|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1199/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về Lâm nghiệp của Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
1199/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1199/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 18
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực
hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 71/TTr-SNN ngày 09/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính, quy
trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Thủ tục hành chính có số thứ
tự 79 Mục XI, Phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày
15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
b) Quy trình nội
bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự: số 12, 14 Mục A.III, số 42, 43 Mục
A.VIII, số 02 Mục B.II tại Phần I Phụ lục I; số 29 Mục A.IV, số 38, 39 Mục A.V
Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Đã cắt giảm theo QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
Phân loại
doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 05 ngày làm việc
- Trường hợp phải xác minh:
13 ngày làm việc
|
- Trường hợp phải xác minh:
09 ngày làm việc (Theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày
24/4/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi
cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích
- Tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
(Danh
mục ấn định 01 TTHC)./.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (01
TTHC)
|
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC.
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Thanh tra - Pháp chế: TT-PC
- Quản lý Thuốc và Thức ăn chăn
nuôi: QLT&TACN
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Phân
loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
1.1. Trường hợp không phải
xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi
giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
TT-PC, Chi cục Kiểm lâm.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-PC
|
02 giờ
|
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho doanh nghiệp
trong thời hạn không quá 08 giờ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 08
giờ kể từ khi viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
Công chức Phòng TT-PC
|
08 giờ
|
|
B4
|
Tự động phân loại doanh nghiệp
nhóm I
|
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
|
02 giờ
|
|
B5
|
Cập nhật kết quả tự động phân
loại trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, báo cáo Lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng TT-PC
|
08 giờ
|
|
B6
|
Kiểm tra kết quả tự động phân
loại, báo cáo Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng TT-PC
|
04 giờ
|
|
B7
|
Xem xét, quyết định xếp loại
doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
08 giờ
|
|
B8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 giờ
|
|
1.2. Trường hợp phải xác
minh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
09 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 13 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (kiểm tra
thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho doanh nghiệp); Ghi
giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
TT-PC, Chi cục Kiểm lâm.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TT-PC
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ
lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho doanh nghiệp trong thời hạn không quá 01
ngày kể từ khi viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
|
Công chức Phòng TT-PC
|
01 ngày
|
|
B4
|
Tự động phân loại doanh nghiệp
nhóm I
|
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Xây dựng văn bản thông báo
cho doanh nghiệp đăng ký phân loại trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần phải
xác minh
|
Công chức Phòng TT-PC
|
01 ngày
|
|
B6
|
Tiến hành xác minh, làm rõ
tính chính xác thông tin tự kê khai của doanh nghiệp; Thông báo kết quả xác minh
cho doanh nghiệp biết; Báo cáo lãnh đạo phòng
|
Công chức Phòng TT-PC phối hợp cùng cơ quan có liên quan (nếu có)
|
03 ngày
|
|
B7
|
Kiểm tra nội dung tự kê khai
của doanh nghiệp và kết quả xác minh, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng TT-PC
|
01 ngày
|
|
B8
|
Xem xét, quyết định xếp loại
doanh nghiệp vào doanh nghiệp nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC;
Thống kê, theo dõi.
|
Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
09 ngày
|
|
2. Đăng
ký Mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III
CITES.
2.1. Trường hợp không cần kiểm
tra, xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
TC-PC, Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TC-PC
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng văn bản cấp Mã số trại nuôi, trồng.
|
Công chức Phòng TC-PC
|
12 giờ
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số
|
Lãnh đạo Phòng TC-PC
|
04 giờ
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
cấp Mã số và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
08 giờ
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về
TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt
Nam
|
Bộ phận văn thư/ NVBĐ
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 giờ
|
|
2.2. Trường hợp cần kiểm tra
xác minh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
12 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
TC-PC, Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TC-PC
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Kiểm tra thực tế cơ sở nuôi, trồng; Xây dựng văn bản cấp Mã số.
