STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên thành phần
hồ sơ
|
Mã thành phần
hồ sơ
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 thủ tục)
|
1
|
1.009974.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1
Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
|
000.00.00.G17-KQ002054
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
2
|
1.009975.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình theo Mẫu số 1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 năm 3
năm 2021 của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1645
|
3
|
1.009976.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/
Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/ Dự án)
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo
Mẫu số 1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 năm 3 năm 2021 của
Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1651
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện
trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện
|
000.00.00.G17-KQ1654
|
4
|
1.009977.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/ Dự án)
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng theo Mẫu
số 2 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 năm 3 năm 2021 của
Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1657
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp
|
000.00.00.G17-KQ1658
|
5
|
1.009978.000.00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án)
|
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp
|
000.00.00.G17-KQ1663
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng theo Mẫu
số 2 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1662
|
6
|
1.009979.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong
đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/ Dự án)
|
Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối
với trường hợp bị rách, nát)
|
000.00.00.G17-KQ1666
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó
giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại theo Mẫu số 2 Phụ lục số II Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1665
|
7
|
1.009972.000.00.00.H51
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng theo Mẫu
số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
|
000.00.00.G17-KQ001999
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
8
|
1.009973.000.00.00.H51
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
theo Mẫu số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ002009
|
9
|
1.011976.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng
theo Mẫu số 1 (đối với tổ chức) hoặc Mẫu số 4 (đối với cá nhân) Phụ lục số
III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ002370
|
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải
là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu nếu bằng tiếng nước ngoài phải
được dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam
|
000.00.00.G17-KQ002376
|
10
|
1.011977.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài
|
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng theo Mẫu số 08 Phụ lục số III Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ002378
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Các tài liệu chứng minh cho nội dung đề nghị
điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực
theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
000.00.00.G17-KQ002379
|
11
|
1.009982.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số
1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002132
|
12
|
1.009983.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề theo Mẫu số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002138
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
000.00.00.G17-KQ002142
|
13
|
1.009928.000.00.00.H51
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề theo
Mẫu số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại
Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002170
|
Mã số chứng chỉ hành nghề
|
000.00.00.G17-KQ002173
|
14
|
1.009984.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu
số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1696
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề còn thời hạn nhưng
bị hư hỏng. Trường hợp bị mất chứng chỉ hành nghề thì phải có cam kết của
người đề nghị cấp lại
|
000.00.00.G17-KQ1698
|
15
|
1.009985.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu
số 1 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Phụ
lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002150
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Bản gốc chứng chỉ hành nghề còn thời hạn nhưng
bị ghi sai thông tin
|
000.00.00.G17-KQ002152
|
16
|
1.009986.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục số IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1705
|
Các tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều
chỉnh, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 87 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 29 Điều 12 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002154
|
17
|
1.009987.000.00.00.H51
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng
III của cá nhân là người nước ngoài
|
Đơn đề nghị cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu số 3 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung
tại Phụ lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002159
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
18
|
1.009988.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần
đầu hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002177
|
19
|
1.009989.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa
đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002183
|
20
|
1.009990.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa
đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định số 35/2023/NĐ-CP được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002184
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 tháng
2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Bản gốc chứng chỉ năng lực đã được cấp
|
000.00.00.G17-KQ002185
|
21
|
1.009936.000.00.00.H51
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được sửa
đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002190
|
22
|
1.009991.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Đơn đề nghị điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng theo Mẫu số 4 Phụ lục số IV Nghị định số
15/2021/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Nghị định 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002186
|
Các tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị điều
chỉnh, bổ sung theo quy định tại Khoản 1 Điều 87 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP được
sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 29 Điều 12 Nghị định số 35/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ002187
|
II
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (09
thủ tục)
|
1
|
1.008891.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo mẫu số
02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1450
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề
nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch
sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
Việt Nam
|
000.00.00.G17-KQ1452
|
Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao
động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là
người nước ngoài
|
000.00.00.G17-KQ1455
|
Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc
theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập)
|
000.00.00.G17-KQ1454
|
Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm
vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo
pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội
dung kê khai
|
000.00.00.G17-KQ1453
|
2
|
1.008989.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong
chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu
số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1459
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Giấy tờ chứng minh thông tin cần thay đổi
(Trường hợp thay đổi thông tin cá nhân được ghi trên chứng chỉ hành nghề)
|
000.00.00.G17-KQ1462
|
3
|
1.008990.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp
|
Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo mẫu
số 03 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1463
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
4
|
1.008991.000.00.00.H51
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề theo mẫu
số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1465
|
Chứng chỉ (hoặc chứng nhận) tham gia hoạt động
phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc do tổ chức xã hội nghề
nghiệp về hành nghề kiến trúc, cơ sở nghiên cứu đào tạo về kiến trúc cấp.
