..
năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………………
ngày .............................
do cơ quan: …………………………………………………………………………
cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông:
Tên bến ..........................................................................................................................
Vị trí bến: ........................................................................................................................
- Từ km thứ ……… đến km thứ ……… Bên bờ (phải,
trái) ……………… của sông ..............
………………, thuộc xã, huyện, tỉnh (phường, quận,
thành phố) .........................................
Vùng đất sử dụng: ..........................................................................................................
Vùng nước xin phép sử dụng: .........................................................................................
+ Chiều dài: ………m dọc theo bờ sông;
+ Chiều rộng: ………m tính từ mép ngoài cầu
bến trở ra sông.
Phương án khai thác và bảo đảm an toàn khi
hoạt động: ..................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị được hoạt động từ ngày …. tháng ….
năm …. đến ngày …. tháng …. năm ….
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ghi chú: (1) Tên Sở Giao
thông vận tải;
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY PHÉP
HOẠT
ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Số: …………/GPBTNĐ
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI……………..
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BGTVT ngày
... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa; căn cứ Quyết định số... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải; xét đơn và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa của ông (bà) …………………………, nay cho phép hoạt động Bến thủy
nội địa:
Của (tổ chức, cá nhân): .....................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………
ngày……… tháng ……… năm ............
Do …….…….…….…….…….…….……. cấp ………………………………………….
Vị trí bến, từ km thứ …….…….…….…….……. đến
km thứ.............................................
Bên bờ (phải, trái) …….…….…….……. của sông
(kênh) …….…….…….…….
Thuộc địa phận xã, huyện, tỉnh (phường, quận,
thành phố) ................................................
Kết cấu, quy mô bến: ........................................................................................................
Mục đích sử dụng .............................................................................................................
Phạm vi vùng đất ..............................................................................................................
Phạm vi vùng nước (Sơ đồ số …………, do …….…….…….
duyệt ……. ngày………….)
- Chiều dài: …….…….mét, kể từ: …….……. dọc
theo bờ về phía: (thượng, hạ lưu)
- Chiều rộng: …….…….mét, kể từ mép ngoài
của bến trở ra phía sông
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương tiện
thủy: ...............................................................
Thời hạn hoạt động: Từ ngày…….…….…….……. đến
ngày ................................................
Trong thời gian hoạt động chủ bến có trách
nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao
thông đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày…… tháng…… năm…
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép
Ký tên và đóng dấu
|
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY PHÉP
Hoạt động bến khách
ngang sông
Số: …………/GPKNS
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI.........................
Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BGTVT ngày
... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa; căn cứ Quyết định số... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải; xét đơn và hồ sơ xin cấp Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông của ông (bà)………………….., nay cho phép mở bến khách
ngang sông: ……………………………….
Của (tổ chức, cá nhân): .....................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………
ngày ...........................................
Do cơ quan: ……………………………………………………………………. cấp
Vị trí bến: km thứ ……………………… bên bờ (phải,
trái) ……………………của sông ............
Thuộc xã, huyện, tỉnh (phường, quận, thành
phố) ........................................
Phạm vi vùng đất ..............................................................................................................
Phạm vi vùng nước ………………………………………………………….
- Chiều dài: …………mét, kể từ: ………… dọc theo
bờ về phía: (thượng, hạ lưu)
- Chiều rộng: …………mét, kể từ: ……………………… trở
ra phía sông.
Trong thời gian hoạt động chủ khai thác bến
có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn
giao thông đường thủy nội địa và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Giấy phép có hiệu lực từ ngày…………………………….
đến ngày .......................................
|
......, ngày....... tháng......
năm......
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép
Ký tên và đóng dấu
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Chủ bến thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
Bến thủy nội địa phải được cấp lại giấy
phép hoạt động trong các trường hợp sau:
+ Giấy phép hoạt động hết hiệu lực;
+ Thay đổi chủ sở hữu;
+ Thay đổi vùng đất, vùng nước,
công dụng của bến.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số
13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ
chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm
tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay
và hướng dẫn chủ bến hoàn
thiện hồ sơ;
b) Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu
chính hoặc hình thức phù hợp
khác, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải có văn bản yêu cầu chủ bến bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa gửi chủ bến theo mẫu
số 8, giấy phép hoạt động bến khách ngang sông theo mẫu số 9 tại phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa theo mẫu;
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
phép do thay đổi chủ sở hữu
nhưng không thay đổi các
nội dung của giấy phép đã được cấp, chủ bến phải
gửi kèm theo đơn đề nghị, văn bản hợp pháp
về chuyển nhượng bến và hồ sơ liên quan đến việc bàn giao chủ sở hữu trong trường
hợp có sự thay đổi chủ sở hữu
bến hoặc văn bản hợp pháp về phân chia hoặc sáp nhập (nếu có);
- Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng
nước, công dụng của bến, chủ bến phải gửi kèm theo đơn đề nghị các
giấy tờ pháp lý chứng
minh các sự thay đổi nêu trên;
- Đối với bến thủy nội địa do xây
dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực của
bến, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa theo Mẫu số 6 và Đơn
đề nghị cấp giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông theo Mẫu số 7
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc báo cáo
kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng được duyệt; hồ sơ hoàn công;
+ Biên bản nghiệm thu công trình;
+ Sơ đồ vùng nước trước bến và luồng vào
bến (nếu có) do chủ bến lập;
+ Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm cầu bến);
+ Văn
bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp
bến nằm trong hành lang
bảo vệ các công trình theo quy định của
pháp luật chuyên ngành.
- Đối với bến thủy nội địa được cấp giấy phép hoạt
động trước ngày 01 tháng 01 năm 2005 mà bị thất lạc hồ sơ thì chủ bến phải kèm theo đơn
đề nghị bản vẽ mặt bằng công trình bến, sơ đồ vùng nước, vùng đất của bến.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính:
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
hoặc Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Mẫu số 8 và Mẫu số 9 tại phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông bằng được cấp lại bằng thời hạn
sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền cấp cho chủ bến hoặc theo đề nghị của chủ
bến.
Đối với bến hoạt động tạm thời để bốc xếp
vật tư, thiết bị, vật liệu phục vụ xây dựng công trình, nhà máy, khu công nghiệp
thì thời hạn hiệu lực của giấy phép hoạt động của bến bằng thời gian thực hiện xây dựng công trình, nhà máy, khu công nghiệp.
|
8. Phí, Lệ phí: 40.000 đồng/Giấy phép.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa theo Mẫu số 11 tại phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải;
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa theo Mẫu số 6 hoặc
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông theo Mẫu số 7 tại phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy
nội địa;
- Thông tư số 33/2011/TT-BTC ngày 14/3/2011
sửa đổi Thông tư
số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 11
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………….. Số FAX ......................................................................