|
Công chức Phòng TC-PC
|
07 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục văn bản cấp Mã số
|
Lãnh đạo Phòng TC-PC
|
01 ngày
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
cấp Mã số và các văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển kết quả về
TTPVHCC; Gửi thông tin Mã số cơ sở về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt
Nam
|
Bộ phận văn thư/ NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
12 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI (02 TTHC)
1. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng (thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Nộp trực tiếp
|
Nộp qua mạng hoặc BCCI
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn
nuôi, Chi cục CN&TY
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
16 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển
hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản, trình lãnh đạo
Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
08 giờ
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B6
|
Ban hành văn bản
In kết quả, đóng dấu
|
Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê và theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
04 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
48 giờ
|
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
(thực hiện theo cơ chế "4 tại chỗ")
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 03 ngày
làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng
hoặc qua BCCI: 06 ngày làm việc x 8 giờ = 48 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Nộp trực tiếp
|
Nộp qua mạng hoặc BCCI
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Chăn
nuôi, Chi cục CN&TY
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
04 giờ
|
16 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển
hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
08 giờ
|
|
B4
|
Xem xét văn bản, trình lãnh đạo
Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi
|
04 giờ
|
08 giờ
|
|
B5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B6
|
Ban hành văn bản
In kết quả, đóng dấu
|
Văn thư/ Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
06 giờ
|
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê và theo dõi
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
24 giờ
|
48 giờ
|
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (01 TTHC)
1. Xác nhận
nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
- Trường hợp thông thường
(TH1): 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
- Trường hợp có thông tin vi phạm
(TH2): 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
TH1
|
TH2
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Hạt
Kiểm lâm
|
Công chức BPMC cấp huyện/NVBĐ
|
02 giờ
|
02 giờ
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
02 giờ
|
02 giờ
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 04 giờ kể từ
khi viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo, kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu, báo
cáo Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm.
|
Công chức bộ phận Pháp chế
|
22 giờ
|
30 giờ
|
|
B4
|
Xem xét, xác nhận bảng kê gỗ
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm
|
04 giờ
|
04 giờ
|
|
B5
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
Công chức BPMC huyện/Chuyên viên
|
02 giờ
|
02 giờ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
32 giờ
|
40 giờ
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1199/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (02
TTHC)
|
1
|
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Trường hợp thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT,
UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ, Quốc hội.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền
của HĐND cấp tỉnh: Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh, HĐND
tỉnh.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp
huyện, Tổ chức khoa học có liên quan.
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và PTNT (01 TTHC)
|
1
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
- Chi cục Phát triển nông
thôn
- Sở Nông nghiệp và PTNT.
- UBND tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
- Sử dụng và Phát triển rừng:
SD&PTR
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Ngành nghề nông thôn và Bố
trí dân cư: NNNT & BTDC
I. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1.1. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Quốc hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
50 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.
|
Công chức phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Giao cơ quan chuyên môn tổ chức
thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở
Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
B9
|
Thẩm định nội dung, xây dựng
dự thảo Báo cáo thẩm định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
08 ngày
|
|
B10
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B12
|
Kiểm tra văn bản, trình Lãnh
đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
|
B14
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, ký duyệt văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B15
|
Tổ chức hội đồng thẩm định hồ
sơ, tổng hợp kết quả, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét, quyết
định.
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường
cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan
|
25 ngày
|
|
B16
|
Trình Quốc hội xem xét, quyết
định
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
|
B17
|
Xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/ Chuyển kết quả về
UBND tỉnh gửi hồ sơ
|
Quốc hội
|
Thực hiện theo Quy chế làm việc của Quốc hội
|
|
B18
|
Thống kê và theo dõi;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
50 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
50 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không
quá 01 ngày, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.
|
Công chức phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Giao cơ quan chuyên môn tổ chức
thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở
Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
|
B9
|
Thẩm định nội dung trình phê
duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm
định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
08 ngày
|
|
B10
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B12
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
|
B14
|
Xem xét, ký duyệt văn bản kèm
hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B15
|
Tổ chức hội đồng thẩm định hồ
sơ.
