|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Hữu Trí
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Biển và Hải đảo)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng
7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc phạm
vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 02 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Biển và Hải đảo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các P.CVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (t/h đồng bộ);
- Bưu điện tỉnh;
- Phòng KSTTHC (TrP, các CV);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Phòng Kinh tế (Quyên);
- Lưu: VT; KSTTHC (MN,43).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Hữu Trí
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Lĩnh vực: Biển và Hải đảo)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.005181.H04
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện
tử
|
Trực tuyến (Toàn
trình, tại địa chỉ: https ://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn).
|
* Thời hạn kiểm
tra hồ sơ:
Cơ quan quản lý cơ
sở dữ liệu có trách nhiệm xem xét yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
của tổ chức, cá nhân:
- Trường hợp thông
tin yêu cầu chưa đầy đủ, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm gửi
thông tin phản hồi đến tổ chức, cá nhân hướng dẫn bổ sung thông tin trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin yêu cầu;
- Trường hợp thông
tin dữ liệu yêu cầu không có trong cơ sở dữ liệu của cơ quan quản lý cơ sở dữ
liệu hoặc thuộc danh mục bí mật không được cung cấp, cơ quan quản lý cơ sở dữ
liệu có trách nhiệm thông báo bằng văn bản từ chối cung cấp dữ liệu trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định;
- Trường hợp thông
tin dữ liệu yêu cầu thuộc danh mục bí mật mà tổ chức, cá nhân yêu cầu là cơ
quan, tổ chức và người Việt Nam được giao thực hiện nhiệm vụ liên quan trực tiếp
đến bí mật nhà nước được đề nghị cung cấp, chuyển giao bí mật nhà nước được
quy định tại Luật Bảo vệ bí mật nhà nước, chuyên viên xử lý hồ sơ thông báo
tổ chức, cá nhân đến làm việc trực tiếp.
* Thời hạn giải
quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu
đơn giản: trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu
phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất,
tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội
dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với trường hợp
phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện sau
khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
tài chính theo quy định.
|
Phí: Theo biểu mức
thu phí quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Bộ trưởng Bộ
Tài chính kèm theo Danh mục TTHC.
|
UBND tỉnh
|
- Thông tư số
20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo;
- Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Thông tư số
55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh vực tài nguyên, môi
trường;
- Thông tư số
74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình
thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy
định của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo.
|
02
|
1.000705.H04
|
Khai thác và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu
cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch
vụ bưu chính công ích.
|
a) Thời hạn kiểm
tra hồ sơ: Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu
có trách nhiệm tiếp nhận văn bản, phiếu yêu cầu khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu. Trường hợp văn bản, phiếu yêu cầu chưa đầy đủ các nội dung theo quy
định, cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản, phiếu
yêu cầu.
b) Thời hạn giải
quyết và trả kết quả:
- Đối với dữ liệu
có thể cung cấp ngay: tổ chức, cá nhân được trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi
chép, sao chép, chụp tài liệu hoặc được cung cấp ngay bản sao, bản chụp tài
liệu;
- Đối với dữ liệu
đơn giản: trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với dữ liệu
phức tạp, cần phải có thời gian để xem xét, tìm kiếm, sao chép, trích xuất,
tập hợp từ trong cơ sở dữ liệu: trong thời hạn chậm nhất là 20 ngày kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp nội
dung yêu cầu quá phức tạp, khối lượng lớn: trong thời hạn chậm nhất là 35
ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Đối với trường
hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính: việc cung cấp dữ liệu được thực hiện
sau khi tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu thực hiện đầy đủ các nghĩa
vụ tài chính theo quy định.
|
Theo biểu mức thu
phí kèm theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
UBND tỉnh
|
- Thông tư số
20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo;
- Thông tư số
294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
- Nghị định số
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi
trường;
- Thông tư số
74/2022/TT-BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình
thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy
định của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
23/2023/TT- BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo.
|
TỔNG SỐ: 02 TTHC./.