Làm đơn đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa............................................
Vị trí bến: từ km thứ ………………………… đến km thứ
…………………………. trên bờ (phải hay trái) …………………. sông (kênh) ……………….. thuộc xã (phường)…………..,
huyện (quận) ………………….………… tỉnh (thành phố):
Kết cấu, quy mô công trình bến: ........................................................................................
Phương án khai thác .........................................................................................................
Bến được sử dụng để: ......................................................................................................
Phạm vi vùng đất sử dụng: ................................................................................................
.........................................................................................................................................
Phạm vi vùng nước sử dụng: ............................................................................................
- Chiều dài: ………………. mét, dọc theo bờ (trái, phải)………………………………
- Chiều rộng ………………. mét, từ mép ngoài cầu
bến trở ra sông.
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương tiện
thủy lớn nhất có kích thước .....................
.........................................................................................................................................
Lý do đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động:
......................................................................
Thời hạn xin hoạt động từ ngày ………………………….
đến ngày ..................................
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ghi
chú:
(1) Tên Sở
Giao thông vận tải;
|
Người làm đơn
(Ký tên)
|
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng…..
năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………. Số FAX .................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……
ngày …… tháng …… Năm ............................
do cơ quan …………………………………………………………cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa ...............................................
Vị trí bến: từ km thứ ……………………………… đến km
thứ ................................................
bờ (phải hay trái) …………………… sông (kênh) .................................................................
thuộc xã (phường) ……………............, huyện
(quận) ………………............. tỉnh (thành phố):
Kết cấu, quy mô của bến:...................................................................................................
Phương án khai thác: ........................................................................................................
Bến được sử dụng để: ......................................................................................................
Phạm vi vùng đất sử dụng .................................................................................................
Phạm vi vùng nước sử dụng .............................................................................................
- Chiều dài: ………………mét, dọc theo bờ;
- Chiều rộng ………………mét, từ mép ngoài cầu
bến trở ra sông.
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương tiện
thủy lớn nhất có kích thước ......................
.........................................................................................................................................
Thời hạn xin hoạt động từ ngày …………………………………
đến ngày ...............................
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ghi chú: 1. Tên Sở Giao
thông vận tải;
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……, ngày….. tháng…..
năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
Kính gửi: (1)…………………………………………………………………….
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………………
ngày ........................
do cơ quan: …………………………………………………………………………
cấp
Làm đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến
khách ngang sông:
Tên bến ..........................................................................................................................
Vị trí bến: ........................................................................................................................
- Từ km thứ ……… đến km thứ ……… Bên bờ (phải,
trái) ……………… của sông ..............
………………, thuộc xã, huyện, tỉnh (phường, quận,
thành phố) .........................................
Vùng đất sử dụng: ..........................................................................................................
Vùng nước xin phép sử dụng: .........................................................................................
+ Chiều dài: ………m dọc theo bờ sông;
+ Chiều rộng: ………m tính từ mép ngoài cầu
bến trở ra sông.
Phương án khai thác và bảo đảm an toàn khi
hoạt động: ..................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị được hoạt động từ ngày …. tháng ….
năm …. đến ngày …. tháng …. năm ….
Chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
về những nội dung nêu trên và cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về giao thông vận tải đường thủy nội địa và pháp luật có liên quan.
Ghi chú: (1) Tên Sở Giao
thông vận tải;
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY
NỘI ĐỊA
Số: …………/GPBTNĐ
Sở giao thông vận
tải……………..
Căn cứ Thông tư số .../2014/TT-BGTVT ngày
... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa; căn cứ Quyết định số... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải; xét đơn và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa của ông (bà) …………………………, nay cho phép hoạt động Bến thủy
nội địa:………………………………
Của (tổ chức, cá nhân): .....................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………
ngày……… tháng ……… năm ..................
Do …….…….…….…….…….…….……. cấp ………………………………………….
Vị trí bến, từ km thứ …….…….…….…….……. đến
km thứ.............................................
Bên bờ (phải, trái) …….…….…….……. của sông
(kênh) …….…….…….…….
Thuộc địa phận xã, huyện, tỉnh (phường, quận,
thành phố) ................................................
Kết cấu, quy mô bến: ........................................................................................................
Mục đích sử dụng .............................................................................................................
Phạm vi vùng đất ..............................................................................................................
Phạm vi vùng nước (Sơ đồ số …………, do …….…….…….
duyệt ……. ngày………….)
- Chiều dài: …….…….mét, kể từ: …….……. dọc
theo bờ về phía: (thượng, hạ lưu)
- Chiều rộng: …….…….mét, kể từ mép ngoài
của bến trở ra phía sông
Bến có khả năng tiếp nhận loại phương tiện
thủy: ...............................................................
Thời hạn hoạt động: Từ ngày…….…….…….……. đến
ngày ................................................
Trong thời gian hoạt động chủ bến có trách
nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn giao
thông đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật có liên quan.
|
………., ngày…… tháng…… năm…..
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép
Ký tên và đóng dấu
|
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY PHÉP
Hoạt động bến khách
ngang sông
Số: …………/GPKNS
SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI.........................
Căn cứ Thông tư số ..../2014/TT-BGTVT ngày
... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng,
bến thủy nội địa; căn cứ Quyết định số... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải; xét đơn và hồ sơ xin cấp Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông của ông (bà)………………….., nay cho phép mở bến khách
ngang sông: ……………………………….
Của (tổ chức, cá nhân): .....................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………
ngày ...........................................
Do cơ quan: ……………………………………………………………………. cấp
Vị trí bến: km thứ ……………………… bên bờ (phải,
trái) ……………………của sông ............
Thuộc xã, huyện, tỉnh (phường, quận, thành
phố) ........................................
Phạm vi vùng đất ..............................................................................................................
Phạm vi vùng nước ………………………………………………………….
- Chiều dài: …………mét, kể từ: ………… dọc theo
bờ về phía: (thượng, hạ lưu)
- Chiều rộng: …………mét, kể từ: ……………………… trở
ra phía sông.
Trong thời gian hoạt động chủ khai thác bến
có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định pháp luật về bảo đảm trật tự an toàn
giao thông đường thủy nội địa và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Giấy phép có hiệu lực từ ngày…………………………….
đến ngày .......................................
|
......, ngày....... tháng......
năm......
Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép
Ký tên và đóng dấu
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có đường thủy nội địa chuyên dùng gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ
theo quy định thì hướng dẫn bằng văn bản để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao
thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh ra quyết định công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên,
TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa (bản chính) theo mẫu, nêu rõ loại đường thủy nội
địa đề nghị công bố; chiều dài luồng, tuyến đường thủy nội địa và cấp kỹ thuật
của luồng, tuyến đường thủy nội địa; thời gian bắt đầu thực hiện khai thác trên
luồng, tuyến đường thủy nội địa;
- Quyết định phê duyệt dự án (bản sao chứng
thực);
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (bản sao);
- Hồ sơ hoàn công công trình (bản sao);
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
để đưa vào sử dụng (bản chính).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng;
+ Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công bố mở
luồng, tuyến đường thủy nội địa.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Quyết định.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình đề nghị
công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa. (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không,
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản
lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÌNH KÈM: Không.
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr
|
………., ngày tháng năm 20
|
TỜ TRÌNH
Về ………………………... (1)
Kính gửi: ……………(2)…………….
………………………..(3) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(5).
|
THỦ TRƯỞNG
(4)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
_____________________
Ghi chú:
(1) Nêu trích yếu nội dung Tờ trình,
ngắn gọn, rõ ràng.
(2) Tên cơ quan quy định tại điểm a khoản 1, điểm a
khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 11 của Thông tư.
(3) Nội dung Tờ trình theo
quy định tại điểm
a khoản 1,
điểm
a khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 11 của Thông tư:
(4) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức
(5) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và
số lượng bản lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH
HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ đề nghị công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương đến Sở Giao thông vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận thẩm
định hồ sơ đề nghị của tổ chức, cá nhân sử dụng đường thủy nội địa chuyên dùng,
trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân hoàn
thiện. Thời hạn xem xét và yêu cầu bổ sung hồ sơ không quá 02 ngày làm việc;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công bố đóng
luồng, tuyến đường thủy nội địa.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên, TP.Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị đóng luồng, tuyến đường thủy
nội địa
theo mẫu.
- Biên bản kiểm tra, đánh giá luồng, tuyến
đường thủy nội địa giữa cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực hoặc Sở Giao
thông vận tải với đơn vị, tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, khai thác.
- Hồ sơ quản lý trong quá trình khai thác,
sử dụng luồng, tuyến đường thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Quyết định.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình đề nghị
công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa. (Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư
số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH: Không.
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa)
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr
|
………., ngày tháng năm 20
|
TỜ TRÌNH
Về ………………………... (1)
Kính gửi: ……………(2)…………….
………………………..(3) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(5).
|
THỨ TRƯỞNG
(4)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
_____________________
Ghi chú:
(1) Nêu trích yếu nội dung Tờ trình,
ngắn gọn, rõ ràng.
(2) Tên cơ quan quy định tại điểm a khoản 1, điểm a
khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 11 của Thông tư.
(3) Nội dung Tờ trình theo
quy định tại điểm
a khoản 1,
điểm
a khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 11 của Thông tư:
(4) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức
(5) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và
số lượng bản lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH
HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục
hành chính: Cho ý kiến
trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
|
Lĩnh vực: Đường thủy
nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng các công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
theo quy định, ngoài việc thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng,
chủ đầu tư gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu chính thì phải hướng
dẫn bằng văn bản. Thời hạn xem xét và yêu cầu bổ
sung hồ sơ không quá 02 ngày làm việc;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến trả lời bằng văn bản;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thỏa thuận.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền cho ý kiến thỏa thuận theo mẫu. Nội dung văn bản phải ghi
rõ vị trí, quy mô công trình, tình hình thủy văn và các kết cấu chính của công
trình.
- Bình đồ khu vực xây dựng công trình hoặc
bản đồ thể hiện vị trí công trình với hệ tọa độ, mốc cao độ liên hệ với hệ mốc
quốc gia. Trên bình đồ thể hiện cao độ tự nhiên mặt cắt ngang theo phạm vi dọc
tuyến đường thủy nội địa đối với khu vực xây dựng công trình.
- Ngoài hai thành phần hồ sơ nói trên,
hồ sơ phải có các tài liệu cho từng trường hợp cụ thể sau đây:
+ Đối với công trình xây dựng cầu vĩnh
cửu, cầu tạm, âu tàu: Dữ liệu về khoang thông thuyền (vị trí, khẩu độ cầu,
chiều cao tình không); Mặt cắt dọc công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông;
+ Đối với cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ,
cầu phao, âu tàu phải thể hiện rõ phương án và công nghệ đóng, mở,
vùng nước dự kiến bố trí cho phương tiện thủy neo đậu khi chờ đợi;
+ Đối với công trình đường ống, đường dây
vượt qua luồng trên không: Bản
vẽ, các số liệu thể hiện rõ điểm thấp nhất của đường dây, đường ống (điểm thấp
nhất của đường dây điện tính cả hành lang an toàn lưới điện);
+ Đối với công trình ngầm dưới đáy luồng:
Bản vẽ thể hiện kích thước, cao trình của đỉnh kết cấu công trình ngầm;
+ Đối với công trình bến phà: Bản vẽ thể
hiện hướng và kích thước các bến ở hai bờ, các công trình phụ trợ và vùng nước
cần thiết cho hoạt động của phà;
+ Đối với công trình cảng cá; cảng làm
nhiệm vụ an ninh, quốc phòng: Bản vẽ thể hiện mặt bằng khu vực cảng, kích thước,
kết cấu các cầu cảng, các công trình phụ trợ và vùng nước cần thiết
cho hoạt động của cảng;
+ Đối với công trình kè, công trình chỉnh
trị: Bản vẽ thể
hiện hướng và các kích thước của công trình, phần công trình nhô từ bờ ra ngoài;
+ Đối với khai thác tài
nguyên: Bình đồ, các mặt cắt ngang và hồ sơ mốc để xác định vị trí nạo vét, đổ
đất hoặc khai thác tài nguyên.,
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết:
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do Sở Giao thông vận tải trình, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thỏa thuận.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thỏa thuận.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho ý kiến thỏa thuận (Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư
số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Không.
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU CÔNG VĂN
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..(1)..-(2)
V/v………….(3)
|
………., ngày tháng
năm
|
Kính gửi: ……………(4)…………….
………………………..(5) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(7).
|
THỨ TRƯỞNG
(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
_____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức ban
hành công văn.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị
soạn thảo công văn.
(3) Nêu trích yếu nội dung
Tờ trình ngắn gọn, rõ ràng.
(4) Cơ quan được quy định tại
Điều 19 của Thông tư.
