ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1264/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 25
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH
LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung
tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc
phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 197/TTr-SLĐTBXH ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố cắt giảm thời gian
giải quyết thủ tục hành chính trong trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động,
Người có công, Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh
mục). Các thủ tục hành chính này thay thế thủ tục hành chính tại các Danh
mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố như sau: số
thứ tự 3 kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 05/3/2020; số thứ tự 2 kèm
theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 20/01/2021; số thứ tự 3 mục I, số thứ tự 3
mục II kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021; số thứ tự 27 mục I,
số thứ tự 1 mục II kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 15/4/2022; số thứ
tự 1 mục A kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 15/5/2023; số thứ tự 1 kèm
theo Quyết định số 1369/QĐ- UBND ngày 04/8/2023; số thứ tự 1 mục I kèm theo
Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 05/12/2023; số thứ tự 1, 2 kèm theo Quyết định
số 329/QĐ-UBND ngày 05/3/2024.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ,
liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình). Quy trình này thay thế các Quy trình nội bộ, liên thông
giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại:
số thứ tự 1.1.2 mục I kèm theo Quyết định số 1893/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; số
thứ tự 3 mục I.1 kèm theo Quyết định số 354/QĐ- UBND ngày 05/3/2020; số thứ tự
3 mục I, số thứ tự 3 mục 2 kèm theo Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021;
số thứ tự 28 mục I, số thứ tự 1 mục II kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày
15/4/2022; số thứ tự 01 mục A kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 15/5/2023;
số thứ tự 1 kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 04/8/2023; số thứ tự 1 mục
I kèm theo Quyết định số 2148/QĐ-UBND ngày 05/12/2023; số thứ tự 1, 2 kèm theo
Quyết định số 329/QĐ- UBND ngày 05/3/2024.
Điều 2. Giao Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị
liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình đã được
phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện, Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi24/T6);
- Lưu: VT, M.A355/6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG, BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ
MAU
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa
chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích;
hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn
(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ
thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút
đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.005450.000 .00.00.H12
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Trường hợp gia hạn, sửa đổi,
bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc,
tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
500.000
(đồng)
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao
động ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.005450” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
1.010828.000 .00.00.H12
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010828” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
1.010827.000 .00.00.H12
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau; Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyền giải quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010827” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.001257.000 .00.00.H12
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của
thủ tướng chính phủ, bằng khen của chủ tịch hội đồng bộ trưởng hoặc bằng khen
của bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính
phủ, bằng khen của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ
23%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan thẩm quyền giải
quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg
ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001257” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.010826.000 .00.00.H12
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Trong thời hạn 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyết định: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010826” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
2.002308.000 .00.00.H12
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan thẩm quyền giải
quyết TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Không
|
- Quyết định số
170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 24/2009/TT-
BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.002308” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
2.000477.000 .00.00.H12
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
có thẩm quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “2.000477” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
8
|
1.001753.000 .00.00.H12
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ
25%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH;
- Cơ quan thẩm quyền giải
quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021 của Chính phủ
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001753” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9
|
1.010832.000 .00.00.H12
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ
33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH;
- Cơ quan thẩm quyền giải
quyết TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020
- Nghị định 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.010832” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
10
|
1.001699.000 .00.00.H12
|
Xác định mức độ khuyết tật và
cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
thẩm quyền giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001699” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
1.001653.000 .00.00.H12
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện,
thẩm quyền giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số
08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Quyết định số
1090/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001653” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 11 TTHC (Trong đó: 07 TTHC cấp tỉnh, 02 TTHC cấp huyện, 02 TTHC cấp
xã)./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CẮT GIẢM
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG,
BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
1. Gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC:
1.005450.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trường
hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm
04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực
tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà
Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu
hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng
Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 15,5 ngày
làm việc (trường hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ
sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết
quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy
định: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp trích lục hoặc sao hồ
sơ người có công với cách mạng (Mã hồ sơ: 1.010828.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần
hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Người có công tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi
đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Phòng Người có công ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày làm việc (trường hợp
không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (Mã số TTHC: 1.010827.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội nơi quản lý hồ sơ (nơi chuyển đi) 09 ngày;
- Tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội nơi tiếp nhận hồ sơ 07 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình giải quyết tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ (nơi chuyển đi)
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần
hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để
xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Người có công tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi
đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 8,5 ngày (trường
hợp không phê duyệt phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định, đồng thời chuyển hồ sơ, kết
quả giải đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận hồ sơ: 0,25 ngày
làm việc.
Quy trình giải quyết tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra hồ sơ
nếu không vướng mắc thì đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ
ưu đãi, đồng thời thông báo đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi chuyển
đi: 07 ngày.
4. Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc bằng khen của
Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã số
TTHC: 1.001257.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 17 ngày làm việc (cắt giảm 05/22 ngày làm việc, tỷ lệ 23%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã:
04 ngày làm việc;
+ Tại Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;
+ Tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
công tác Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung
đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống,
số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 3,75 ngày làm
việc.
Quy trình giải quyết tại
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quầy
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 4,75
ngày làm việc.
Quy trình giải quyết tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Người có công tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi
đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đề chuyển hồ sơ về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định, đồng thời
chuyển hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
5. Sửa đổi, bổ sung thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công (Mã hồ sơ: 1.010826.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần
hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Người có công tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên
viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình
Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin và bản sao giấy
tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết
(cơ quan, đơn vị nào cấp giấy tờ thì có quan đó có thẩm quyền giải quyết):
7,25 ngày.
- Bước 3: Khi có văn bản sửa
đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền thì Chuyên viên Phòng Người có
công tiếp nhận hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Quyết
định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công: 8,25 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
6. Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Mã số TTHC:
2.002308.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã 02
ngày làm việc.
+ Tại Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội 06 ngày làm việc.
+ Tại Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
công tác Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực
hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy
đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin,
đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 1,75 ngày làm
việc.
Quy trình giải quyết tại
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội) thực hiện quy trình tiếp theo: 5,75 ngày làm việc.
Quy trình giải quyết tại
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ
sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phòng Người có công) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng
Người có công tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra
file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng
được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi
đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file,
kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, chuyển trả hồ sơ về
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết
thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày
làm việc.
7. Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số TTHC: 2.000477.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần
hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
chuyển hồ sơ về Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh hoặc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện hoặc cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Giám
đốc Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
8. Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã
số TTHC: 1.001753.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 02
ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội: 02 ngày làm việc;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện: 02
ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
công tác Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung
đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem
xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) thực hiện
quy trình tiếp theo: 1,75 ngày làm việc.
Quy trình giải quyết tại
cấp huyện:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các
thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính chuyển hồ sơ về phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định; Văn thư
ghi số, lưu hồ sơ, chuyển đến Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân cấp
huyện thực hiện quy trình tiếp theo: 1,75 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn phòng Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ,
khi đầy đủ hồ sơ thì hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính: 1,75 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện để chuyển hồ sơ về Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
9. Thăm viếng mộ liệt sĩ (Mã
số TTHC: 1.010832.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) từ ngày
tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định. Trong đó:
+ Tại Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: 01 ngày làm
việc.
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh: 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình giải quyết tại
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tại địa phương nơi quản lý hồ sơ gốc của
liệt sĩ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ
chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định,
chuyển Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ
thống, chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ
hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp
kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo
quy định : 0,75 ngày làm việc.
- Bước 3: Khi nhận được giấy
giới thiệu có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thăm viếng mộ hoặc thuộc
địa phương nơi liệt sĩ hy sinh Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện
chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ: Thực hiện ngay.
Quy trình giải quyết tại
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý mộ hoặc thuộc địa phương nơi liệt sĩ hy sinh
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách Lao động - Thương binh và
Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, chuyển Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, đính kèm kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định, đồng thời: 0,75
ngày làm việc.
10. Xác định mức độ khuyết
tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật (Mã số TTHC: 1.001699.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 20 ngày làm việc (cắt giảm 05/25 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) từ ngày
tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách công
tác Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (Chứng thực hồ sơ nếu có
yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ
sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ
sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính
kèm file, kết quả xử lý), nếu đầy đủ hồ sơ tiến hành tổ chức họp Hội đồng
xác định dạng khuyết tật, mức độ khuyết tật cấp xã, phê duyệt hồ sơ, biên bản
kết luận dạng khuyết tật, mức độ khuyết tật: 14,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Khi có kết luận của
Hội đồng xác định khuyết tật cấp xã thì thực hiện niêm yết, thông báo công khai
kết luận của Hội đồng giám định khuyết tật cấp xã tại trụ sở Ủy ban nhân dân
cấp xã, sau khi hết thời gian niêm yết, nếu không có khiếu nại, tố cáo thì công
chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Ủy ban nhân dân xã phê duyệt
kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 05 ngày làm việc (Trường
hợp có khiếu nại, tố cáo hoặc không đồng ý với kết luận của Hội đồng thì trong 05
ngày làm việc Hội đồng tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và trả lời
bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo).
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
11. Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật (MHS: 1.001653.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong
thời gian 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/04 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) từ ngày
tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả Kết quả cấp xã hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm
tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách công tác Lao động -
Thương binh và Xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách
công tác Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ
nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trường
hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung
đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Công chức hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả
giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối
với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu
hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ
đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để
đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ
động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng
theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử theo quy định./.