BIỂU MỨC THU PHÍ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Đơn vị tính
|
Mức phí (đồng)
|
I
|
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển
|
|
|
1
|
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000
|
Mảnh
|
2.800.000
|
2
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại
các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
3
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và
hải đảo tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
670.000
|
5
|
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
550.000
|
6
|
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển
|
Trang
|
2.000
|
II
|
Dữ liệu Địa hình đáy biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
750.000
|
2
|
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.060.000
|
3
|
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.300.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
950.000
|
5
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
1.670.000
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
1.700.000
|
III
|
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển
|
|
|
1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Hướng và tốc độ gió
|
|
220.000
|
b)
|
Mực nước biển
|
|
220.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển
|
|
220.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển
|
|
220.000
|
đ)
|
Tầm nhìn ngang
|
|
220.000
|
e)
|
Sáng biển
|
|
220.000
|
g)
|
Mực nước giờ
|
|
220.000
|
h)
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
|
220.000
|
2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
|
a)
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
|
2.000.000
|
b)
|
Độ sâu của trạm đo
|
|
2.000.000
|
c)
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
d)
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
đ)
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
e)
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
|
2.000.000
|
g)
|
Độ đục nước biển
|
|
2.000.000
|
h)
|
Độ trong suốt nước biển
|
|
2.000.000
|
i)
|
Mẫu dầu tại trạm đo
|
|
2.000.000
|
k)
|
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
|
|
2.000.000
|
3
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000
đến 1/250.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
4
|
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến
1/10.000
|
Mảnh
|
1.500.000
|
IV
|
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
3.280.000
|
2
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
2.500.000
|
3
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.970.000
|
4
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.310.000
|
5
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
6
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
7
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
8
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.260.000
|
9
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.940.000
|
10
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
2.360.000
|
11
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
1.570.000
|
12
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
13
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
600.000
|
14
|
Bản đồ địa chất, khoáng
sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
530.000
|
15
|
Tài liệu địa chất, khoáng
sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và
các đảo Việt Nam
|
Trang
|
2.500
|
16
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
4.900.000
|
17
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000
|
Mảnh
|
3.750.000
|
18
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
3.000.000
|
19
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000
|
Mảnh
|
2.000.000
|
20
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
930.000
|
21
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000
|
Mảnh
|
750.000
|
22
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000
|
Mảnh
|
670.000
|
V
|
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và
nguồn lợi hải sản
|
|
|
1
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/10.000
|
Mảnh
|
440.000
|
2
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/25.000
|
Mảnh
|
500.000
|
3
|
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ
1/50.000
|
Mảnh
|
620.000
|
4
|
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
5
|
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ
1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
6
|
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
7
|
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn
lợi hải sản
|
Trang
|
1.500
|
8
|
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
5.250.000
|
VI
|
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái
biển
|
|
|
1
|
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế
|
Trang
|
3.000
|
2
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái
|
Trang
|
3.000
|
3
|
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất
|
Trang
|
3.000
|
4
|
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60
|
Quyển
|
3.500.000
|
5
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000
|
Mảnh
|
8.000.000
|
6
|
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000
|
Mảnh
|
4.000.000
|
VII
|
Dữ liệu Môi trường biển
|
|
|
1
|
Số liệu quan trắc môi trường biển
|
Yếu tố đo /năm/trạm
|
2.000.000
|
2
|
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000
|
Mảnh
|
750.000
|
3
|
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường
|
Trang
|
2.000
|
4
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường
|
Mảnh
|
1.100.000
|
VIII
|
Dữ liệu Hải đảo
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
490.000
|
2
|
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
3
|
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
350.000
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo
|
Trang
|
2.500
|
IX
|
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
|
|
1
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000
|
Mảnh
|
1.900.000
|
2
|
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
|
Trang
|
2.500
|
3
|
Hồ sơ về giao khu vực biển
|
Trang
|
2.500
|
X
|
Dữ liệu Viễn thám biển
|
|
|
1
|
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m
|
Cảnh
|
10.018.000
|
2
|
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m
|
Cảnh
|
28.036.000
|
3
|
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m
|
Cảnh
|
5.391.000
|
4
|
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m
|
Cảnh
|
8.041.000
|
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Biển và Hải đảo)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1240/QĐ-UBND ngày 09/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Biển và Hải đảo)
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|