(5) Nội dung văn bản trình theo
quy định tại Điều 18, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của Thông tư.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng các công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội
địa theo quy định, ngoài việc thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng,
chủ đầu tư gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P.Điện Biện, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu chính thì phải hướng
dẫn bằng văn bản. Thời hạn xem xét và yêu
cầu bổ sung hồ sơ không quá 02 ngày làm việc;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có ý kiến trả lời bằng
văn bản. Trường hợp cần kéo dài thời gian
xem xét, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do và thời gian cần kéo dài thêm.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành
P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền cho ý kiến thỏa thuận theo mẫu. Nội
dung văn bản phải ghi rõ vị trí, quy mô
công trình, tình hình thủy văn
và các kết cấu chính của công trình.
- Bình đồ khu vực xây dựng công trình hoặc bản đồ thể hiện vị trí công trình với
hệ tọa độ, mốc cao độ liên hệ với hệ mốc quốc gia. Trên bình đồ thể hiện cao
độ tự nhiên mặt cắt ngang theo phạm vi dọc tuyến đường thủy nội địa đối với khu
vực xây dựng công trình.
- Ngoài hai thành phần hồ sơ nói trên, hồ sơ phải
có các tài liệu cho từng trường hợp cụ thể sau đây:
+ Đối với công trình xây dựng cầu vĩnh
cửu, cầu tạm, âu tàu: Dữ liệu về khoang thông thuyền (vị trí, khẩu độ cầu, chiều
cao tình không); Mặt cắt dọc công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông;
+ Đối với cầu quay, cầu cất, cầu
nâng hạ, cầu phao, âu tàu phải thể hiện rõ phương án và công nghệ đóng, mở, vùng
nước dự kiến bố trí cho phương tiện thủy neo đậu khi chờ đợi;
+ Đối với công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng
trên không: Bản
vẽ, các số liệu thể hiện rõ điểm thấp nhất của đường dây, đường ống
(điểm thấp nhất của đường dây điện tính cả hành lang an toàn lưới điện);
+ Đối với công trình ngầm dưới đáy luồng:
Bản vẽ thể hiện kích thước, cao trình của đỉnh kết cấu công trình
ngầm;
+ Đối với công trình bến phà: Bản vẽ thể
hiện hướng và kích thước các bến ở hai bờ, các công trình phụ trợ và vùng nước
cần thiết cho hoạt động của phà;
+ Đối với công trình cảng cá; cảng làm
nhiệm vụ an ninh, quốc phòng: Bản vẽ thể hiện mặt bằng khu vực cảng, kích thước,
kết cấu các cầu cảng, các công trình phụ trợ và vùng nước cần thiết cho hoạt động
của cảng;
+ Đối với công trình kè, công trình chỉnh
trị: Bản vẽ thể hiện hướng và các kích thước của công trình, phần công trình nhô
từ bờ ra ngoài;
+ Đối với khai thác tài nguyên: Bình đồ,
các mặt cắt ngang và hồ sơ mốc để xác định vị trí nạo vét, đổ đất hoặc khai thác
tài nguyên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản thỏa thuận,
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho ý kiến thỏa thuận. (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 70/2014/TT-BGTVT ngày
5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU CÔNG VĂN
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..(1)..-(2)
V/v………….(3)
|
………., ngày tháng
năm
|
Kính gửi: ……………(4)…………….
………………………..(5) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(7).
|
THỨ TRƯỞNG
(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
_____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức ban
hành công văn.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị
soạn thảo công văn.
(3) Nêu trích yếu nội dung
Tờ trình ngắn gọn, rõ ràng.
(4) Cơ quan được quy định tại
Điều 19 của Thông tư.
(5) Nội dung văn bản trình theo
quy định tại Điều 18, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của Thông tư.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với
thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Trước khi thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa, chủ đầu
tư hoặc tổ chức, cá nhân thi công dự án phải gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P.Điện Biện, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ;
trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu chính thì
phải hướng dẫn bằng văn bản. Thời hạn xem
xét và yêu cầu bổ sung hồ sơ không quá 02 ngày làm việc;
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông hoặc cần kéo dài thời gian xem xét, Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do và thời gian
cần kéo dài thêm;
- Chủ đầu tư hoặc tổ chức, cá nhân thi
công công trình và Sở Giao thông vận tải thống nhất xác định vùng nước và hiện
trạng luồng trong phạm vi thi công công trình.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa theo mẫu.
- Phương án thi công công trình.
- Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đường thủy nội địa khu vực thi công công trình, bao gồm:
+ Thuyết minh chung về phương án;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện phương
án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông, vị trí các trạm điều tiết khống
chế, bố trí phương tiện
điều tiết khống chế;
+ Phương án bố trí nhân lực;
+ Quy chế hướng dẫn phương tiện qua khu
vực thi công;
+ Thời gian thực hiện phương án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh
Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có): Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không có,
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
đường thủy nội địa (Phụ lục 3
ban hành kèm theo Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT
ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý
đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Không
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU CÔNG VĂN
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..(1)..-(2)
V/v………….(3)
|
………., ngày tháng
năm
|
Kính gửi: ……………(4)…………….
………………………..(5) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(7).
|
THỨ TRƯỞNG
(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức ban
hành công văn.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị
soạn thảo công văn.
(3) Nêu trích yếu nội dung
Tờ trình ngắn gọn, rõ ràng.
(4) Cơ quan được quy định tại
Điều 19 của Thông tư.
(5) Nội dung văn bản trình theo
quy định tại Điều 18, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của Thông tư.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Trường hợp phải
thay đổi phương án thi công công trình, chủ đầu tư hoặc tổ chức, cá nhân thi công
công trình gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả,
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biện, TP.Thanh
Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ xin
điều chỉnh phương án; trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì
hướng dẫn để tổ chức, cá nhân hoàn thiện
hồ sơ; trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu chính thì phải hướng dẫn bằng văn bản.
Thời hạn xem xét và yêu cầu bổ sung hồ sơ không quá 02 (hai) ngày làm việc. Chậm
nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải
có văn bản chấp thuận phương
án điều chỉnh.
Trường hợp không chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông hoặc cần kéo dài thời gian xem xét, Sở Giao thông vận tải
phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do và thời gian cần kéo dài thêm.
Bước 4: Trả kết quả
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 của Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT .
- Phương án thi công công trình.
- Phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy
nội địa khu vực thi công công trình, bao gồm:
+ Thuyết minh chung về phương án;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện phương
án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông, vị trí các
trạm điều tiết khống
chế, bố trí phương tiện điều tiết khống chế;
+ Phương án bố trí nhân lực;
+ Quy chế hướng dẫn phương tiện qua khu
vực thi công;
+ Thời gian thực hiện phương án.
