ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1825/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
26 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc
Trăng tại Tờ trình số 1675/TTr-SXD ngày 17/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định
này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày
Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng
nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu
tiếp tục hoạt động)
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc
bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
|
|
4
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay
đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
|
Tổng số: 04 thủ
tục.
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
01. Thủ tục: Cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp:
Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động).
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây
dựng thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo,
Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng);
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm. Nội
dung đánh giá bao gồm:
1. Đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư;
b) Quyết định thành lập phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
c) Các quyết định bổ nhiệm các cán bộ quản lý hoạt
động thí nghiệm (trưởng, phó phòng thí nghiệm);
d) Danh sách cán bộ, thí nghiệm viên và bản phân
công công việc cho từng cá nhân trong phòng thí nghiệm đã được lãnh đạo phê duyệt,
kèm theo các văn bằng, chứng chỉ được đào tạo liên quan (phù hợp với lĩnh vực
thí nghiệm quy định tại khoản 1 Điều 5a Nghị định số 62/2016/NĐ-CP đã được bổ
sung tại Điểm a Khoản 4 Điều 8 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP);
đ) Danh mục các tài liệu, quy trình quản lý chất lượng
và các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được lãnh đạo phê duyệt;
e) Danh mục các thiết bị, dụng cụ của phòng thí
nghiệm; hợp đồng mua, hóa đơn và biên bản bàn giao thiết bị thí nghiệm; quyết định
của cấp có thẩm quyền đối với các thiết bị được điều chuyến từ cơ quan khác;
g) Chứng chỉ kiểm định/hiệu chuẩn (còn hiệu lực)
các thiết bị thí nghiệm và đo lường theo quy định;
h) Hợp đồng sử dụng lao động đối với trưởng, phó
phòng thí nghiệm và thí nghiệm viên được đăng ký trong hồ sơ;
i) Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
đặt phòng thí nghiệm kèm theo bản vẽ mặt bằng (kích thước phòng, vị trí các thiết
bị thử nghiệm, vị trí lưu mẫu, bảo dưỡng mẫu...).
2. Đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm,
bao gồm:
a) Sổ tay chất lượng, các quy trình: quy trình lấy
mẫu, lưu mẫu, bảo quản và mã hóa mẫu thí nghiệm (việc mã hóa mẫu thí nghiệm
không áp dụng với các thí nghiệm tiến hành tại hiện trường; các mẫu đơn lẻ có
tính đặc thù trong phòng thí nghiệm); quy trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên
phòng; quy trình đào tạo; quy trình quản lý tài liệu kỹ thuật; quy trình quản
lý, sử dụng, vận hành máy móc, trang thiết bị thí nghiệm; thủ tục, các biểu mẫu
và các tài liệu liên quan;
b) Không gian, điều kiện và môi trường đảm bảo thực
hiện các thí nghiệm, lưu giữ và bảo quản mẫu;
c) Tình trạng trang thiết bị, dụng cụ phục vụ công
tác lấy, lưu, bảo quản mẫu và thí nghiệm mẫu;
d) Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị, dụng cụ, chứng chỉ
của thí nghiệm viên và điều kiện thí nghiệm cho từng chỉ tiêu thí nghiệm đăng
ký.
Trường hợp tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh
giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế,
tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải gửi báo cáo kết
quả khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo
dài thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn hoàn thành việc khắc phục
các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn khắc phục;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có
biên bản đánh giá thực tế và kết quả khắc phục (nếu có) đạt yêu cầu, Sở Xây dựng
có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP .
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục 1 kèm theo Nghị định
số 35/2023/NĐ-CP .
+ Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó
phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
được đào tạo liên quan.
+ Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí
nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ
thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh
giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động
xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy
định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu
số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp
luật;
+ Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký;
+ Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một
trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
+ Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí
nghiệm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày ...
tháng … năm ….
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng: ......................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số ……ngày, tháng, năm cấp …………………… cơ quan cấp
...................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Mã số thuế:
.................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều
kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu
thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Máy móc, thiết
bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và
nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng dược cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………………...…..(1) .................................................................................