Trường hợp tham gia các hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục tại nước
ngoài thì cần có văn bản, chứng chỉ hoặc tài liệu chứng minh việc đã tham
gia đó, được dịch ra tiếng Việt và công chứng, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam
|
000.00.00.G17-KQ1467
|
5
|
1.008992.000.00.00.H51
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
Đơn đề nghị công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1469
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
6
|
1.008993.000.00.00.H51
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc
theo mẫu số 04 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7
năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc
|
000.00.00.G17-KQ1473
|
7
|
1.003011.000.00.00.H5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tờ trình đề nghị thẩm định đồ án
|
000.00.00.G17-KQ0396
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
8
|
1.002701.000.00.00.H51
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tờ trình đề nghị thẩm định
|
000.00.00.G17-KQ0134
|
9
|
1.008432.000.00.00.H51
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đơn đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch (trong
đó ghi rõ thông tin về vị trí, địa điểm lô đất cần cung cấp thông tin)
|
000.00.00.G17-KQ1060
|
Quyết định số 3332/QĐ-UBND về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng.
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở (14 thủ tục)
|
1
|
1.007767.000.00.00.H51
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Đơn đề nghị mua nhà ở cũ
|
000.00.00.G17-KQ1049
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên
quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Hợp đồng thuê nhà ở được lập hợp pháp; giấy tờ
chứng minh đã nộp đủ tiền thuê nhà ở và chi phí quản lý vận hành nhà ở đến
thời điểm nộp hồ sơ đề nghị mua nhà ở
|
000.00.00.G17-KQ1051
|
Trong trường hợp có thành viên thuê nhà ở khước
từ quyền mua và đứng tên trong Giấy chứng nhận thì phải có văn bản khước từ
quyền mua, không đứng tên trong Giấy chứng nhận và cam kết không có tranh
chấp, khiếu kiện về việc mua bán nhà ở này
|
000.00.00.G17-KQ1053
|
Trường hợp người có tên trong hợp đồng thuê nhà
ở đã xuất cảnh ra nước ngoài thì phải có văn bản ủy quyền (có xác nhận của
cơ quan công chứng hoặc chứng thực theo quy định) cho các thành viên khác
đứng tên mua nhà ở; nếu có thành viên có tên trong hợp đồng thuê nhà ở đã
chết thì phải có giấy chứng tử kèm theo
|
000.00.00.G17-KQ1052
|
2
|
1.007766.000.00.00.H51
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở cũ
|
000.00.00.G17-KQ1045
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên
quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Giấy tờ chứng minh việc sử dụng nhà
|
000.00.00.G17-KQ1046
|
3
|
1.007765.000.00.00.H51
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở sinh viên - Giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có)
|
000.00.00.G17-KQ1044
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm
2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
4
|
1.007763.000.00.00.H51
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ đã có xác nhận
của cơ quan đang trực tiếp quản lý cán bộ, công chức về thực trạng nhà ở
|
000.00.00.G17-KQ1039
|
Văn bản đăng ký thuê nhà ở công vụ của cơ quan,
tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ
|
000.00.00.G17-KQ1038
|
5
|
1.007762.000.00.00.H51
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội
được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy
định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ
sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi
địa bàn
|
Đơn đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá
cho thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP
ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội
|
000.00.00.G17-KQ1859
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà
ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
|
Hồ sơ pháp lý của chủ đầu tư (bao gồm: Căn cứ
pháp lý của Dự án; tổng quan về dự án)
|
000.00.00.G17-KQ1860
|
Phương án xác định giá bán, giá cho thuê, giá
cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư xây dựng
|
000.00.00.G17-KQ1861
|
6
|
1.010007.000.00.00.H51
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà
ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Đơn đề nghị có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã về việc sử dụng nhà ở, đất ở không có tranh chấp, khiếu kiện, phù hợp với
quy hoạch xây dựng nhà ở (theo mẫu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ)
|
000.00.00.G17-KQ1786
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên
quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
7
|
1.010006.000.00.00.H51
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1781
|
Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên
quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Giấy chứng nhận đối với nhà ở đã mua. Trường hợp
chưa có Giấy chứng nhận thì phải có giấy tờ chứng minh đã được thanh lý, hóa
giá nhà ở hoặc hợp đồng mua nhà bán ở. Trường hợp thuộc diện đang thuê nhà ở