- Đối với phương án điều chỉnh phải nêu rõ lý do điều
chỉnh cho mỗi trường hợp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản chấp thuận.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị
chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa (Phụ lục 3 ban hành kèm theo thông tư
số 70/2014/TT-BGTVT ngày
5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
quản lý đường thủy nội
địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH: Không.
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..(1)..-(2)
V/v………….(3)
|
………., ngày tháng
năm
|
Kính gửi: ……………(4)…………….
………………………..(5) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(7).
|
THỨ TRƯỞNG
(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
___________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức ban
hành công văn.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị
soạn thảo công văn.
(3) Nêu trích yếu nội dung
Tờ trình ngắn gọn, rõ ràng.
(4) Cơ quan được quy định tại
Điều 19 của Thông tư.
(5) Nội dung văn bản trình theo
quy định tại Điều 18, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của Thông tư.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN
HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên
đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Trước khi thi
công công trình tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị công bố hạn chế giao thông
đến Sở Giao thông
vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ
trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn xem xét và yêu cầu bổ sung hồ sơ không quá 02
ngày làm việc;
- Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện việc công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả,
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Văn bản đề nghị chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa theo mẫu.
- Phương án thi công công trình.
- Phương án bảo đảm an toàn giao thông
đường thủy nội địa khu vực thi công công trình, bao gồm:
+ Thuyết minh chung về phương án;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể thể hiện phương
án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông, vị trí các trạm điều tiết khống
chế, bố trí phương tiện điều tiết khống chế;
+ Phương án bố trí nhân lực;
+ Quy chế hướng dẫn phương tiện qua khu
vực thi công;
+ Thời gian thực hiện phương án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Văn bản công bố hạn chế giao thông.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản đề nghị
chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa (Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành
chính:
Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành
chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Không.
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số
70/2014/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
MẪU CÔNG VĂN
TÊN CƠ QUAN TRÌNH
………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /..(1)..-(2)
V/v………….(3)
|
………., ngày tháng
năm
|
Kính gửi: ……………(4)…………….
………………………..(5) …………………………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
…………………………………………….…………………………………..
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
VT, ...(7).
|
THỨ TRƯỞNG
(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và
tên)
|
_____________________
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức ban
hành công văn.
(2) Chữ viết tắt tên đơn vị
soạn thảo công văn.
(3) Nêu trích yếu nội dung
Tờ trình ngắn gọn, rõ ràng.
(4) Cơ quan được quy định tại
Điều 19 của Thông tư.
(5) Nội dung văn bản trình theo
quy định tại Điều 18, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 20 của Thông tư.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản
lưu (nếu cần).
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH
HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên
đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương).
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội
địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa
gửi hồ sơ đề nghị công bố
hạn chế giao thông đến Sở Giao thông vận tải.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
Bước 3: Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải xem xét, xác định
biện pháp bảo đảm an toàn giao thông để có văn
bản trả lời trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và thực hiện việc công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. Văn
bản trả lời phải nêu rõ yêu cầu về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông.
Bước 4: Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P.Điện Biên,
TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị (nêu rõ địa điểm, thời gian, phạm vi, quy
mô tổ chức hoạt động và các văn bản pháp
lý kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Chậm nhất là
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông
vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
|
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành
chính: Văn bản công bố hạn chế giao thông.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
HÀNH CHÍNH: Không.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH: Không.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
- Sở Giao thông
vận tải Thanh Hóa
thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần trên 15 tấn, phương
tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức
chở trên 12 người của
tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa
- Sở Giao thông
Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương
tiện của Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện là: Phương tiện có động cơ tổng
công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn
là: Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc
có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản
lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định;
nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân
hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy
chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng
minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giầy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
* Giấy tờ phải nộp để lưu
giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm;
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện
kiểm tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo
quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc
hợp đồng đóng mới phương tiện
đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ
sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư
trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp
tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký
phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
- Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới,
hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện
được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải
xuất trình hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối
với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định.
|
5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan,
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không có.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của
Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa
(Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT);
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi:
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:…………………………………….……………………………………
- Trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Ký
hiệu thiết kế: …………………………….
Công dụng: ……………………………………………………………………………………………
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu
vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m
Chiều dài lớn nhất: …………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m
Chiều rộng lớn nhất: …………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: …………………...... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy:
…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ……………..ngày
….. tháng ….. năm 20 …….
Do cơ quan ……………………………………………………………………. cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường số: …………………………………….
Do cơ quan ……………………………………..………………………………
cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày
……. tháng …….. năm 20 ……….
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy
định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu …………………..
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../…………………………………..
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn
phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ………………………………………..
người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc);
Loại ………………………………………..
Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản
kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
…………, ngày ....
tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …...
tháng …... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ:
|
20 cm
|
- Chiều dài khung viền:
|
18 cm
|
- Chiều rộng toàn bộ:
|
15 cm
|
- Chiều rộng khung viền:
|
13 cm
|
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa,
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Sở Giao thông
vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính
trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng
ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện là: Phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ
05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông
Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương
tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn
phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện
có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp
trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ
sơ
và
hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy
định thì trả lại và hướng
dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định, Sở Giao thông
Vận tải cấp giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa phải xuất trình
giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc
giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp
và xuất trình):
* Giấy tờ phải nộp để lưu
giữ tại cơ quan đăng
ký phương
tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính các
loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
- Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp
tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên
thuê.
* Đối với phương tiện đang khai thác trước ngày
01/01/2005, thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 11 Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT (bao gồm các loại giấy
tờ phải nộp và xuất trình như trên);
4. Đối với phương tiện được đóng mới trong nước
sau ngày 01/01/2005, ngoài việc thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 11 Thông tư
số 75/2014/TT-BGTVT
(bao gồm các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình như trên), chủ phương tiện phải xuất trình thêm bản chính
của hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng
đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra, trừ trường hợp chủ
phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải,
sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ,
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
thủy
nội địa (Mẫu số 1 ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của
Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu
số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT).
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý
nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính gửi: ……………………………………………………………….
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………………. đại
diện cho các đồng sở hữu ……………
- Trụ sở chính: (1) ……………………………………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………….. Email: ……………………………………………………….
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: …………………………. Chiều
cao mạn: …………………………… m
Năm hoạt động: …………………………… Chiều
chìm: …………………………………m
Công dụng: ………………………………... Mạn
khô: ……………………………………..m
Năm và nơi đóng: ………………………… Trọng
tải toàn phần: ………………………...tấn
Vật liệu vỏ: ………………………………… Số
người có thể chở: ……………………..người
Chiều dài lớn nhất: ……………………..(m) Sức
kéo, đẩy ……………………………….tấn
Chiều rộng lớn nhất: ……………………. (m)
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Phương tiện này được (mua lại, hoặc đóng
tại...): ………………………………………………….
