|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1212/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 19
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC
XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1915/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 8 năm 2023 của 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban
hành quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính công bố mới mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ;
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục I. Danh mục thủ
tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
Phụ lục II. Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ;
năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
(chi tiết tại Phụ lục kèm
theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 7 năm 2023; Quyết định số
1668/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28
tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (07 TTHC)
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
(1.011818)
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Số 58, Hoàng Đình
Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ
khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc thu thập,
đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và
Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và
phát triển Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(1.011820)
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.011819)
|
3,5 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật khoa học và công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Thông tư số
11/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/07/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(1.011812)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại Quyết
định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
(1.011814)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
6
|
Mua sáng chế, sáng kiến
(1.011815)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công
nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
(1.011816)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
số 07/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
* Danh mục các TTHC được công bố
tại Mục này đã công bố tại Quyết định số 892/QĐ-BKHCN ngày 13/7/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
(2.002385)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ- CP của
Chính phủ ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên
tử.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020
quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
(2.002380)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
+ Thiết bị X-quang chụp răng;
thiết bị X- quang Chụp vú; thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán
thông thường; thiết đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang tăng sáng
truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp
vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị PET/CT: 16.000.000
đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002381)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Phí thẩm định An toàn bức xạ:
+ 75% phí thẩm định cấp giấy
phép mới
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
4
|
Sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002382)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
5
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
(2.002383)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 25 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
6
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
(2.002384)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
7
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
(đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
(2.002379)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số
02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số
13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ
pháp lý;
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (06 TTHC)
LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
(mã TTHC)
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
(1.004473)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc thu thập, đăng ký, lưu giữ
và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số
10/2017/TT-BKHCN ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển
Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
2
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
(1.004460)
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(1.004467)
|
4
|
Công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
(1.002935)
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN
ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu
mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính quy định tại một số điều của Nghị định
số 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ.
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
(2.001164)
|
6
|
Mua sáng chế, sáng kiến
(2.001148)
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
20 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 07 TTHC;
- Sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC;
- Bị bãi bỏ: 06 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình: 14 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn
giải quyết: 14 TTHC (cắt giảm mới 07 TTHC)
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ; NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.
Thủ tục: “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” (1.011818);
2.
Thủ tục: “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước” (1.011820);
3.
Thủ tục “Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương” (1.011819).
Thời
hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN
tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
3,5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.
Thủ tục: “Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ
chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu” (1.011812);
2.
Thủ tục: “Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu” (1.011814);
3.
Thủ tục: “Mua sáng chế, sáng kiến” (1.011815);
4.
Thủ tục: “Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo
ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm
quốc gia, trọng điểm, chủ lực” (1.011816).
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết
- Nghiên cứu, thẩm định, gửi thông
báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung
(nếu có);
- Tham mưu thành lập Hội đồng
đánh giá; tổ chức cuộc họp Hội đồng đánh giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
kết quả giải quyết TTHC ( trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do).
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh
đạo Văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt công nhận hoặc không công
nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực,
Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
15 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
Quy trình số: 03
QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Thủ tục: "Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế" (2.002385);
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý
|
1,75 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.
Thủ tục: “Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế” (2.002380);
2.
Thủ tục: “Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế” (2.002381);
3.
Thủ tục: “Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế” (2.002383);
Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
12,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1.
Thủ tục: “Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế” (2.002382);
2.
Thủ tục “Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế” (2.002384);
3.
Thủ tục ''Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở
X-quang chẩn đoán trong y tế)" (2.002379).
Thời
hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên hệ thống thông
tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1212/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|