|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3556/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3556/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3556/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
06 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính đã được chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3246/TTr-SGTVT ngày 03/9/2019 và Báo cáo thẩm tra số 896/BC-VP ngày 04/9/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính mới ban hành và 32 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và lĩnh vực Đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện
và UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Bãi bỏ 03 TTHC
lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số
2760/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính đã được chuẩn hóa nội dung
lĩnh vực đường bộ và lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ 11 TTHC
lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết
định số 2479/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông, vận tải
tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết
định số 2758/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
về công bố thủ tục hành chính đã được
chuẩn hóa nội dung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 25/7/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung
lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 3556/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
(BGTVT-THA-284992)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Phí thẩm tra,
thẩm định cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bến cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa (BGTVT-THA-284993)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Phí thẩm tra,
thẩm định cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
3
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284948)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
4
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284949)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
(BGTVT-THA-284950)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
(BGTVT-THA-284951)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284952)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284953)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý hoạt động bến cảng, bến thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
(BGTVT-THA-284954)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284955)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
11
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284956)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Lĩnh vực đường bộ
|
12
|
Gia hạn giấy
phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
(BGTVT-THA-285267)
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của hiệp định và
nghị định tư thực hiện hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới
giữa Chính phủ nước Cộng hòa XHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào.
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
(BGTVT-THA-285160)
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không
|
14
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực
hiện Hiệp định GMS.
(BGTVT-THA-285268)
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ GTVT hướng dẫn một số điều
Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu
vùng Mê Công mở rộng;
- Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày
17/11/2009 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ GTVT hướng dẫn một
số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công
mở rộng;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284948)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND & UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284949)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
(BGTVT-THA-284950)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
(BGTVT-THA-284951)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284952)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284953)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
HĐND & UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
(BGTVT-THA-284954)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284955)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
9
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284956)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Số
hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284948)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
(BGTVT-THA-284949)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
(BGTVT-THA-284950)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
(BGTVT-THA-284951)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284952)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284953)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã,
tỉnh Thanh Hóa
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
- Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014.
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
(BGTVT-THA-284954)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284955)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lệ phí: 70.000 đồng/giấy chứng nhận
|
9
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(BGTVT-THA-284956)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ
SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT
|
Số hồ sơ của
thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
Văn bản QPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
T-THA-287721-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2
|
T-THA-287722-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa.
|
3
|
T-THA-287731-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
T-THA-287732-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
5
|
T-THA-287733-TT
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
6
|
T-THA-287734-TT
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
7
|
T-THA-287735-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8
|
T-THA-287736-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
9
|
T-THA-287737-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
10
|
T-THA-287738-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
11
|
T-THA-287739-TT
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
12
|
T-THA-287711-TT
|
Gia hạn giấy
phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe: lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký. cấp biển xe máy chuyên dùng
|
13
|
T-THA-287712-TT
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện.
|
14
|
T-THA-287713-TT
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương
tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực
hiện Hiệp định GMS
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
15
|
T-THA-287690-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
16
|
T-THA-287691-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
17
|
T-THA-287692-TT
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
18
|
T-THA-287693-TT
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
19
|
T-THA-287694-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
20
|
T-THA-287695-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
21
|
T-THA-287696-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
22
|
T-THA-287697-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
23
|
T-THA-287698-TT
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
24
|
T-THA-287680-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
25
|
T-THA-287681-TT
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
26
|
T-THA-287682-TT
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
27
|
T-THA-287683-TT
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện
thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
28
|
T-THA-287684-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
29
|
T-THA-287685-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
30
|
T-THA-287686-TT
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
31
|
T-THA-287687-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
32
|
T-THA-287688-TT
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3556/QĐ-UBND ngày 06/09/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|