………………………………... (cá nhân hoặc tổ chức)
……………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Thời gian (mua, tặng, đóng) ……………..……………………….
ngày ….. tháng ….. năm …..
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …………………………………..
ngày ….. tháng ….. năm …..
Nay đề nghị …………………………………………………………... đăng
ký phương tiện trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là đúng sự
thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp pháp đối
với phương tiện và lời khai trên.
Xác nhận của đại
diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội dung: Xác nhận ông, bà ………. đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương
có phương tiện nói trên và không tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
……….., ngày ....
tháng .... năm...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
(Ký tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu …………………..
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../…………………………………..
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn
phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ………………………………………..
người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc);
Loại ………………………………………..
Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản
kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
…………, ngày ....
tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …...
tháng …... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định pháp luật.
+ Sở Giao thông vận tải Thanh
Hóa thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ
trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện
có động cơ tổng công suất máy chính trên
15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông
Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký
phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương
tiện của Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện là: Phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính từ
05 sức ngựa đến 15 sức ngựa
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu
thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp
nhận, kiểm tra hồ
sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ đầy đủ thì
cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy
định; nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy
định
thì trả lại
và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
điện hoặc hình thức phù hợp
khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới
thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc
Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan
đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
b) Giấy chứng nhận xóa đăng ký của cơ quan
đăng ký phương tiện trước đó (bản chính)
đối với phương tiện
là tàu biển;
c) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
d) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính)
đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu và phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí
trước bạ;
đ) Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm;
2. Xuất trình bản chính các loại
giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương
tiện kiểm tra:
a) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc
diện đăng kiểm;
b) Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc giấy
tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy
định của pháp luật đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
c) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động
và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh
được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
d) Hợp đồng cho thuê tài
chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê
tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện
tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
b) Số lượng hồ
sơ:
01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 5
ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ GTVT).
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa)
Kính gửi: ………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Tên cơ quan cấp đăng ký trước đây: ……………………………………………………………..
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan
cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Ký
hiệu thiết kế: …………………………….
Công dụng: ……………………………………………………………………………………………
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu
vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: …………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: …………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: …………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): …………………………...ngày
….. tháng ….. năm 20 …….
Do cơ quan ……………………………………………………………………………………….
cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường số: …………………………………….
……………………………………………… do cơ quan
……………………………………..
cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm 20 ………
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy
định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương
tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối
với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại
địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu …………………..
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../…………………………………..
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn
phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ………………………………………..
người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc);
Loại ………………………………………..
Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản
kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
…………, ngày ....
tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …...
tháng …... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DỤNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
theo quy định.
- Sở Giao thông
vận tải thực hiện đăng ký phương tiện mang
cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện
có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của
tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền
đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông cấp
huyện là: Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa
hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức,
cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương
tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện
không có động cơ trọng tải
toàn phần từ 01 tấn đến
15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới
05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ
chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ
chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ vả xử lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy
đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp
giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phải
xuất trình giấy hẹn, chứng minh
thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc
giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành P.Điện Biên, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
- Đối với phương tiện đăng
ký lại do thay đổi
tính năng kỹ thuật:
* Giấy tờ phải nộp để lưu
giữ tại cơ quan
đăng ký phương tiện:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
+ 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính)
đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
* Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện được cấp còn hiệu lực sau khi phương tiện đã thay đổi tính năng kỹ
thuật đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra.
- Đối với phương tiện đăng
ký lại do thay đổi tên:
+ Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa theo mẫu;
+ 02 ảnh có
kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa đã được cấp;
+ Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký phương
tiện
thủy nội địa (Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông
tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
(Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông
tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
- Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện
thủy nội địa (Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Hiện đang là chủ
sở hữu phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Số
đăng ký: …………………………….
do ………………………………………….. cấp ngày ….. tháng
….. năm ……………..
Công dụng: ……………………………….. Ký
hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất: …………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: …………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện
trên với lý do: ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
(Nêu các thông số kỹ thuật thay đổi của phương
tiện xin đăng ký lại)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm và
chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN
ĐĂNG KIỂM
(Dùng cho loại phương
tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở
từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người)
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu …………………..
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………
Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m
Máy (loại, công suất): ………………………………………../…………………………………..
(cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn
phần: …………………………………. tấn.
b) Sức chở người: ………………………………………..
người.
Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….
Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….
Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc);
Loại ………………………………………..
Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản
kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
|
…………, ngày ....
tháng .... năm ……
Chủ phương tiện (2)
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …...
tháng …... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có
nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
theo quy định.
- Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng
ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa,
phương tiện có sức chở trên 12
người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện là: Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện
của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có
động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của
tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản
lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy
đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc
hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo
quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ
phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình
giấy hẹn, chứng minh
thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
* Giấy tờ phải nộp để lưu
giữ tại cơ quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa
theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
c) Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa đã được cấp;
d) Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính)
đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
* Xuất trình bản chính các
loại giấy tờ sau đây để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra:
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương
tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương
tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải
xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc
giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc điện đăng kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
(Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông
tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo
trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội
địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Số
đăng ký: …………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký
hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu
vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: .…………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: .…………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều
chuyển …): ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị) …………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
Đã đăng ký tại …………………………………………………… ngày
….. tháng ….. năm ……….
Nay đề nghị …………………………………………………. đăng ký
lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp
luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy:
Thanh Hóa, ngày …... tháng
…... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng
công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của
tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện là: Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký
phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05
người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ
sơ: Không.
Bước 3, Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu
hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định,
trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn
bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phải
xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu hoặc
giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
* Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội
địa
theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ
gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được
cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó;
- Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính), đối
với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
* Xuất trình bản chính các loại giấy
tờ sau đây để cơ quan đăng
ký phương
tiện kiểm tra:
- Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương
tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của
pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên
đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép
hoạt động và có trụ
sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
b) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng
kiểm.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 7 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà
nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Số
đăng ký: …………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký
hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu
vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: .…………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: .…………………….. m
Chiều cao mạn: .…………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Phương tiện này được (mua lại, hoặc điều
chuyển …): ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
từ (ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị) …………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Đã đăng ký tại …………………………………………………… ngày
….. tháng ….. năm ……….
