|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1276/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1240/QĐ-UBND ngày 16/9/2029 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng
và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 3376/TTr-SXD ngày 20/9/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận (đính
kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Xây dựng:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt, xây dựng
quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Tiếp tục hoàn chỉnh, tham
mưu phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2144/QĐ-UBND
ngày 04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
2. Quyết định số 1610/QĐ-UBND
ngày 18/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
3. Quyết định số 341/QĐ-UBND
ngày 28/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
4. Quyết định số 356/QĐ-UBND
ngày 20/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở liên
quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
5. Quyết định số 1017/QĐ-UBND
ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
6. Quyết định số 1077/QĐ-UBND
ngày 15/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
7. Quyết định số 1554/QĐ-UBND
ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP) (b/c);
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Như trên -
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Như trên -
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Như trên -
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
- Như trên -
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Như trên -
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Như trên -
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
- Như trên -
|
22
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
- Như trên -
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
1
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng BXD
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
- Như trên -
|
3
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
- Như trên -
|
4
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
- Như trên -
|
5
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
- Như trên -
|
6
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu
tư theo pháp luật về đầu tư)
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng BXD
|
7
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
- Như trên -
|
8
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
- Như trên -
|
9
|
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng BXD
|
10
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
- Như trên -
|
11
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng BXD
|
12
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
- Như trên -
|
13
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
- Như trên -
|
14
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
- Như trên -
|
15
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn
hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
|
Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023 của Bộ trưởng BXD
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
1
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản:
|
- Như trên -
|
2.1
|
Thủ tục Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
|
2.2
|
Thủ tục Do hết hạn (hoặc gần
hết hạn)
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng BXD
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
- Như trên -
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ trưởng BXD
|
VI
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
1
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp xây dựng ở địa phương
|
- Như trên -
|
VII
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến
trúc
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ trưởng BXD
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
- Như trên -
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
- Như trên -
|
7
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
- Như trên -
|
8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
- Như trên -
|
VIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ trưởng BXD
|
IX
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng BXD
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành XD xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
- Như trên -
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
- Như trên -
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành XD)
|
- Như trên -
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1276/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng điều chỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- 28 ngày làm việc với dự án
nhóm A;
- 18 ngày làm việc với dự án
nhóm B;
- 08 ngày làm việc với dự án
nhóm C.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 33 ngày làm việc đối với
dự án nhóm A.
- 23 ngày làm việc đối với
dự án nhóm B.
- 13 ngày làm việc đối với
dự án nhóm C.
|
2. Thủ tục
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- 35 ngày làm việc đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- 15 ngày làm việc đối với
công trình cấp II, cấp III;
- 10 ngày làm việc đối với
công trình cấp còn lại.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- 40 ngày làm việc đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- 20 ngày làm việc đối với
công trình cấp II, cấp III.
- 15 ngày làm việc đối với
công trình cấp còn lại.
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
10 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai
thông tin)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước
ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
19. Thủ tục
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
20. Thủ tục
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
21. Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
22. Thủ tục
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1. Thủ tục
công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC NHÀ Ở
1. Thủ tục
giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định
tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 10
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy
định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 10 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 10
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 45 ngày làm việc
|
4. Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
5. Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
28 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
13 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
10. Thủ
tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
11. Thủ
tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê
mua
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
09 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 13 ngày làm việc
|
12. Thủ
tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 05
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
13. Thủ
tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 18 ngày làm việc
|
14. Thủ
tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
21 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc
|
15. Thẩm
định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không
sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số
65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số
64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn
thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
|
IV. LĨNH
VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
3. Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 8 đến bước 12: 07
ngày làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 12
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 13
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
VI. LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
Lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 9 đến bước 13: 02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 14
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
08 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở
|
Lấy ý kiến Sở Tư pháp
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 9 đến bước 13: 04
ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Quyết định
|
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
|
Bước 14
|
Sở Xây dựng chuyển Quyết định
đến Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp tham mưu UBND tỉnh
cấp thẻ và chuyển thẻ cho Sở Xây dựng
|
09 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Sở Xây dựng
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Trung tâm Phục hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
|
VII. LĨNH
VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục
thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
18 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ
hành nghề
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
VIII.
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
IX. LĨNH
VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành XD xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu
thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành XD)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên
môn thuộc Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Chuyển Chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
14 ngày làm việc.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chuyên môn thuộc Sở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 25/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
134
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|