Căn cứ ………………….…….…(2)
................................................................................
Xét hồ sơ của …………..………(3)
................................................................................
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ………………………….. cơ quan cấp
...........................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………………… E-mail:
..........................................
Tên phòng thí nghiệm:
.................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.......................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận
này.
2. Mã số LAS-XD:
.......................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
02. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn
nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng).
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây
dựng thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo,
Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng);
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Đơn đăng ký cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu
số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động
xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy
định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo
Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp
luật;
+ Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký;
+ Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một
trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
+ Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí
nghiệm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 01. Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày ...
tháng … năm ….
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng: ......................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số ……ngày, tháng, năm cấp …………………… cơ quan cấp ...................................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
Mã số thuế:
.................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều
kiện hoạt động:
TT
|
Tên chỉ tiêu
thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Máy móc, thiết
bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và
nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng dược cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật
có liên quan).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………………...…..(1) .................................................................................
Căn cứ ………………….…….…(2)
................................................................................
Xét hồ sơ của …………..………(3)
................................................................................
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ………………………….. cơ quan cấp
...........................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………………… E-mail:
..........................................
Tên phòng thí nghiệm:
.................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.......................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận
này.
2. Mã số LAS-XD:
.......................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
03. Thủ tục: Cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
(trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp)
- Trình tự thực hiện
+ Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây
dựng thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo,
Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng);
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I
kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
+ Các hồ sơ liên quan đến nội dung thay đổi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động
xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở
Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy
định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp
luật;
+ Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký;
+ Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một
trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
+ Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí
nghiệm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 02. Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày...
tháng... năm …..
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH
XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng: ......................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ……………………. cơ quan cấp
..................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Mã số thuế:
.................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
.....................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
...................................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ tiêu
thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Máy móc, thiết
bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay
đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và
nội dung kê khai trong đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………………...…..(1)
.................................................................................
Căn cứ ………………….…….…(2) ................................................................................
Xét hồ sơ của …………..………(3)
................................................................................
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ………………………….. cơ quan cấp
...........................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………………… E-mail:
..........................................
Tên phòng thí nghiệm:
.................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.......................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận
này.
2. Mã số LAS-XD:
.......................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Văn bản quy định về thẩm quyền, chức năng của
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng.
(2) Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
(3) Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng.
04. Thủ tục: Bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm
đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
- Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây
dựng thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo,
Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng);
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm
hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện;
+ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm. Nội
dung đánh giá bao gồm:
1. Đánh giá tính xác thực của hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư;
b) Quyết định thành lập phòng thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
c) Các quyết định bổ nhiệm các cán bộ quản lý hoạt
động thí nghiệm (trưởng, phó phòng thí nghiệm);
d) Danh sách cán bộ, thí nghiệm viên và bản phân
công công việc cho từng cá nhân trong phòng thí nghiệm đã được lãnh đạo phê duyệt,
kèm theo các văn bằng, chứng chỉ được đào tạo liên quan (phù hợp với lĩnh vực
thí nghiệm quy định tại khoản 1 Điều 5a Nghị định số 62/2016/NĐ-CP được bổ sung
tại điểm a khoản 4 Điều 8 Nghị định số 35/2023/NĐ-CP);
đ) Danh mục các tài liệu, quy trình quản lý chất lượng
và các tiêu chuẩn kỹ thuật đã được lãnh đạo phê duyệt;
e) Danh mục các thiết bị, dụng cụ của phòng thí
nghiệm; hợp đồng mua, hóa đơn và biên bản bàn giao thiết bị thí nghiệm; quyết định
của cấp có thẩm quyền đối với các thiết bị được điều chuyển từ cơ quan khác;
g) Chứng chỉ kiểm định/hiệu chuẩn (còn hiệu lực)
các thiết bị thí nghiệm và đo lường theo quy định;
h) Hợp đồng sử dụng lao động đối với trưởng, phó
phòng thí nghiệm và thí nghiệm viên được đăng ký trong hồ sơ;
i) Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng hợp pháp địa điểm
đặt phòng thí nghiệm kèm theo bản vẽ mặt bằng (kích thước phòng, vị trí các thiết
bị thử nghiệm, vị trí lưu mẫu, bảo dưỡng mẫu...).
2. Đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm,
bao gồm:
a) Sổ tay chất lượng, các quy trình: quy trình lấy
mẫu, lưu mẫu, bảo quản và mã hóa mẫu thí nghiệm (việc mã hóa mẫu thí nghiệm
không áp dụng với các thí nghiệm tiến hành tại hiện trường; các mẫu đơn lẻ có
tính đặc thù trong phòng thí nghiệm); quy trình thử nghiệm thành thạo/so sánh
liên phòng; quy trình đào tạo; quy trình quản lý tài liệu kỹ thuật; quy trình
quản lý, sử dụng, vận hành máy móc, trang thiết bị thí nghiệm; thủ tục, các biểu
mẫu và các tài liệu liên quan;
b) Không gian, điều kiện và môi trường đảm bảo thực
hiện các thí nghiệm, lưu giữ và bảo quản mẫu;
c) Tình trạng trang thiết bị, dụng cụ phục vụ công
tác lấy, lưu, bảo quản mẫu và thí nghiệm mẫu;
d) Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị, dụng cụ, chứng chỉ
của thí nghiệm viên và điều kiện thí nghiệm cho từng chỉ tiêu thí nghiệm đăng
ký.
Trường hợp tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải khắc phục các nội dung quy định trong biên bản đánh
giá thực tế, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày lập biên bản đánh giá thực tế, tổ
chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải gửi báo cáo kết quả
khắc phục về Sở Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài
thêm thời hạn thì tổ chức đăng ký hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
báo cáo với Sở Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn hoàn thành việc khắc phục
các nội dung trên nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn khắc phục;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có
biên bản đánh giá thực tế và kết quả khắc phục (nếu có) đạt yêu cầu, Sở Xây dựng
có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số
35/2023/NĐ-CP .
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Sở Xây dựng thông qua Trung tâm
Phục vụ hành chính công (Số 19 Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định
số 35/2023/NĐ-CP .
+ Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó
phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận
được đào tạo liên quan.
+ Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí
nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ
thể phù hợp với các chỉ tiêu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia hoạt động
xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo mẫu quy
định tại Phụ lục II kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký bổ
sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp
luật;
+ Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng
các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký;
+ Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong
các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức;
+ Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ
thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí
nghiệm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 02. Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
….., ngày...
tháng... năm …..
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG,
SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng: ......................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ……………………. cơ quan cấp
..................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
Mã số thuế:
.................................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
.....................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
..................................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số:
...................................................................................................................................
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT
|
Tên chỉ tiêu
thí nghiệm bổ sung, sửa đổi
|
Tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Máy móc, thiết
bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt
động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay
đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và
nội dung kê khai trong đơn).
|
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí
nghiệm chuyên ngành xây dựng
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
....., ngày...
tháng... năm...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ ……………………...…..(1)
.................................................................................
Căn cứ ………………….…….…(2)
................................................................................
Xét hồ sơ của …………..………(3)
................................................................................
CHỨNG NHẬN:
1. ...(Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu
tư) số .....................................
ngày, tháng, năm cấp ………………………….. cơ quan cấp
...........................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ………………… Fax: ……………………… E-mail:
..........................................
Tên phòng thí nghiệm: .................................................................................................
Địa chỉ đặt phòng thí nghiệm:
.......................................................................................
Đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng với các chỉ tiêu thí nghiệm nêu trong bảng Danh mục kèm theo Giấy chứng nhận
này.
2. Mã số LAS-XD:
.......................................................................................................
3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ
ngày ký.
Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại mục 1;
- …..
- Lưu: VT ...
|
THỦ TRƯỞNG
(Cơ quan cấp giấy chứng nhận)
(Ký tên, đóng dấu)
|