Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A.
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
0 ngày
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, Tp. PRTC
|
Phí thẩm
định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
Quyết định
số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm định công bố trang thiết
bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y
tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
-Như
trên-
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm
định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
-Như
trên-
|
B
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
6.000.000
đồng
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
có quy định
|
-Như
trên-
|
6
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
04 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
có quy định
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
03 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
có quy định
|
Quyết định
số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục Cấp số liên tiếp nhận phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận)
|
-Như
trên-
|
500.000
đồng
|
Quyết định
số 3629/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
C
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
500.000
đồng
|
Quyết định
số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
CCHND
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
12
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán
lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ
sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-Như
trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000
đồng/ hồ sơ
-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các
cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành
tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng
|
-Như
trên-
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao
gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc
cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
-Như
trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn
4.000.000đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các
cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành
tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở
|
-Như
trên-
|
17
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
18
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
19
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
20
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
21
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
22
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng
hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản
thân người nhập cảnh
|
07 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
07 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
100.000đ
|
-Như
trên-
|
24
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
có quy định
|
-Như
trên-
|
25
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
21 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các
cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành
tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
|
26
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
1.600.000đ
|
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
của UBND tỉnh
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
-Như
trên-
|
28
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
30
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-Như
trên-
|
31
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
32
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
33
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000đ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở
|
Như
trên-
|
34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất, thuốc phóng xạ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như trên-
|
36
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
37
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-Như
trên-
|
38
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
39
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
40
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
41
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
42
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
43
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d đ và e Khoản 1 Điều 11
Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
44
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
05 ngày
làm việc
|
-Như trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
45
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định
số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
D
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
46
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
của UBND tỉnh
|
47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
03 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Đ
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
48
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh
|
21 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
360.000đ
|
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
49
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
50
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
150.000đ
|
-Như
trên-
|
51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như trên-
|
52
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
360.000đ
|
-Như
trên-
|
53
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
10.500.000đ
|
-Như
trên-
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa
|
32 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
5.700.000đ
|
-Như
trên-
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4.300.000đ
|
-Như
trên-
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
nhà hộ sinh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5.700.000đ
|
-Như
trên-
|
58
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khoẻ cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
11 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
y tế cấp xã, trạm xá
|
32 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
3.100.000đ
|
-Như
trên-
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức
KCB khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
- Bệnh viện: 10.500.000đ
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh: 5.700.000đ
- Phòng khám chuyên khoa:
4.300.000đ
Trạm y tế xã: 3.100.000đ
|
-Như
trên-
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
1.500.000đ
|
-Như
trên-
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
64
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
65
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế
|
32 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
4.300.000
đ
|
-Như
trên-
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
2.500.000
đ
|
-Như
trên-
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
E
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG Y TẾ
|
68
|
Công bố điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
30 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
của UBND tỉnh
|
F
|
LĨNH VỰC ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT
DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
|
69
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
Trung
tâm kiểm soát bệnh tật
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của UBND tỉnh
|
70
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc
phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký
của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối
tượng quản lý
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
71
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Ngay
sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
72
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
quan quản lý
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
73
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất
dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
74
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
04 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
75
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
76
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
77
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
G
|
LĨNH VỰC VỀ ĐÀO TẠO THỰC HÀNH
TRONG ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH SỨC KHOẺ
|
78
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe
đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
11 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
quy định
|
Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018
của UBND tỉnh
|
H
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
79
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
chưa
quy định
|
Quyết định
số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
80
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và viên pháp y tâm thần
|
10 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
81
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05 ngày
làm việc
|
- Như
trên -
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
82
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện
xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
|
40 ngày
làm việc
|
- Như
trên -
|
-Như
trên-
|
- Như
trên -
|
83
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
10 ngày
làm việc
|
- Như
trên -
|
-Như
trên-
|
- Như
trên -
|
84
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15 ngày
làm việc
|
- Như
trên -
|
-Như
trên-
|
- Như
trên -
|
K
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
85
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01sản
phẩm
|
Quyết định
số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh
|
86
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
- Như
trên -
|
87
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01sản
phẩm
|
- Như
trên -
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm định đối với cơ sở SX thực
phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm (trừ cơ sở SX thực phẩm
bảo vệ sức khoẻ): 2.500.000đ/lần/ cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 xuất ăn:
700.000đ/lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở lên:
1.000.000đ/lần/ cơ sở
|
- Như
trên -
|
L
|
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM
(DÂN SỐ - KHHGĐ)
|
89
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế
hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời
gian xác minh (nếu có).
- Trong trường hợp cần phải xác
minh, thì thời hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc.
|
Các Trạm Y tế
|
Chưa quy định
|
Quyết định
số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh
|
M
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
90
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do tai nạn lao động
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc
kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định Y
khoa có trách nhiệm phát hành biên bản giám định Y khoa (Trường hợp không khám
Giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định
biết)
|
Trung
tâm Giám định Y khoa - Pháp y
|
Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
|
Quyết định
số 1691/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh
|
91
|
Khám Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
92
|
Khám Giám định để thực hiện chế
độ hưu trí đối với người lao động
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
93
|
Khám Giám định để thực hiện chế
độ tử tuất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
94
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khoẻ để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ
người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
-Như trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
95
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm
xã hội một lần
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
96
|
Khám giám định lại trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
97
|
Khám giám định lại bệnh nghề
nghiệp tái phát
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
98
|
Khám giám định tổng hợp
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
N
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy
định tại Phụ lục số I
|
1. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên đơn lẻ: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy khám sức khỏe
thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được khám sức khỏe
thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức
khỏe thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung
theo yêu cầu của người thực hiện khám sức khỏe thuyền viên;
2. Đối với trường hợp khám sức khỏe
thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở khám sức khỏe thuyền viên trả Giấy
khám sức khỏe thuyền viên, Sổ khám sức khỏe thuyền viên định kỳ cho người được
khám sức khỏe thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng.
|
Đến trực tiếp tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
Nộp phí theo mức phí thu viện phí
hiện hành
|
Quyết định
số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho
thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy
định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục
số II
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
101
|
Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Theo thỏa
thuận trong hợp đồng
|
-Như
trên-
|
Theo hợp
đồng ký kết
|
-Như
trên-
|