Nay đề nghị …………………………………………………. đăng ký
lại phương tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp
luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy:
Thanh Hóa, ngày …... tháng
…... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuẩn
bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
- Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng
ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần
trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa,
phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao
thông cấp huyện là: Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức
ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá
nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện không có động cơ trọng
tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương
tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người
của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biện, TP. Thanh
Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ vả xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định;
nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá
nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường
hợp
hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không
đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa phải xuất trình
giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới thiệu
hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ
phải nộp và xuất trình):
Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan
đăng ký phương tiện:
- Đơn đề nghị
đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
- 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
- Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành
phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký
đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp
trước đó.
Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương
tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 8 ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 8/6/2005 của Bộ
Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý
nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG
KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho phương
tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: ………..
Số đăng ký: ………………………………….
Do ………………………………………….. cấp ngày ….. tháng
….. năm …….
Có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: Cấp
tàu: ……………………………………….
Công dụng: ……………………………….. Vật
liệu vỏ: …………………………………….
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: .…………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: .…………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị cơ quan đăng ký lại phương tiện
theo địa chỉ mới là: .………………………………
(nêu lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi cam đoan chịu hoàn toàn trách nhiệm
và chấp
hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương
tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối
với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại
địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy:
Thanh Hóa, ngày …... tháng
…... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
- Sở Giao thông
vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng ký phương tiện mang cấp VR-SB, phương tiện không
có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất
máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người của tổ chức,
cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú tại tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông
cấp huyện là: Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến
15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại
địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn
là: Phương tiện không có động cơ
trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người,
phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới
05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc
Thành, P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ
sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định;
nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
lại hồ sơ;
b) Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu
điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian
02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Lưu ý: Khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa hoặc giấy chứng nhận xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa phải xuất trình giấy hẹn, chứng minh thư nhân dân, giấy giới
thiệu hoặc giấy ủy quyền.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ
ngày
Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
(các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
1) Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại cơ quan
đăng ký phương tiện:
a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
b) 02 (hai) ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp
toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng
thái nổi;
c) Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị
hỏng;
2. Xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương
tiện thuộc diện đăng kiểm để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký
phương
tiện
thủy nội địa (Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải).
|
8. Phí, Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy
chứng nhận (Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản
lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa;
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH
CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Hiện đang là chủ sở hữu phương tiện: …………………………
Số đăng ký: ……………………
Do ………………………………………………………. cấp ngày ….. tháng
….. năm ……..
Công dụng: ……………………………….. Vật
liệu vỏ: …………………………………….
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: .…………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: .…………………….. m
Chiều cao mạn: .…………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất):
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa với lý do:
……………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thực
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.
|
………., ngày …..
tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương
tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mặt trước
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./ĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
…………………………………………………………….
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….
Thanh Hóa, ngày …... tháng
…... năm …...
Số sêri: ……………………….
|
Mặt sau
Ảnh khổ 10 x 15
cm
Chụp toàn bộ phía
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
Ghi chú:
* Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:
- Chiều dài toàn bộ: 20 cm -
Chiều dài khung viền: 18 cm
- Chiều rộng toàn bộ: 15 cm -
Chiều rộng khung viền: 13 cm
* Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:
- Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi
trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.
- Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần
tự bắt đầu từ 000001.
Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành
chính:
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
có nhu cầu xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
- Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa thực hiện đăng ký phương
tiện mang cấp VR- SB, phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15
tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương
tiện có sức chở trên 12
người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thanh Hóa.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện
đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng
ký phương tiện của Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện là: Phương tiện có động
cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ
05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải được tổ chức, thực hiện đăng ký phương tiện thuộc thẩm quyền đăng ký phương tiện của cấp xã, phường, thị trấn là: Phương tiện
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05
người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi
tiếp nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
Sở Giao thông vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
a) Trường
hợp
hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy
định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
b) Trường
hợp
hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù
hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông Vận tải cấp giấy chứng nhận
xóa đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc
Thành, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
gửi qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác.
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao
gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):
a) Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa
theo mẫu;
b) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận
(Mẫu số 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT).
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa (Mẫu số 10 ban hành kèm
theo Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT).
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA
ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện
cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan
xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Số
đăng ký: …………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký
hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu
vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều
dài lớn nhất: .…………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều
rộng lớn nhất: .…………………….. m
Chiều cao mạn: .…………………………. m Chiều
chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng
tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức
kéo, đẩy: .…………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất,
công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị …………………………………………………….. xóa đăng
ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký ………………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ
PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương
tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối
với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại
địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải
có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
Mẫu số 11
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CN ĐĂNG KÝ
----------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………./XĐK
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: …………………………………. Số đăng
ký: ……………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng:
……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều
dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều
rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm:
…………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ:
…………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính:
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Trọng tải toàn phần, số lượng người được
phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …... tháng …... năm …...
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2479/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy.
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa cấp Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thuộc quyền
quản lý của địa phương đi một chuyến.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biện,
TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa),
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo
quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức: Không.
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Sở Giao thông Vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc,
Sở Giao thông Vận tải phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản.
c) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ và
cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia. Trường hợp không
cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (Số 13 Hạc Thành,
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa).
2. Thời gian: Trong giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ
theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và
trả kết quả trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính
|
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua
biên giới cho phương tiện theo mẫu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường;
- Bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân
sự của người kinh doanh vận tải hàng hóa dễ cháy, dễ nổ đối với người thứ ba;
bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc của người kinh doanh
vận tải hành khách đối với hành khách.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa (đối với trường hợp đề nghị cấp phép cho phương tiện
đi một chuyến)
b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương
tiện thủy (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/3/2012).
- Thời hạn của Giấy phép:
+ Thời hạn tối đa là 60 ngày, đối với Giấy
phép cấp cho phương tiện đi một chuyến.
|
8. Phí, Lệ phí: Không.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
Giấy phép vận tải thủy qua biên giới (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
|
11. Căn cứ cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông
đường thủy nội địa 2014;
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải thủy;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải thủy.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ
KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐÍNH KÈM: Có.
Phụ lục III
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên doanh nghiệp,
HTX
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
Kính gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):..........................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .....................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh
số…………………….........................…..