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường
cùng các Bộ, ngành, địa phương có liên quan
|
25 ngày
|
|
B16
|
Xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả về UBND
tỉnh gửi hồ sơ
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thực hiện theo Quy chế làm việc của Chính phủ
|
|
B17
|
Thống kê và theo dõi;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
50 ngày
|
|
1.3. Trường hợp thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
32 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
SD&PTR - Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở.
|
Công chức phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
|
B8
|
Giao cơ quan chuyên môn tổ chức
thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (Sở
Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan liên quan khác (nếu có))
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
B9
|
Thẩm định nội dung trình phê
duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng dự thảo Báo cáo thẩm
định; dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh.
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
10 ngày
|
|
B10
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
01 ngày
|
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 ngày
|
|
B12
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo
|
Phòng KH-TC
|
02 ngày
|
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản báo
cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
02 ngày
|
|
B14
|
Xem xét, ký duyệt văn bản kèm
hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
07 ngày
|
|
B15
|
Xem xét, quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác/Chuyển kết quả cho
UBND tỉnh
|
HĐND tỉnh
|
Theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh
|
|
B16
|
Thống kê và theo dõi;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
|
2. Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không cần xác
minh: 27 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc,
thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
- Trường hợp cần xác minh: 30
ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời
gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
TH không cần xác minh
|
TH cần xác minh
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử
- Chuyển hồ sơ cho Phòng
SD&PTR
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng SD&PTR
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho Chủ dự án trong thời hạn không quá 02
ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
xây dựng dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
|
Công chức Phòng SD&PTR
|
02 ngày
|
02 ngày
|
|
B4
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B5
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B6
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
thành lập Hội đồng thẩm định, văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B8
|
Gửi thông báo đến các cơ quan
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, xác minh thực
địa (nếu cần).
Xây dựng dự thảo báo cáo thẩm
định Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; dự thảo Quyết định phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế.
|
Hội đồng thẩm định: Sở: NN&PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư; UBND cấp huyện; Tổ chức khoa học liên quan.
- Chuyên viên Phòng SD&PTR
|
8,5 ngày
|
11,5 ngày
|
|
B10
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý; trình
Sở (qua phòng KH-TC)
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B12
|
Kiểm tra văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo
|
Phòng KH-TC
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B13
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
01 ngày
|
|
B14
|
Xem xét, quyết định phê duyệt
phương án; chuyển kết quả cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 ngày
|
08 ngày
|
|
B15
|
Thống kê và theo dõi;
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
27 ngày
|
30 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
1. Bố trí
ổn định dân cư ngoài tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
52 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 70 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
|
B2
|
Giao phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ. Xây dựng Tờ
trình trình UBND tỉnh
|
Phòng chuyên môn UBND cấp huyện
|
9,5 ngày
|
|
B4
|
Xem xét kết quả xử lý, ký văn
bản trình UBND cấp tỉnh
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
|
B5
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
B6
|
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi
cục PTNT
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Giao Phòng NNNT&BTDC xử
lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục PTNT
|
1/2 ngày
|
|
B8
|
Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết),
trình Lãnh đạo Chi cục
|
Phòng NNNT& BTDC
|
02 ngày
|
|
B9
|
Xem xét dự thảo văn bản tham
mưu, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục PTNT
|
01 ngày
|
|
B10
|
Xem xét ký văn bản tham mưu
và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1/2 ngày
|
|
B11
|
Xem xét, ký ban hành quyết định
di dân đến vùng dự án đồng thời ban hành văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi đến tiếp
nhận bố trí ổn định dân cư đến vùng dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đi
|
05 ngày
|
|
B12
|
UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận bố
trí ổn định dân cư
|
UBND tỉnh nơi đến
|
30 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
52 ngày
|
|
Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1199/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
1.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|