mà có nhu cầu mua nhà và giải quyết phần diện tích đất liền kề thì phải có
hợp đồng thuê nhà ở
|
000.00.00.G17-KQ1783
|
8
|
1.010005.000.00.00.H51
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung
đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 30/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
000.00.00.G17-KQ1776
|
Giấy chứng nhận đối với phần diện tích nhà đất
đã mua. Trường hợp chưa có Giấy chứng nhận thì phải có hợp đồng mua bán phần
diện tích nhà ở đã ký kết với cơ quan có thẩm quyền
|
000.00.00.G17-KQ1778
|
9
|
1.010009.000.00.00.H51
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
Văn bản đề nghị của nhà đầu tư (trong đó ghi rõ tên,
địa chỉ nhà đầu tư, các đề xuất, dự kiến tiến độ thực hiện dự án)
|
000.00.00.G17-KQ1794
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
10
|
1.007748.000.00.00.H51
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân,
tổ chức nước ngoài
|
Đối với cá nhân:
|
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
|
000.00.00.G17-KQ1001
|
Đối với tổ chức:
|
Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
|
000.00.00.G17-KQ1000
|
11
|
1.007764.000.00.00.H51
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
Đơn đăng ký thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
000.00.00.G17-KQ1041
|
Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và có đủ điều
kiện về nhà ở, cư trú, thu nhập
|
000.00.00.G17-KQ1042
|
12
|
1.007750.000.00.00.H51
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ
điều kiện được bán, cho thuê mua
|
Văn bản gửi Sở Xây dựng đề nghị thông báo nhà
ở đủ điều kiện bán, cho thuê mua; - Các giấy tờ chứng minh bao gồm:
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
000.00.00.G17-KQ1004
|
Giấy tờ về nghiệm thu việc hoàn thành xây dựng
cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ
|
000.00.00.G17-KQ1008
|
Trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp
có mục đích để ở hình thành trong tương lai:
|
Biên bản nghiệm thu hoàn thành xong phần móng
của tòa nhà đó
|
000.00.00.G17-KQ1009
|
Trường hợp có thế chấp dự án đầu tư xây dựng
hoặc thế chấp nhà ở sẽ bán, cho thuê mua
|
Chủ đầu tư phải gửi kèm theo giấy tờ chứng minh
đã giải chấp hoặc biên bản thống nhất của bên mua, bên thuê mua nhà ở và bên
nhận thế chấp về việc không phải giải chấp và được mua bán, thuê mua nhà ở đó
|
000.00.00.G17-KQ1010
|
13
|
1.006873.000.00.00.H51
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Đơn đề nghị công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư
số 31/2016/TT-BXD
|
000.00.00.G17-KQ0676
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Bản tự kê khai, đánh giá phân hạng nhà chung cư
của tổ chức, cá nhân đề nghị công nhận hạng nhà chung cư theo mẫu hướng dẫn
tham khảo quy định tại phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số
31/2016/TT-BXD
|
000.00.00.G17-KQ0681
|
14
|
1.006876.000.00.00.H51
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Đơn đề nghị điều chỉnh hạng nhà chung cư theo
mẫu quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
000.00.00.G17-KQ0682
|
Bản tự kê khai, đánh giá phân hạng nhà chung cư
của tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh hạng nhà chung cư theo mẫu quy định
tại phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 31/2016/TT-BXD
|
000.00.00.G17-KQ0683
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (03 thủ
tục)
|
1
|
1.010747.000.00.00.H51
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản của chủ đầu tư
|
000.00.00.G17-KQ001868
|
Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022
về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh
bất động sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất động sản
của chủ đầu tư tính đến thời điểm chuyển nhượng
|
000.00.00.G17-KQ001871
|
2
|
1.002572.000.00.00.H51
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Đơn đăng ký dự thi có dán ảnh màu cỡ 4x6cm chụp
trong thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi
|
000.00.00.G17-KQ0206
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
Kết quả bài thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản với phần kiến thức cơ sở đạt từ 70 điểm trở lên (thang
điểm 100); phần kiến thức chuyên môn đạt từ 70 điểm trở lên (thang điểm 100)
|
000.00.00.G17-KQ0212
|
3
|
1.002625.000.00.00.H51
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
Đơn đăng ký dự thi có dán ảnh mầu cỡ 4x6cm chụp trong
thời gian 06 tháng tính đến ngày đăng ký dự thi (theo mẫu tại phụ lục 1 ban
hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng)
|
000.00.00.G17-KQ0260
|
Kết quả bài thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản với phần kiến thức cơ sở đạt từ 70 điểm trở lên (thang
điểm 100)
|
000.00.00.G17-KQ0267
|
V
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng (01 thủ tục)
|
1
|
1.006871.000.00.00.H51
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
Bản công bố hợp quy theo Mẫu 02. CBHC/HQ, Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012
|
000.00.00.G17-KQ1087
|
Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thấm giải quyết và
phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây
dựng (03 thủ tục)
|
1
|
1.009794.000.00.00.H51
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục
công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ1492
|
Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Quản lý chất lượng công trình xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình theo quy
định tại Phụ lục VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ1493
|
2
|
1.009788.000.00.00.H51
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công
trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình
|
000.00.00.G17-KQ1488
|
Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc thẩm giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
3
|
1.009791.000.00.00.H51
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công
trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ
trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Báo cáo kết quả thực hiện công việc tổ chức kiểm
tra, kiểm định để đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình và đề xuất phương
án gia cố, cải tạo, sửa chữa hư hỏng công trình (nếu có), xác định thời gian
được tiếp tục sử dụng công trình sau khi sửa chữa, gia cố; tổ chức gia cố,
cải tạo, sửa chữa hư hỏng công trình (nếu có) để đảm bảo công năng và an
toàn sử dụng
|
000.00.00.G17-KQ1489
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng (02
thủ tục)
|
1
|
1.011675.000.00.00.H51
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng ở địa phương
|
Văn bản đề nghị miễn nhiệm giám định viên tư
pháp của cơ quan, tổ chức quản lý giám định viên tư pháp hoặc đơn xin miễn
nhiệm của giám định viên tư pháp (theo mẫu số 01 kèm theo)
|
000.00.00.G17-KQ001888
|
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng.
|
2
|
2.001116.000.00.00.H51
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
Giấy xác nhận về thời gian thực tế hoạt động chuyên
môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề nghị bổ nhiệm làm việc
|
000.00.00.G17-KQ001907
|
Văn bản đề nghị bổ nhiệm, cấp thẻ giám định viên
tư pháp xây dựng hoặc đơn đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân
đã là giám định viên tư pháp nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc
để thành lập Văn phòng giám định tư pháp (theo mẫu số 02 kèm theo Thông tư
số 17/2021/TT-BXD)
|
000.00.00.G17-KQ001904
|
VIII
|
Lĩnh vực Hải quan (01 thủ tục)
|
1
|
1.011662.000.00.00.H51
|
Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu
phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản
xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm
trở lên thuộc nhóm 98.22
|
Công văn đề nghị xác nhận Danh mục vật tư, thiết
bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và
sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm
trở lên
|
000.00.00.G12-KQ012528
|
Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hải quan thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
|
Danh mục vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết
bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu
công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên
|
000.00.00.G12-KQ012529
|
Thuyết minh dự án
|
000.00.00.G12-KQ012531
|
IX
|
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (04
thủ tục)
|
1
|
1.011705.000.00.00.H51
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy
chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có
nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ001910
|
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
|
Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm
đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007
hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù
hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký
|
000.00.00.G17-KQ001912
|
Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng
thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
được đào tạo liên quan
|
000.00.00.G17-KQ001911
|
2
|
1.011708.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Đơn đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
|
000.00.00.G17-KQ001913
|
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
|
3
|
1.011710.000
00.00.H51
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng đã được cấp)
|
Đơn đăng ký cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ
lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ001914
|
Các hồ sơ liên quan đến nội dung thay đổi
|
000.00.00.G17-KQ001915
|
4
|
1.011711.000.00.00.H51
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm
hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng)
|
Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
|
000.00.00.G17-KQ001916
|
Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
|
Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng
thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
được đào tạo liên quan
|
000.00.00.G17-KQ001917
|
Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm
đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007
hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù
hợp với các chỉ tiêu
|
000.00.00.G17-KQ001918
|