|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1255/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính thiết bị y tế Sở Y tế Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1255/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Biên
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1255/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
09 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3248/QĐ-BYT ngày 22/7/2020 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3856/TTr-SYT ngày 06/9/2022 và ý kiến của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 75/BC-VPUB ngày 07/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai
thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TT&TT);
- VPUB: LĐ; VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
0 ngày
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, Tp. PRTC
|
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ
sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
-Như trên-
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
-Như trên-
|
B
|
LĨNH
VỰC MỸ PHẨM
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
6.000.000 đồng
|
-Như trên-
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa có quy định
|
-Như trên-
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa có quy định
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa có quy định
|
-Như trên-
|
8
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
-Như trên-
|
C
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
500.000 đồng
|
-Như trên-
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP):
4.000.000 đồng/ hồ sơ
-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
-Như trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở
|
-Như trên-
|
17
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
18
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
20
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
21
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
100.000đ
|
-Như trên-
|
24
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa có quy định
|
-Như trên-
|
25
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc
thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và
điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán
lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
-Như trên-
|
26
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
1.600.000đ
|
-Như trên-
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở
bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
28
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
29
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở
bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo:
500.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
30
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
31
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.000.000đ/cơ sở
|
-Như trên-
|
32
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
33
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
34
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
35
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
D
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
36
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
37
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Đ
|
LĨNH
VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
38
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
360.000đ
|
-Như trên-
|
39
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
40
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
150.000đ
|
-Như trên-
|
41
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
360.000đ
|
-Như trên-
|
43
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
10.500.000đ
|
-Như trên-
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4.300.000đ
|
-Như trên-
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5.700.000đ
|
-Như trên-
|
48
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
3.100.000đ
|
-Như trên-
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB khác: 32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000đ
Trạm y tế xã: 3.100.000đ
|
-Như trên-
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
1.500.000đ
|
-Như trên-
|
53
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
54
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế
|
32 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
4.300.000 đ
|
-Như trên-
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
2.500.000 đ
|
-Như trên-
|
57
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
E
|
LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
58
|
Công bố điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
F
|
LĨNH
VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
|
59
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
60
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
61
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
62
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
quan quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
63
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về
cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
64
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
65
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
66
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
67
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
G
|
LĨNH
VỰC VỀ ĐÀO TẠO
|
68
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
11 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
H
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
69
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
chưa quy định
|
-Như trên-
|
70
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm
giám định viên pháp y và viên pháp y tâm thần
|
10 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
I
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
71
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
72
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
40 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
74
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
K
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
75
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm
|
-Như trên-
|
76
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Như trên -
|
77
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm
|
- Như trên -
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở
ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở SX thực phẩm bảo vệ sức khoẻ): 2.500.000đ/lần/
cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 xuất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/ cơ sở
|
- Như trên -
|
L
|
LĨNH
VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM (DÂN SỐ - KHHGĐ)
|
79
|
Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ
y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị
cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh (nếu có).
- Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được
quá 05 ngày làm việc.
|
Các Trạm Y tế
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
M
|
LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
80
|
Khám giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm phát hành biên bản
giám định Y khoa (Trường hợp không khám Giám định, trong thời gian 10 ngày
làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho
cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết)
|
Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa
|
-Như trên-
|
81
|
Khám Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
82
|
Khám Giám định để thực hiện
chế độ hưu trí đối với người lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
83
|
Khám Giám định để thực hiện
chế độ tử tuất
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
84
|
Khám giám định để xác định
lao động nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con
do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
85
|
Khám giám định để hưởng bảo
hiểm xã hội một lần
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
86
|
Khám giám định lại trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
87
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
88
|
Khám giám định tổng hợp
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
N
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo
quy định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức
khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền
viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi
tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp
phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện khám sức
khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe thuyền viên tập thể theo hợp đồng:
cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức
khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa
thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành
|
-Như trên-
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe
cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo
quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ
lục số II
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Chưa quy định
|
-Như trên-
|
91
|
Khám sức khỏe định kỳ đối với
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa thuận trong hợp đồng
|
-Như trên-
|
Theo hợp đồng ký kết
|
-Như trên-
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH
VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
3
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất
|
4
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
5
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực, không vì mục đích thương mại
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
7
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
8
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
9
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
10
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận
2.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|