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối
với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị Cục Đường thủy Việt Nam (hoặc
Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương
tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục
đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều
rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số
máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/kW
|
Cửa khẩu Xuất
- nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ
Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ □ b)
Cá nhân: □
c) Hoạt động kinh doanh: □ d)
Mục đích khác : □
8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép: .........................................................................................
|
........., Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/ đóng dấu )
Ký tên (đóng dấu)
|
Phụ lục V
GIẤY PHÉP VẬN TẢI
THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)
[TRANG BÌA - COVER]
Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam - Socialist Republic of Viet Nam
[Hình quốc huy
và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of
issuing authority]
GIẤY PHÉP VẬN
TẢI QUA BIÊN GIỚI
CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT
|
[TRANG 1 - PAGE 1]
Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam -Socialist Republic of Viet Nam
[Hình quốc huy
và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of
issuing authority]
GIẤY PHÉP VẬN
TẢI QUA BIÊN GIỚI
CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT
Được cấp theo
Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về Vận tải đường thủy
Issued under the
Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the
Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation
do (tên cơ quan
cấp) - by [insert name of issuing authority]
□ cho tàu đường thủy nội địa đi nhiều
chuyến (Loại 1)
for an inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)
□ cho tàu đường thủy nội địa
đi một chuyến khứ hồi (Loại 2)
for an inland waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)
□ cho tàu đường thủy nội địa
chở hàng nguy hiểm (Loại 3)
for an inland waterway vessel carrying dangerous goods (Category 3)
[tick box]
|
[TRANG 2 - PAGE 2]
CẤP PHÉP VÀ HẠN SỬ DỤNG - ISSUE AND VALIDITY
Số - This is Cross-Border Transportation
Permit No. ..........................................................
Nước cấp - Issuing country: ..................................................................................................
Cơ quan cấp - Issuing authority: ...........................................................................................
Nơi cấp - Place of issue: .......................................................................................................
Ngày cấp - Date of issue: ......................................................................................................
Ngày hết hạn - Date of expiry: ..............................................................................................
Loại (ghi rõ loại tàu) - Category: [either
'inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)' or 'inland
waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)' or 'inland waterway
vessel carrying dangerous goods (Category 3)']
Trên tàu - Name of vessel: .........................................
[đóng dấu - insert name
and/or stamp and/or signature of issuing authority of official]
|
[TRANG 3 - PAGE 3]
GIA
HẠN - RENEWALS
Ngày gia hạn - Date of renewal: .............................................................................................
Ngày hết hạn mới - New date of expiry:
.................................................................................
Nơi gia hạn - Place of renewal: ..............................................................................................
Ghi chú-Note ..........................................................................................................................
[insert name and/or stamp
and/or signature of issuing authority of official]
|
[TRANG 4 - PAGE 4]
ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀU - VESSEL PARTICULARS
Tên tàu - Name of vessel: ......................................................................................................
Chủng loại (mục đích) - Type and purpose
of vessel: ...........................................................
Số đăng ký - Registration no.: ...............................................................................................
GRT: ......................................................................................................................................
DWT: .....................................................................................................................................
LOA: ......................................................................................................................................
Chiều rộng - Beam: ...............................................................................................................
Mớn tối đa - Maximum draught: ............................................................................................
Năm đóng - Year built: ..........................................................................................................
Loại máy và số máy - Type and number of
engine: ..............................................................
Tốc độ tối đa - Maximum speed: ...........................................................................................
HP / kW: ................................................................................................................................
|
[TRANG 5 - PAGE 5]
CÁC CHI TIẾT VỀ CHỦ TÀU HOẶC NGƯỜI ĐIỀU
KHIỂN - OWNER OR OPERATOR PARTICULARS
Tên - Owner or operator of vessel: ........................................................................................
Địa chỉ - Address of owner or operator:
.................................................................................
[theo đúng quy định -
only if applicable under national law]: Số công ty và giấy phép
No. of company or operator's license: .....................................................................
Nơi cấp - Place of issue: ........................................................................................................
Ngày cấp - Date of issue: .......................................................................................................
Ngày hết hạn - Date of expiry: ...............................................................................................
|
[TRANG 6 - PAGE 6]
TUYẾN ĐƯỜNG ĐI, CẢNG BẾN - ROUTES, PORTS
AND TERMINALS
Theo Điều 15 (4) của Hiệp định giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về
Vận tải đường thủy (nếu cần thiết) under Art 15(4) of The Agreement between the
Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia
on Waterway Transportation (if applicable)
Tuyến - Prescribed routes: .....................................................................................................
Cảng bến - Prescribed ports and/or terminals:
.......................................................................
|
[TRANG 7 ĐẾN 47 - PAGES
7-47]
XÁC NHẬN - CERTIFICATIONS
kiểm tra tại cửa khẩu, cảng bến - of summary
checks at the border gate and of inspections at the port or terminal of departure
and at the port or terminal of destination
.........................................
|
[TRANG 48 - PAGE 48]
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ DỤNG - RULES OF USE
1. Giấy phép này có 48 trang không kể trang
bìa
This Permit contains 48 pages with the
exclusion of the cover pages.
2. Giấy phép này được mang ra nước ngoài
cùng với tàu và sẽ được trình cho các cơ quan chức năng khi được yêu cầu
This Permit shall be carried on board of
the vessel and shall be produced to the competent authorities upon request.
3. Chỉ tàu được ghi trên giấy phép này
được sử dụng Giấy phép này
This Permit shall only be used for the
vessel stated in it.
4. Giấy phép này chỉ được gia hạn một lần
và sẽ không có giá trị vào ngày hết hiệu lực.
This Permit shall not be extended more
than once and shall only remain valid until its date of expiry.
5. Giấy phép này cần được nộp trả lại cho cơ quan
cấp
The expired Permit shall be returned to
the issuing authority.
6. Những thay đổi, bổ sung và điều chỉnh
trên Giấy phép này mà không được phép hoàn toàn bị cấm. Trong trường hợp bị mất
cần báo ngay cho cơ quan cấp.
Unauthorised modification, addition or
amendment of/to the Permit is strictly forbidden. Any case of loss should be immediately
reported to the issuing authority.
7. Tàu chỉ được phép đi lại trên các tuyến,
ra vào các cảng bến đã được ghi trong Giấy phép, tàu vận tải qua biên giới được
phép đi lại trên các tuyến đường thủy quy định, ra vào các cảng bến được
xác định trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về Vận tải đường thủy.
The vessel shall only navigate within the
prescribed routes and to and from the prescribed ports and terminals. If no specific
routes, ports or terminals are prescribed in this Permit, a vessel engaged in
cross-border transportation shall be permitted to use any of the regulated waterways
and any of the ports and terminals designated under the Agreement between the
Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia
on Waterway Transportation.
|
Lưu ý: Việc sử dụng các tuyến đường thủy quy định,
các tuyến quá cảnh, cảng bến là đối tượng của luật định phù hợp với Hiệp định này.
Các hoạt động giao thông thủy tại các khu vực cửa sông và vùng
ven biển cần chú ý đặc biệt đến điều kiện địa hình địa phương.